Du học Hàn Quốc năm Cơ hội nghề nghiệp cho thanh niên Việt Nam
Công Ty Du Học Quốc Tế Trần Quang tuyển du học sinh Hàn Quốc - Đến với Trần Quang các bạn sẽ được phục vụ theo tiêu chí: Uy tín - Chất lượng - Hiệu quả. Chi phí du học tại các trường Hàn Quốc từ 4.400 - 6.000$/ năm. Chi phí thủ tục hồ sơ... sẽ được tư vấn cụ thể và trực tiếp khi bạn đăng ký tại Trung tâm.
Xem nhanh
CAM KẾT HOÀN TRẢ TOÀN BỘ 100% CHI PHÍ ĐỐI VỚI HỒ SƠ CTY NHẬN MÀ KHÔNG RA VISA.
I. Điều kiện du học Hàn Quốc tại Công Ty Trần Quang
- Tuổi từ 18 - 23 (năm trống không quá 3 năm) và điểm học bạ 6.0 trở lên, đi các trường visa thẳng ra mã code visa (ĐƯỢC CHỌN TRƯỜNG).
- Tuổi từ 18 - 26 (năm trống quá 3 năm) và điểm học bạ 6.0 trở lên đi các trường visa thẳng (HẠN CHẾ CHỌN TRƯỜNG).
- Du học Quốc tế Trần Quang - Du học Hàn Quốc tuyển sinh Kỳ tháng 09..
- Cam kết tỷ lệ đậu visa 100% đối với những hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện của công ty .
Không phát sinh thêm bất kì khoản phí nào trong suốt quá trình hoàn thiện hồ sơ xin visa đến khi học sinh sang Hàn Quốc.
II. Các trường đại học liên kết với Trần Quang
1. Nhóm trường Đại học hệ 4 năm (trường ưu tiên)
STT
|
TÊN TIẾNG HÀN
|
TÊN TIẾNG ANH
|
ĐỊA CHỈ
|
1
|
연세대(원주)
|
Yonsei University (Wonju Campus)
|
Wonju-si, Gangwon
|
2
|
단국대
|
Dankook University
|
Yongin-si, Gyeonggi
|
3
|
건국대
|
Konkuk University
|
Gwangjin-gu, Seoul
|
4
|
국민대
|
Kookmin University
|
Seongbuk-gu, Seoul
|
5
|
서강대
|
Sogang University
|
Mapo-gu, Seoul
|
6
|
서경대
|
Seokyeong University
|
Seongbuk-gu, Seoul
|
7
|
서울대
|
Seoul National University
|
Gwanak-gu, Seoul
|
8
|
서울시립대
|
University of Seoul
|
Dongdaemun-gu, Seoul
|
9
|
성신여대
|
Sungshin Women’s University
|
Seongbuk-gu, Seoul
|
10
|
세종대
|
Sejong University
|
Gwangjin-gu, Seoul
|
11
|
연세대
|
Yonsei University
|
Seodaemun-gu, Seoul
|
12
|
이화여대
|
Ewha Women’s University
|
Seodaemun-gu, Seoul
|
13
|
중앙대
|
Chung-ang University
|
Dongjak-gu, Seoul
|
14
|
홍익대
|
Hongik University
|
Mapo-gu, Seoul
|
15
|
인천대
|
Incheon National University
|
Yeonsu-gu, Incheon
|
16
|
중원대
|
Jungwon University
|
Goesan-gun, Chungcheongbuk
|
17
|
충북대
|
Chungbuk National University
|
Seowon-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk
|
18
|
동의대
|
Dong-eui University
|
Busanjin-gu, Busan
|
19
|
부경대
|
Pukyong National University
|
Nam-gu, Busan
|
20
|
부산대
|
Busan National University
|
Geumjeong-gu, Busan
|
21
|
광주여대
|
Kwangju Women’s University
|
Gwangsan-gu, Gwangju
|
22
|
조선대
|
Chosun University
|
Dong-gu, Gwangju
|
23
|
호남대
|
Honam University
|
Gwangsan-gu, Gwangju
|
24
|
고려대(세종)
|
Korea University (Sejong Campus)
|
Sejong, Chungcheongnam
|
25
|
순천향대
|
Soon Chun Hyang University
|
Asan-si, Chungcheongnam
|
26
|
경북대
|
Kyungpook National University
|
Buk-gu, Daegu (Gyeongsangbuk)
|
27
|
계명대
|
Keimyung University
|
Jung-gu, Daegu (Gyeongsangbuk)
|
28
|
대구가톨릭대
|
Daegu Catholic University
|
Hayang-eup, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk
|
29
|
포항공과대
|
Pohang University of Science and Technology
|
Nam-gu, Pohang, Gyeongsangbuk
|
30
|
한동대
|
Handong Global University
|
Buk-gu, Pohang-si, Gyeongsangbuk
|
31
|
대전대
|
Daejeon University
|
Dong-gu, Daejeon
|
32
|
우송대
|
Woosong University
|
Dong-gu, Daejeon
|
33
|
충남대
|
Chungnam National University
|
Yuseong-gu, Daejeon
|
34
|
한국과학기술원
|
KAIST
|
Yuseong-gu, Daejeon
|
35
|
목포해양대
|
Mokpo National Maritime University
|
Mokpo-si, Jeollanam
|
2. Nhóm trường Cao đẳng (trường ưu tiên)
STT
|
TÊN TIẾNG HÀN
|
TÊN TIẾNG ANH
|
ĐỊA CHỈ
|
1
|
우송정보대
|
Woosong Information College
|
Dong-gu, Daejeon
|
2
|
대구공업대
|
Daegu Technical University
|
Dalseo-gu, Daegu (Gyeongsangbuk)
|
3
|
동원과학기술대
|
Dongwon Institute of Science and Technology
|
Yangsan-si, Gyeongsangnam
|
4
|
서울예술대
|
Seoul Institute of the Arts
|
Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi
|
5
|
영남이공대
|
Yeungnam University College
|
Nam-gu, Daegu (Gyeongsangbuk)
|
6
|
인하공업전문대학
|
Inha Technical College
|
Nam-gu, Incheon
|
7
|
한국영상대
|
Korea University of Media Arts
|
Gongju-si, Chungcheongnam
|
8
|
한양여대
|
Hanyang Women's University
|
Seongdong-gu, Seoul
|
3. Nhóm trường hệ sau Đại học (trường ưu tiên)
STT
|
TÊN TIẾNG HÀN
|
TÊN TIẾNG ANH
|
ĐỊA CHỈ
|
1
|
과학기술연합대학원대학
|
University of Science & Technology
|
|
2
|
국제암대학원대학
|
Graduate School of Cancer Science and Policy
|
|
3
|
선학유피대학원대학
|
SunHak Universal Peace Graduate University
|
|
4
|
한국개발연구원(KDI)국제정책대학원대학
|
KDI School of Public Policy and Management
|
|
5
|
한국전력국제원자력대학원대학
|
KEPCO International Nuclear Graduated School
|
|
6
|
한국학중앙연구원 한국학대학원 (AKS)
|
The Academy of Korean Studies
|
Seongnam-si, Gyeonggi
|
7
|
서울외국어대학원대학
|
Seoul University of Foreign Studies
|
Seocho-gu, Seoul
|
4. Nhóm trường Đại học (được công nhận)
STT
|
TÊN TIẾNG HÀN
|
TÊN TIẾNG ANH
|
ĐỊA CHỈ
|
1
|
가톨릭관동대
|
Catholic Kwandong University
|
Gangneung, Gangwon
|
2
|
강릉원주대
|
Gangneung - Wonju National University
|
Gangneung, Gangwon
|
3
|
강원대
|
Kangwon University
|
Chuncheon-si, Gangwon
|
4
|
한림대
|
Hallym University
|
Chuncheon-si, Gangwon
|
5
|
가천대
|
Gachon University
|
Sujeong-gu, Seongnam-si, Gyeonggi
|
6
|
강남대
|
Kangnam University
|
Giheung-gu, Yongin-si, Gyeonggi
|
7
|
대진대
|
Daejin University
|
Pocheon-si, Gyeonggi
|
8
|
아주대
|
Ajou University
|
Yeongtong-gu, Suwon-si, Gyeonggi
|
9
|
평택대
|
Pyeongtaek University
|
Pyeongtaek-si, Gyeonggi
|
10
|
한국산업기술대
|
Korea Polytechnic University (KPU)
|
Siheung-si, Gyeonggi
|
11
|
한국항공대
|
Korea Aerospace University
|
Deokyang-gu, Goyang-si, Gyeonggi
|
12
|
한신대
|
Hanshin University
|
Osan-si, Gyeonggi
|
13
|
한양대 (ERICA)
|
Hanyang University (ERICA)
|
Sangnok-gu, Ansan-si, Gyeonggi
|
14
|
경희대
|
Kyung Hee University
|
Dongdaemun-gu, Seoul
|
15
|
고려대
|
Korea University
|
Seongbuk-gu, Seoul
|
16
|
덕성여대
|
Duksung Women's University
|
Dobong-gu, Seoul
|
17
|
동국대
|
Dongguk University
|
Jung-gu, Seoul
|
18
|
명지대
|
Myongji University
|
Seodaemun-gu, Seoul
|
19
|
삼육대
|
Sahmyook University
|
Nowon-gu, Seoul
|
20
|
상명대
|
Sangmyung University
|
Jongno-gu, Seoul
|
21
|
서울과학기술대
|
Seoul National University of Science and Technology
|
Nowon-gu, Seoul
|
22
|
서울여대
|
Seoul Women's University
|
Nowon-gu, Seoul
|
23
|
성균관대
|
Sungkyunkwan University
|
Jongno-gu, Seoul
|
24
|
숭실대
|
Soongsil University
|
Dongjak-gu, Seoul
|
25
|
한성대
|
Hansung University
|
Seongbuk-gu, Seoul
|
26
|
한양대
|
Hanyang University
|
Seongdong-gu, Seoul
|
27
|
인하대
|
Inha University
|
Nam-gu, Incheon
|
28
|
극동대
|
FarEast University
|
Eumseong-gun, Chungcheongbuk
|
29
|
세명대
|
Semyung University
|
Jecheon-si, Chungcheongbuk
|
30
|
청주대
|
Cheongju University
|
Cheongwon-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk
|
31
|
한국교원대
|
Korea National University Of Education
|
Heungdeok-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk
|
32
|
한국교통대
|
Korea National University of Transportation
|
Cheongju-si, Chungcheongbuk
|
33
|
목원대
|
Mokwon University
|
Seo-gu, Daejeon
|
34
|
배재대
|
Pai Chai University
|
Seo-gu, Daejeon
|
35
|
한남대
|
Hannam University
|
Daedeok-gu, Daejeon
|
36
|
전남대
|
Chonnam National University
|
Buk-gu, Gwangju
|
37
|
경성대
|
Kyungsung University
|
Nam-gu, Busan
|
38
|
동명대
|
Tongmyong University
|
Nam-gu, Busan
|
39
|
동서대
|
Dongseo University
|
Sasang-gu, Busan
|
40
|
동아대
|
Dong-A University
|
Saha-gu, Busan
|
41
|
부산외대
|
Busan University of Foreign Studies
|
Geumjeong-gu, Busan
|
42
|
신라대
|
Silla University
|
Sasang-gu, Busan
|
43
|
한국해양대
|
Korea Maritime and Ocean University
|
Yeongdo-gu, Busan
|
44
|
건양대
|
Konyang University
|
Nonsan, Chungcheongnam
|
45
|
공주대
|
Kongju National University
|
Gongju-si, Chungcheongnam
|
46
|
남서울대
|
Namseoul University
|
Seobuk-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam
|
47
|
선문대
|
Sun Moon University
|
Asan-si, Chungcheongnam
|
48
|
중부대
|
Joongbu University
|
Geumsan-gun, Chungcheongnam
|
49
|
청운대
|
Chungwoon University
|
Hongseong-gun, Chungcheongnam
|
50
|
한국기술교육대
|
Korea University of Technology and Education
|
Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam
|
51
|
한서대
|
Hanseo University
|
Sosan-si, Chungcheongnam
|
52
|
호서대
|
Hoseo University
|
Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam
|
53
|
금오공과대
|
Kumoh National Institute of Technology
|
Gumi, Gyeongsangbuk
|
54
|
김천대
|
Gimcheon University
|
Gimcheon, Gyeongsangbuk
|
55
|
대구대
|
Daegu University
|
Jillyang-eup, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk
|
56
|
대구한의대
|
Daegu Haany University
|
Dongbu-dong, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk
|
57
|
경일대
|
Kyungil University
|
Hayang-eup, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk
|
58
|
가야대 (김해)
|
Kaya University (Gimhae)
|
Gimhae-si, Gyeongsangnam
|
59
|
경남대
|
Kyungnam University
|
Masanhappo-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam
|
60
|
영산대
|
Youngsan University
|
Yangsan-si, Gyeongsangnam
|
61
|
창원대
|
Changwon National University
|
Uichang-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam
|
62
|
한국국제대
|
International University Of Korea
|
Jinju, Gyeongsangnam
|
63
|
울산과학기술원
|
Ulsan National Institute of Science and Technology (UNIST)
|
Ulju-gun, Ulsan
|
64
|
울산대
|
University of Ulsan
|
Nam-gu, Ulsan
|
65
|
군산대
|
Kunsan National University
|
Gunsan, Jeollabuk
|
66
|
우석대
|
Woosuk University
|
Wanju-gun, Jeollabuk
|
67
|
전북대
|
Chonbuk National University
|
Deokjin-gu, Jeonju-si, Jeollabuk
|
68
|
전주대
|
Jeonju University
|
Wansan-gu, Jeonju, Jeollabuk
|
69
|
목포대
|
Mokpo National University
|
Cheonggye-myeon, Muan-gun, Jeollanam
|
70
|
세한대
|
Sehan University
|
Yeongam-gun, Jeollanam
|
71
|
순천대
|
Sunchon National University
|
Suncheon-si, Jeollanam
|
72
|
제주대
|
Jeju National University
|
Cheju-si, Jeju
|
5. Nhóm trường Cao đẳng (được công nhận)
STT
|
TÊN TIẾNG HÀN
|
TÊN TIẾNG ANH
|
ĐỊA CHỈ
|
1
|
거제대
|
Koje College
|
Geoje-si, Gyeongsangnam
|
2
|
계명문화대
|
Keimyung College University
|
Dalseo-gu, Daegu
|
3
|
동양미래대
|
Dong Yang Mirae University
|
Guro-gu, Seoul
|
4
|
부천대
|
Bucheon University
|
Wonmi-gu, Bucheon-si, Gyeonggi
|
5
|
용인송담대
|
Yong-In Songdam College
|
Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi
|
6
|
영진전문대
|
Yeungjin College
|
Buk-gu, Daegu
|
7
|
울산과학대
|
Ulsan College
|
Dong-gu, Ulsan
|
8
|
전북과학대
|
Jeonbuk Science College
|
Jeong-eup, Jeollabuk
|
9
|
전주기전대
|
Jeonju Kijeon Women's College
|
Wansan-gu, Jeonju
|
10
|
제주관광대
|
Jeju Tourism University
|
Aewol-eup, Cheju, Jeju-do
|
11
|
제주한라대
|
Cheju Halla University
|
Nohyeong-dong, Cheju, Jeju-do
|
12
|
호산대
|
Hosan University
|
Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk
|
STT
|
Loại giấy tờ cần nộp
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Sơ yếu lí lịch (công chứng trong vòng 3 tháng gần nhất)
|
02
|
Học sinh là người viết, bỏ trống ngày tháng, lý lịch công tác của bố mẹ và bản thân (lên cty phòng hồ sơ hướng dẫn khai)
|
2
|
Bằng tốt nghiệp THPT
|
03
|
Bản gốc và photo công chứng
|
3
|
Học bạ THPT
|
03
|
Bản gốc và photo công chứng
|
4
|
Bằng TC, CĐ, ĐH
|
03
|
Bản gốc và photo công chứng (nếu mới tốt nghiệp yêu cầu giấy CN bản gốc)
|
5
|
Bảng điểm TC, CĐ, ĐH
|
03
|
Bản gốc và photo công chứng
|
6
|
Giấy khai sinh
|
02
|
Bản gốc và bản sao công chứng (trong vòng 3 tháng gần nhất)
|
7
|
Hộ chiếu
|
01
|
Hộ chiếu phải còn thời hạn sử dụng ít nhất 1 năm
|
8
|
CMND của học viên và bố mẹ
|
2 bản/người
|
Bản gốc và bản sao công chứng trong vòng 3 tháng gần nhất
|
9
|
Sổ hộ khẩu
|
02
|
Bản sao công chứng trong vòng 3 tháng gần nhất
|
10
|
Sổ tiết kiệm tối thiểu 10.000 usd (có thể bổ sung sau)
|
01
|
Bản sao STK có dấu xác nhận của ngân hàng ngày gần nhất
|
11
|
Chứng minh thu nhập hàng tháng của bố mẹ tối thiểu 1000 usd/tháng
|
01
|
Bản sao công chứng dịch thuật
|
12
|
Kế hoạch học tập
|
01
|
Viết bằng tiếng Anh hoặc Hàn
|
13
|
Bản tự giới thiệu bản thân
|
01
|
Viết bằng tiếng Anh hoặc Hàn
|
14
|
Các giấy tờ tài chính: DKKD, Sổ đỏ, ĐK ô tô …
|
02
|
Bản sao công chứng trong vòng 3 tháng gần nhất
|
15
|
Ảnh3X4 và 4X6 (nền trắng cắt rời)
|
Mỗi loại 10 ảnh
|
Chụp 3 tháng gần nhất
|
Tin liên quan
Danh sách chuyên mục