Chỉ còn 50 trường ưu tiên - Visa thẳng trong năm
Du học Hàn Quốc trong năm với danh sách trường du học Hàn Quốc visa thẳng lại gây bất ngờ với nhiều sự thay đổi. Theo công bố chính thức từ Đại sứ quán Hàn Quốc, tới nay chỉ còn 50 trường ưu tiên.
Nhiều trường đã xuống hạng và theo đó là nhiều cái tên mới đã chính thức được đề cử. Sự đa dạng trong danh sách trường sẽ cung cấp cho học sinh thêm một số lựa chọn khác phù hợp với nguyện vọng và tài chính gia đình.
Xem nhanh
Thế nào là visa thẳng?
Từ ngày 1/7, Bộ Tư pháp Hàn Quốc cho phép: Các du học sinh đăng ký học ở các trường đại học tại Hàn Quốc có tỉ lệ bỏ trốn dưới 1% (trường ưu tiên) thì được miễn giảm hồ sơ và xin mã code visa ở Cục quản lý xuât nhập cảnh Hàn Quốc tại nơi đặt trụ sở của trường đại học đó.
Hay nói ngắn gọn, visa thẳng chính là loại visa đạt được mà không cần trải qua vòng phỏng vấn của Đại sứ quán.
Ưu điểm của visa thẳng:
-
Tiết kiệm thời gian xin visa
-
Tỉ lệ đỗ visa cao
-
Không yêu cầu học lực cao
-
Không phải chứng minh tài chính rườm rà
-
Không phải phỏng vấn (Do hiện nay học sinh Việt Nam bỏ trốn nhiều nên vẫn có xác suất Đại sứ quán phỏng vấn nếu nghi ngờ hồ sơ kém)
Danh Sách các trường du học Hàn Quốc visa thẳng
Theo đó, các trường thuộc TOP 1% ngày càng giảm mạnh. Từ 86 trường tới nay chỉ còn 50 trường, tức là tỉ lệ các trường rớt hạng lên đến 42%. Một con số thật đáng phải suy nghĩ!
Dưới đây là các trường được chứng nhận và có tỷ lệ học sinh nghỉ bất hợp pháp dưới 1%
I. NHÓM TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỆ 4 NĂM (35 TRƯỜNG)
|
|||||
1
|
건국대
|
Konkuk University
|
19
|
세종대
|
Sejong University
|
2
|
경북대
|
Kyungpook National University
|
20
|
순천향대
|
Soon Chun Hyang University
|
3
|
계명대
|
Keimyung University
|
21
|
연세대(원주)
|
Yonsei University (Wonju Campus)
|
4
|
고려대(세종)
|
Korea University (Sejong Campus)
|
22
|
연세대
|
Yonsei University
|
5
|
광주여대
|
Kwangju Women’s University
|
23
|
우송대
|
Woosong University
|
6
|
국민대
|
Kookmin University
|
24
|
이화여대
|
Ewha Women’s University
|
7
|
단국대
|
Dankook University
|
25
|
인천대
|
Incheon National University
|
8
|
대구가톨릭대
|
Daegu Catholic University
|
26
|
조선대
|
Chosun University
|
9
|
대전대
|
Daejeon University
|
27
|
중앙대
|
Chung-ang University
|
10
|
동의대
|
Dong-eui University
|
28
|
중원대
|
Jungwon University
|
11
|
목포해양대
|
Mokpo National Maritime University
|
29
|
충남대
|
Chungnam National University
|
12
|
부경대
|
Pukyong National University
|
30
|
충북대
|
Chungbuk National University
|
13
|
부산대
|
Busan National University
|
31
|
포항공과대
|
Pohang University of Science and Technology
|
14
|
서강대
|
Sogang University
|
32
|
한국과학기술원
|
KAIST
|
15
|
서경대
|
Seokyeong University
|
33
|
한동대
|
Handong Global University
|
16
|
서울대
|
Seoul National University
|
34
|
호남대
|
Honam University
|
17
|
서울시립대
|
University of Seoul
|
35
|
홍익대
|
Hongik University
|
18
|
성신여대
|
Sungshin Women’s University
|
|
|
|
II. NHÓM TRƯỜNG CAO ĐẲNG (8 TRƯỜNG) |
|||||
1
|
우송정보대
|
Woosong Information College
|
5
|
영남이공대
|
Yeungnam University College
|
2
|
대구공업대
|
Daegu Technical University
|
6
|
인하공업전문대
|
Inha Technical College
|
3
|
동원과학기술대
|
Dongwon Institute of Science and Technology
|
7
|
한국영상대
|
Korea University of Media Arts
|
4
|
서울예술대
|
Seoul Institute of the Arts
|
8
|
한양여대
|
Hanyang Women's University
|
III. NHÓM TRƯỜNG HỆ SAU ĐẠI HỌC (7 TRƯỜNG) |
|||||
1
|
과학기술연합대학원대학
|
University of Science & Technology
|
5
|
한국전력국제원자력대학원대학
|
KEPCO International Nuclear Graduated School
|
2
|
국제암대학원대학
|
Graduate School of Cancer Science and Policy
|
6
|
한국학중앙연구원한국학대학원
|
The Graduate School of Korean Studies, The Academy of Korean Studies
|
3
|
선학유피대학원대학
|
SunHak Universal Peace Graduate University
|
|||
4
|
한국개발연구원(KDI)국제정책대학원대학
|
KDI School of Public Policy and Management
|
7
|
서울외국어대학원대
|
Seoul University of Foreign Studies
|
Từ danh sách các trường ưu tiên trên, bạn đã lựa chọn cho mình được trường nào để đi chưa? Nếu vẫn còn băn khoăn, hãy liên hệ ngay với Trần Quang để được tư vấn, giái đáp các thắc mắc về nhé.
Danh sách 84 trường công nhận (không nằm top 1% nhưng vẫn được cấp visa du học bình thường, không có trở ngại gì)
1
|
가야대 (김해)
|
Kaya University (Gimhae)
|
37
|
성균관대
|
Sungkyunkwan University
|
2
|
가천대
|
Gachon University
|
38
|
세명대
|
Semyung University
|
3
|
가톨릭관동대
|
Catholic Kwandong University
|
39
|
세한대
|
Sehan University
|
4
|
강남대
|
Kangnam University
|
40
|
순천대
|
Sunchon National University
|
5
|
강릉원주대
|
Gangneung - Wonju National University
|
41
|
숭실대
|
Soongsil University
|
6
|
강원대
|
Kangwon University
|
42
|
신라대
|
Silla University
|
7
|
건양대
|
Konyang University
|
43
|
아주대
|
Ajou University
|
8
|
경남대
|
Kyungnam University
|
44
|
영산대
|
Youngsan University
|
9
|
경성대
|
Kyungsung University
|
45
|
우석대
|
Woosuk University
|
10
|
경일대
|
Kyungil University
|
46
|
울산과학기술원
|
Ulsan National Institute of Science and Technology (UNIST)
|
11
|
경희대
|
Kyung Hee University
|
47
|
울산대
|
University of Ulsan
|
12
|
고려대
|
Korea University
|
48
|
인하대
|
Inha University
|
13
|
공주대
|
Kongju National University
|
49
|
전남대
|
Chonnam National University
|
14
|
군산대
|
Kunsan National University
|
50
|
전북대
|
Chonbuk National University
|
15
|
극동대
|
FarEast University
|
51
|
전주대
|
Jeonju University
|
16
|
금오공과대
|
Kumoh National Institute of Technology
|
52
|
제주대
|
Jeju National University
|
17
|
김천대
|
Gimcheon University
|
53
|
중부대
|
Joongbu University
|
18
|
남서울대
|
Namseoul University
|
54
|
창원대
|
Changwon National University
|
19
|
대구대
|
Daegu University
|
55
|
청운대
|
Chungwoon University
|
20
|
대구한의대
|
Daegu Haany University
|
56
|
청주대
|
Cheongju University
|
21
|
대진대
|
Daejin University
|
57
|
평택대
|
Pyeongtaek University
|
22
|
덕성여대
|
Duksung Women's University
|
58
|
한국교원대
|
Korea National University Of Education
|
23
|
동국대
|
Dongguk University
|
59
|
한국교통대
|
Korea National University of Transportation
|
24
|
동명대
|
Tongmyong University
|
60
|
한국국제대
|
International University Of Korea
|
25
|
동서대
|
Dongseo University
|
61
|
한국기술교육대
|
Korea University of Technology and Education
|
26
|
동아대
|
Dong-A University
|
62
|
한국산업기술대
|
Korea Polytechnic University (KPU)
|
27
|
명지대
|
Myongji University
|
63
|
한국항공대
|
Korea Aerospace University
|
28
|
목원대
|
Mokwon University
|
64
|
한국해양대
|
Korea Maritime and Ocean University
|
29
|
목포대
|
Mokpo National University
|
65
|
한남대
|
Hannam University
|
30
|
배재대
|
Pai Chai University
|
66
|
한림대
|
Hallym University
|
31
|
부산외대
|
Busan University of Foreign Studies
|
67
|
한서대
|
Hanseo University
|
32
|
삼육대
|
Sahmyook University
|
68
|
한성대
|
Hansung University
|
33
|
상명대
|
Sangmyung University
|
69
|
한신대
|
Hanshin University
|
34
|
서울과학기술대
|
Seoul National University of Science and Technology
|
70
|
한양대 (ERICA)
|
Hanyang University (ERICA)
|
35
|
서울여대
|
Seoul Women's University
|
71
|
한양대
|
Hanyang University
|
36
|
선문대
|
Sun Moon University
|
72
|
호서대
|
Hoseo University
|
II. NHÓM TRƯỜNG CAO ĐẲNG (12 TRƯỜNG) |
|||||
1
|
거제대
|
Koje College
|
7
|
울산과학대
|
Ulsan College
|
2
|
계명문화대
|
Keimyung College University
|
8
|
전북과학대
|
Jeonbuk Science College
|
3
|
동양미래대
|
Dong Yang Mirae University
|
9
|
전주기전대
|
Jeonju Kijeon Women's College
|
4
|
부천대
|
Bucheon University
|
10
|
제주관광대
|
Jeju Tourism University
|
5
|
용인송담대
|
Yong-In Songdam College
|
11
|
제주한라대
|
Cheju Halla University
|
6
|
영진전문대
|
Yeungjin College
|
12
|
호산대
|
Hosan University
|
Chọn trường phù hợp và thành phố học tập là tiêu chí quan trọng hàng đầu khi đi du học của các bạn sinh viên, vậy nên các bạn phải thật cân nhắc và quyết định đúng đắn nhé.
Tin liên quan
Danh sách chuyên mục