Từ Vựng Tiếng Hàn Về Trang Phục

Điều kiện để được sang Hàn ngày càng gắt gao hơn, một trong những điều kiện tiên quyết đó là bạn phải học thật tốt tiếng Hàn. Việc biết được nhiều từ vựng sẽ giúp việc học ngoại ngữ của bạn trở nên linh hoạt, sinh động và ít gặp phải trường hợp bí từ hơn. Hiểu được những vướng mắc đó, các lớp học của Trần Quang luôn được thiết kế với các bài giảng đa dạng, kèm nhiều ví dụ thực tiễn và được hướng dẫn nhiệt thành bởi các giáo viên trẻ, yêu nghề.
Xem nhanh
Đảm bảo sau 3 tháng học các bạn có thể tự tin giao tiếp tiếng Hàn, thi đạt TOPIK 1 trở lên. Vậy hãy cùng Du học Quốc tế Trần Quang điểm qua các từ vựng liên quan tới trang phục hàng ngày để tăng vốn từ các bạn nhé! Các loại quần áo 남방: áo sơ mi 나시: áo hai dây 티셔츠: áo phông 원피스:
Đầm 스커트: váy 미니 스커트: váy ngắn 반바지: quần sọt 청바지: quần jean 잠옷: áo ngủ 반팔: áo ngắn tay 긴팔: áo dài tay 조끼: áo gi-lê 외투: áo khoác, áo choàng 비옷/우비: áo mưa 내의: quần áo lót 티셔츠: áo T-shirt 양복: com lê 슬리프: dép đi trong nhà 신발: giầy dép 손수건: khăn tay 숄: khăn choàng vai 스카프: khăn quàng cổ 앞치마: tạp dề 벨트: thắt lưng Các chất liệu làm quần áo 면: cotton 마: hemp – sợi gai dầu 모: fur – lông thú 견: silk – lụa 레이온: tơ nhân tạo 나일론: nylon 울: len Một số động từ liên quan 옷을 입다: mặc quần áo 신을 신다: đi giày, mang giày 신을 벗다: cởi giày 양말을 신다: đi tất, mang tất 모자를 쓰다: đội mũ 안경을 쓰다: đeo kính 장갑을 끼다: đeo găng tay 넥타이를 매다: đeo cà vạt 시계를 차다: đeo đồng hồ.

Tags

08.5590.1986