Thông Tin Ngành Nghề Và Điều Kiện Visa Lao Động Úc

Các doanh nghiệp tại Úc đang xem xét khả năng và thỏa thuận điều kiện của người lao động đi làm việc tại Úc. Đặc biệt là những lao động định cư ở Úc đang có nhiều chính sách hấp dẫn. Vì vậy hôm nay Trần Quang sẽ chia sẻ đến các bạn những thông tin và điều kiện visa lao động Úc mới nhất.
Xem nhanh

Bảng 1

Nội dung tuyển dụng Lao động Úc

STT

Đối tượng tuyển dụng

Danh sách áp dụng (xem tiểu mục (2))

1

(a) Những người được mời nộp đơn xin visa 189 (Có tay nghề - Độc lập) vào hoặc sau ngày văn kiện này bắt đầu có hiệu lực.

(b) Những người:

(i) không được đề cử bởi một cơ quan chính phủ Tiểu bang hoặc Lãnh thổ; và

(ii) được cấp thư mời nộp đơn xin visa 491 (Thị thực Lao động Vùng miền); và

(c) Vợ/chồng hoặc bạn đời trên thực tế của những người được áp dụng đoạn (a) hoặc (b)

Danh sách ngành nghề chiến lược trung và dài hạn

2

Người nộp đơn xin visa 485 (Tốt nghiệp tạm thời) vào hoặc sau ngày văn kiện này bắt đầu có hiệu lực

Danh sách ngành nghề chiến lược trung và dài hạn

3

(a) Những người:

(i) được đề cử bởi một cơ quan chính phủ Tiểu bang hoặc Lãnh thổ;

(ii) được cấp thư mời nộp đơn xin visa 190 (Có tay nghề—Được đề cử) vào hoặc sau ngày văn kiện này bắt đầu có hiệu lực; và

(b) Vợ/chồng hoặc bạn đời không chính thức của những người được áp dụng đoạn (a); và

(c) Những người:

(i) là vợ/chồng hoặc bạn đời trên thực tế của những người được cơ quan chính phủ Tiểu bang hoặc Lãnh thổ đề cử; và

(ii) được cấp thư mời nộp đơn xin visa 190 (Có tay nghề—Được đề cử) vào hoặc sau ngày văn kiện này bắt đầu

(a) Danh sách ngành nghề chiến lược trung và dài hạn; và

(b) Danh sách ngành nghề ưu tiên ngắn hạn

 

4

(a) Những người:

(i) được đề cử bởi một cơ quan chính phủ Tiểu bang hoặc Lãnh thổ;

(ii) được cấp thư mời nộp đơn xin visa 491 (Visa tạm trú diện tay nghề làm việc ở vùng thưa dân); và

(b) Vợ/chồng hoặc bạn đời không chính thức của những người được áp dụng đoạn (a);

(c) Những người:

(i) là vợ/chồng hoặc bạn đời trên thực tế của những người được cơ quan chính phủ Tiểu bang hoặc Lãnh thổ đề cử; và

(ii) được cấp thư mời nộp đơn xin visa 491 (Visa tạm trú diện tay nghề làm việc ở vùng thưa dân)

(a) Danh sách ngành nghề chiến lược trung và dài hạn; và

(b) Danh sách ngành nghề ưu tiên ngắn hạn

(c) Danh sách ngành nghề ưu tiên tại các vùng thưa dân

Ý nghĩa danh mục áp dụng

(2) Danh sách được đề cập trong cột 2 bảng trên là danh sách áp dụng cho nhóm người.

Đặc tả nghề nghiệp

(3) Vì mục đích của đoạn 1.15I(1)(a) của Quy định, mỗi nghề được đề cập trong cột 1 của một mục trong danh sách áp dụng cho nhóm được chỉ định là nghề có kỹ năng cho nhóm.

(4) Vì mục đích của đoạn 1.15I(1)(c) của Quy định, mỗi nghề nghiệp được áp dụng cho mỗi thành viên của nhóm.

(5) Vì mục đích của tiểu mục 1137(4C) của Bảng 1 của Quy định, nếu mục 1 của bảng trong tiểu mục (1) của mục này được áp dụng, thì mỗi nghề được chỉ định là nghề có kỹ năng cho mục đích của mục trong bảng 4 của bảng trong tiểu mục 1137(4B) của Phụ lục 1 của Quy định.

(6) Mỗi ​​nghề nghiệp cũng được chỉ định là nghề nghiệp lành nghề:

(a) Nếu mục 1 của bảng trong tiểu mục (1) của phần này được áp dụng—vì mục đích của tiểu mục 1241(5) của Phụ lục 1 của Quy định; hoặc

(b) Nếu mục 2 của bảng trong tiểu mục (1) của mục này được áp dụng—vì mục đích của đoạn 1229(3) (k) của Phụ lục 1 của Quy định; hoặc

(c) Nếu mục 3 của bảng trong tiểu mục (1) của phần này được áp dụng—cho các mục đích của mục 4 của bảng trong tiểu mục 1138(4) của Phụ lục 1 của Quy định; hoặc

(d) Nếu mục 4 của bảng trong tiểu mục (1) của phần này được áp dụng—vì mục đích của tiểu mục 1241(5) của Phụ lục 1 của Quy định.

Đặc điểm kỹ thuật của cơ quan thẩm định

(7) Vì mục đích của quy định phụ 2.26B(1) của Quy định, một người hoặc cơ quan được liệt kê trong cột 3 của mục trong danh sách áp dụng cho nghề nghiệp lành nghề được chỉ định là cơ quan đánh giá có liên quan cho:

(a) Nghề nghiệp lành nghề; và

(b) Tất cả các nước;

cho các mục đích của đơn xin đánh giá kỹ năng được thực hiện bởi một cư dân của một trong những quốc gia đó.

BẢNG 2. DANH SÁCH NGÀNH NGHỀ CHIẾN LƯỢC TRUNG VÀ DÀI HẠN

STT

Ngành nghề

Mã ANZSCO

Cơ quan đánh giá kỹ năng

1

Construction project manager

Quán lý dự án xây dựng

133111

VETASSESS

2

Engineering manager

Quản lý kỹ thuật

133211

(a) Engineers Australia; or

(b) AIM

3

Child care centre manager

Quản lý trung tâm chăm sóc trẻ em

134111

ACECQA

4

Nursing clinical director

Giám đốc điều dưỡng

134212

ANMAC

5

Primary health organisation manager

Quản lý trung tâm chăm sóc sức khỏe thiết yếu

134213

VETASSESS

6

Welfare centre manager

Quản lý trung tâm phúc lợi

134214

ACWA

7

Arts administrator or manager

Quản trị viên hoặc chỉ đạo nghệ thuật

139911

VETASSESS

8

Environmental manager

Nhà quản lý môi trường

139912

VETASSESS

9

Dancer or choreographer

Vũ công hoặc biên đạo múa

211112

VETASSESS

10

Music director

Giám đốc âm nhạc

211212

VETASSESS

11

Musician (instrumental)

Nhạc sĩ (nhạc cụ)

211213

VETASSESS

12

Artistic director

Giám đốc nghệ thuật

212111

VETASSESS

13

Accountant (general)

Kế toán (chung)

221111

(a) CPAA; or

(b) CAANZ; or

(c) IPA

14

Management accountant

Kê toán quản trị

221112

(a) CPAA; or

(b) IPA; or

(c) CAANZ

15

Taxation accountant

Kế toán thuế

221113

(a) CPAA; or

(b) IPA; or

(c) CAANZ

16

External auditor

Kiểm toán viên đối ngoại

221213

(a) CPAA; or

(b) IPA; or

(c) CAANZ

17

Internal auditor

Kiểm toán viên nội bộ

221214

VETASSESS

18

Actuary

Chuyên gia thống kê bảo hiểm

224111

VETASSESS

19

Statistician

Chuyên viên thống kê

224113

VETASSESS

20

Economist

Nhà kinh tế học

224311

VETASSESS

21

Land economist

Nhà kinh tế đất đai

224511

VETASSESS

22

Valuer

Chuyên viên định giá

224512

VETASSESS

23

Management consultant

Cố vấn quản trị

224711

VETASSESS

24

Architect

Kiến trúc sư

232111

AACA

25

Landscape architect

Kiến trúc sư cảnh quan

232112

VETASSESS

26

Surveyor


kiểm soát viên

 

232212

SSSI

27

Cartographer

Chuyên viên vẽ bản đồ

232213

VETASSESS

28

Other spatial scientist

Nhà khoa học không gian khác

232214

VETASSESS

29

Chemical engineer

Kỹ sư hoá học

233111

Engineers Australia

30

Materials engineer

Kỹ sư vật liệu

233112

Engineers Australia

31

Civil engineer

Kỹ sư xây dựng

233211

Engineers Australia

32

Geotechnical engineer

Kỹ sư địa kỹ thuật

233212

Engineers Australia

33

Quantity surveyor

Kỹ sư định giá xây dựng

233213

AIQS

34

Structural engineer

Kỹ sư kết cấu

233214

Engineers Australia

35

Transport engineer

Kỹ sư vận tải

233215

Engineers Australia

36

Electrical engineer

Kỹ sư điện

233311

Engineers Australia

37

Electronics engineer

Kỹ sư điện tử

233411

Engineers Australia

38

Industrial engineer

Kỹ sư công nghiệp

233511

Engineers Australia

39

Mechanical engineer

Kỹ sư cơ khí

233512

Engineers Australia

40

Production or plant engineer

Kỹ sư xây dựng và duy trì thiết bị nhà máy

233513

Engineers Australia

41

Mining engineer (excluding petroleum)

Kỹ sư khai thác mỏ (không bao gồm dầu khí)

233611

Engineers Australia

42

Petroleum engineer

Kỹ sư dầu khí

233612

Engineers Australia

43

Aeronautical engineer

Kỹ sư hàng không

233911

Engineers Australia

44

Agricultural engineer

Kỹ sư nông nghiệp

233912

Engineers Australia

45

Biomedical engineer

Kỹ sư y sinh

233913

Engineers Australia

46

Engineering technologist

Kỹ thuật viên kỹ thuật

233914

Engineers Australia

47

Environmental engineer

Kỹ sư môi trường

233915

Engineers Australia

48

Naval architect

Kiến trúc sư hải quân

233916

Engineers Australia

49

Engineering professionals (nec)

Chuyên gia kỹ thuật (khác)

233999

Engineers Australia

50

Agricultural consultant

Tư vấn nông nghiệp

234111

VETASSESS

51

Agricultural scientist

Nhà khoa học nông nghiệp

234112

VETASSESS

52

Forester

Kiểm lâm

234113

VETASSESS

53

Chemist

Nhà hóa học

234211

VETASSESS

54

Food technologist

Chuyên gia về công nghệ thực phẩm

234212

VETASSESS

55

Environmental consultant

Tư vấn môi trường

234312

VETASSESS

56

Environmental research scientist

Nhà khoa học nghiên cứu môi trường

234313

VETASSESS

57

Environmental scientist (nec)

Các nhà khoa học môi trường (khác)

234399

VETASSESS

58

Geophysicist

Nhà địa vật lý

234412

VETASSESS

59

Hydrogeologist

Nhà thủy văn học

234413

VETASSESS

60

Life scientist (general)

Nhà khoa học đời sống (tổng quát)

234511

VETASSESS

61

Biochemist

Nhà hóa sinh

234513

VETASSESS

62

Biotechnologist

Nhà công nghệ sinh học

234514

VETASSESS

63

Botanist

Nhà thực vật học

234515

VETASSESS

64

Marine biologist

Nhà sinh học biển

234516

VETASSESS

65

Microbiologist

Nhà vi sinh vật

234517

VETASSESS

66

Zoologist

Nhà động vật học

234518

VETASSESS

67

Life scientists (nec)

Các nhà khoa học đời sống (khác)

234599

VETASSESS

68

Medical laboratory scientist

Chuyên gia nghiên cứu y khoa

234611

AIMS

69

Veterinarian

Bác sĩ thú y

234711

AVBC

70

Conservator

Chuyên viên bảo quản

234911

VETASSESS

71

Metallurgist

Hạt luyện kim

234912

VETASSESS

72

Meteorologist

Nhà khí tượng học

234913

VETASSESS

73

Physicist

Nhà vật lý học

234914

the assessing authority for the occupation under subsection (2)

74

Natural and physical science professionals (nec)

Các chuyên gia vật lý và khoa học tự nhiên (khác)

234999

VETASSESS

75

Early childhood (pre‑primary school) teacher

Giáo viên mầm non (tiền tiểu học)

241111

AITSL

76

Secondary school teacher

Giáo viên trung học

241411

AITSL

77

Special needs teacher

Giáo viên theo nhu cầu đặc biệt

241511

AITSL

78

Teacher of the hearing impaired

Giáo viên của người khiếm thính

241512

AITSL

79

Teacher of the sight impaired

Giáo viên của người khiếm thị

241513

AITSL

80

Special education teachers (nec)

Giáo viên giáo dục đặc biệt (khác)

241599

AITSL

81

University lecturer

Giảng viên đại học

242111

VETASSESS

82

Medical diagnostic radiographer

Chuyên viên chẩn đoán hình ảnh

251211

ASMIRT

83

Medical radiation therapist

Chuyên viên xạ trị

251212

ASMIRT

84

Nuclear medicine technologist

Chuyên viên chụp cắt lớp

251213

ANZSNM

85

Sonographer

Chuyên viên siêu âm

251214

ASMIRT

86

Optometrist

Chuyên gia đo thị lực

251411

OCANZ

87

Orthotist or prosthetist

Chuyên viên chỉnh thị  hoặc phục hình

251912

AOPA

88

Chiropractor

Bác sĩ trị liệu thần kinh cột sống

252111

CCEA

89

Osteopath

Chuyên gia nắn xương khớp

252112

AOAC

90

Occupational therapist

Nhà trị liệu nghề nghiệp

252411

OTC

91

Physiotherapist

Chuyên gia vật lý trị liệu

252511

APC

92

Podiatrist

Bác sĩ chuyên khoa chi dưới

252611

PodBA

93

Audiologist

Chuyên gia thính học

252711

VETASSESS

94

Speech pathologist

Chuyên gia âm ngữ trị liệu

252712

SPA

95

General practitioner

Bác sĩ đa khoa

253111

MedBA

96

Specialist physician (general medicine)

Bác sĩ chuyên gia (y học tổng hợp)

253311

MedBA

97

Cardiologist

Bác sĩ tim mạch

253312

MedBA

98

Clinical haematologist

Bác sĩ quản lý lâm sàng

253313

MedBA

99

Medical oncologist

Bác sĩ chuyên khoa ung bướu

253314

MedBA

100

Endocrinologist

Bác sĩ nội tiết

253315

MedBA

101

Gastroenterologist

Bác sĩ tiêu hóa

253316

MedBA

102

Intensive care specialist

Chuyên gia chăm sóc chuyên sâu

253317

MedBA

103

Neurologist

Nhà thần kinh học

253318

MedBA

104

Paediatrician

Bác sĩ nhi khoa

253321

MedBA

105

Renal medicine specialist

Chuyên gia y học thận

253322

MedBA

106

Rheumatologist

Bác sĩ thấp khớp

253323

MedBA

107

Thoracic medicine specialist

Bác sĩ chuyên khoa lồng ngực

253324

MedBA

108

Specialist physicians (nec)

Bác sĩ chuyên khoa (khác)

253399

MedBA

109

Psychiatrist

Bác sĩ tâm lý

253411

MedBA

110

Surgeon (general)

Bác sĩ phẫu thuật (nói chung)

253511

MedBA

111

Cardiothoracic surgeon

Bác sĩ phẫu thuật tim lồng ngực

253512

MedBA

112

Neurosurgeon

Bác sĩ giải phẫu thần kinh

253513

MedBA

113

Orthopaedic surgeon

Bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình

253514

MedBA

114

Otorhinolaryngologist

Bác sĩ tai mũi họng

253515

MedBA

115

Paediatric surgeon

Bác sĩ phẫu thuật nhi khoa

253516

MedBA

116

Plastic and reconstructive surgeon

Bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ

253517

MedBA

117

Urologist

Bác sĩ chuyên khoa tiết niệu

253518

MedBA

118

Vascular surgeon

Bác sĩ giải phẫu mạch máu

253521

MedBA

119

Dermatologist

Bác sĩ da liễu

253911

MedBA

120

Emergency medicine specialist

Chuyên gia y học cấp cứu

253912

MedBA

121

Obstetrician and gynaecologist

Bác sĩ sản khoa và bác sĩ phụ khoa

253913

MedBA

122

Ophthalmologist

Bác sĩ nhãn khoa

253914

MedBA

123

Pathologist

Nhà nghiên cứu bệnh học

253915

MedBA

124

Diagnostic and interventional radiologist

Chuyên gia chẩn đoán và trị liệu bằng hình ảnh

253917

MedBA

125

Radiation oncologist

Bác sĩ chuyên khoa bức xạ

253918

MedBA

126

Medical practitioners (nec)

Thực tập y tế (khác)

253999

MedBA

127

Midwife

Nữ hộ sinh

254111

ANMAC

128

Nurse practitioner

Y tá

254411

ANMAC

129

Registered nurse (aged care)

Y tá chính quy (chăm sóc người cao tuổi)

254412

ANMAC

130

Registered nurse (child and family health)

Y tá chính quy (chăm sóc gia đình và trẻ em)

254413

ANMAC

131

Registered nurse (community health)

Y tá chính quy (chăm sóc cộng đồng)

254414

ANMAC

132

Registered nurse (critical care and emergency)

Y tá chính quy (chăm sóc đặc biệt và cấp cứu)

254415

ANMAC

133

Registered nurse (developmental disability)

Y tá chính quy (chăm sóc người khuyết tật)

254416

ANMAC

134

Registered nurse (disability and rehabilitation)

Y tá chính quy (chăm sóc người khuyết tật và phục hồi chức năng)

254417

ANMAC

135

Registered nurse (medical)

Y tá chính quy (y khoa)

254418

ANMAC

136

Registered nurse (medical practice)

Y tá chính quy (thực tập)

254421

ANMAC

137

Registered nurse (mental health)

Y tá chính quy (chuyên khoa thần kinh)

254422

ANMAC

138

Registered nurse (perioperative)

Y tá chính quy (tiền phẫu thuật)

254423

ANMAC

139

Registered nurse (surgical)

Y tá chính quy (phẫu thuật)

254424

ANMAC

140

Registered nurse (paediatrics)

Y tá chính quy (nhi khoa)

254425

ANMAC

141

Registered nurses (nec)

Y tá chính quy (khác)

254499

ANMAC

142

ICT business analyst

Chuyên viên phân tích kinh doanh CNTT

261111

ACS

143

Systems analyst

Phân tích hệ thống

261112

ACS

144

Multimedia specialist

Chuyên gia đa phương tiện

261211

ACS

145

Analyst programmer

Lập trình viên phân tích

261311

ACS

146

Developer programmer

Lập trình viên phát triển

261312

ACS

147

Software engineer

Kỹ sư phần mềm

261313

ACS

148

Software and applications programmers (nec)

Lập trình viên phần mềm và ứng dụng (nec)

261399

ACS

149

ICT security specialist

Chuyên gia bảo mật CNTT

262112

ACS

150

Computer network and systems engineer

Kỹ sư mạng máy tính và hệ thống

263111

ACS

151

Telecommunications engineer

Kỹ sư viễn thông

263311

Engineers Australia

152

Telecommunications network engineer

Kỹ sư mạng viễn thông

263312

Engineers Australia

153

Barrister

Luật sư

271111

a legal admissions authority of a State or Territory

154

Solicitor

Cố vấn pháp luật

271311

a legal admissions authority of a State or Territory

155

Clinical psychologist

Nhà tâm lý học lâm sàng

272311

APS

156

Educational psychologist

Nhà tâm lý giáo dục

272312

APS

157

Organisational psychologist

Nhà tâm lý học tổ chức

272313

APS

158

Psychologists (nec)

Các nhà tâm lý học (khác)

272399

APS

159

Social worker

Nhân viên xã hội

272511

AASW

160

Civil engineering draftsperson

Người phác thảo công trình dân dụng

312211

(a) Engineers Australia; or

(b) VETASSESS

161

Civil engineering technician

Kỹ thuật viên xây dựng

312212

VETASSESS

162

Electrical engineering draftsperson

Công nhân kỹ thuật điện tử

312311

Engineers Australia

163

Electrical engineering technician

Kỹ thuật viên điện tử

312312

TRA

164

Radio communications technician

Kỹ thuật viên thông tin vô tuyến

313211

TRA

165

Telecommunications field engineer

Kỹ sư viễn thông hiện trường

313212

Engineers Australia

166

Telecommunications network planner

Quy hoạch viên mạng lưới viễn thông

313213

Engineers Australia

167

Telecommunications technical officer or technologist

Kỹ thuật viên/cán bộ kỹ thuật viễn thông

313214

Engineers Australia

168

Automotive electrician

Thợ điện ô tô

321111

TRA

169

Motor mechanic (general)

Thợ máy (nói chung)

321211

TRA

170

Diesel motor mechanic

Thợ cơ khí động cơ diesel

321212

TRA

171

Motorcycle mechanic

Thợ cơ khí mô tô

321213

TRA

172

Small engine mechanic

Thợ máy động cơ nhỏ

321214

TRA

173

Sheetmetal trades worker

Thợ kim khí

322211

TRA

174

Metal fabricator

Thợ chế tạo kim loại

322311

TRA

175

Pressure welder

Thợ hàn áp lực

322312

TRA

176

Welder (first class)

Thợ hàn (cấp 1)

322313

TRA

177

Fitter (general)

Thợ lắp máy (nói chung)

323211

TRA

178

Fitter and turner

Thợ lắp ráp và thợ tiện

323212

TRA

179

Fitter‑welder

Thợ lắp ráp-hàn

323213

TRA

180

Metal machinist (first class)

Thợ máy kim loại (bậc 1)

323214

TRA

181

Locksmith

Thợ khóa

323313

TRA

182

Panelbeater

Thợ gò

324111

TRA

183

Bricklayer

Thợ nề

331111

TRA

184

Stonemason

Thợ đá

331112

TRA

185

Carpenter and joiner

Thợ mộc và thợ làm đồ gỗ

331211

TRA

186

Carpenter

Thợ mộc

331212

TRA

187

Joiner

Thợ làm đồ gỗ

331213

TRA

188

Painting trades worker

Thợ sơn

332211

TRA

189

Glazier

Thợ kính

333111

TRA

190

Fibrous plasterer

Thợ trát vữa thạch cao (sợi)

333211

TRA

191

Solid plasterer

Thợ trát vữa thạch cao (cứng)

333212

TRA

192

Wall and floor tiler

Thợ trát tường và lợp ngói

333411

TRA

193

Plumber (general)

Thợ hàn chì (nói chung)

334111

TRA

194

Airconditioning and mechanical services plumber

Thợ lắp đặt và bảo trì điện lạnh

334112

TRA

195

Drainer

Thợ cống rãnh, thợ tháo nước

334113

TRA

196

Gasfitter

Thợ lắp ống dẫn khí đốt

334114

TRA

197

Roof plumber

Thợ sửa mái nhà

334115

TRA

198

Electrician (general)

Thợ điện (nói chung)

341111

TRA

199

Electrician (special class)

Thợ điện (nhóm đặc biệt)

341112

TRA

200

Lift mechanic

Thợ bảo trì thang máy

341113

TRA

201

Airconditioning and refrigeration mechanic

Thợ cơ khí máy điều hòa và máy lạnh

342111

TRA

202

Technical cable jointer

Thợ lắp đặt bảo trì hệ thống điện

342212

TRA

203

Electronic equipment trades worker

Công nhân bảo trì thiết bị điện tử

342313

TRA

204

Electronic instrument trades worker (general)

Công nhân bảo trì nhạc khí điện tử (nói chung)

342314

TRA

205

Electronic instrument trades worker (special class)

Công nhân bảo trì nhạc khí điện tử (nhóm đặc biệt)

342315

TRA

206

Chef

Bếp trưởng

351311

TRA

207

Horse trainer

Huấn luyện ngựa

361112

TRA

208

Cabinetmaker

Thợ đóng đồ gỗ

394111

TRA

209

Boat builder and repairer

Thợ đóng và sửa tàu

399111

TRA

210

Shipwright

Thợ đóng tàu

399112

TRA

211

Tennis coach

Huấn luyện viên tennis

452316

VETASSESS

212

Footballer

Cầu thủ bóng đá

452411

VETASSESS

BẢNG 3. DANH SÁCH NGÀNH NGHỀ ƯU TIÊN NGẮN HẠN

STT

Ngành nghề

Mã ANZSCO

Cơ quan đánh giá kỹ năng

1

flower grower

Nông dân trồng hoa

121212

VETASSESS

2

grape grower

Nông dân trồng nho

121215

VETASSESS

3

vegetable grower (Aus)/market gardener (NZ)

Nông dân trồng rau (Úc)/ Trồng rau bán ở chợ (NZ)

121221

VETASSESS

4

apiarist

Người nuôi ong

121311

VETASSESS

5

poultry farmer

Nông dân chăn nuôi gia cầm

121321

VETASSESS

6

sales and marketing manager

Quản lý bán hàng và marketing

131112

AIM

7

advertising manager

Giám đốc quảng cáo

131113

AIM

8

corporate services manager

Quản lý dịch vụ công ty

132111

VETASSESS

9

finance manager

Quản lý tài chính

132211

(a) CPAA; or

(b) IPA; or

(c) CAANZ

10

human resource manager

Quản lý nhân sự

132311

AIM

11

research and development manager

Quản lý nghiên cứu và phát triển

132511

VETASSESS

12

manufacturer

Nhà sản xuất

133411

VETASSESS

13

production manager (forestry)

Quản lý sản xuất (lâm nghiệp)

133511

VETASSESS

14

production manager (manufacturing)

Quản lý sản xuất (sản xuất hàng loạt)

133512

VETASSESS

15

production manager (mining)

Quản lý sản xuất (khoáng sản)

133513

VETASSESS

16

supply and distribution manager

Quản lý cung cấp và phân phối

133611

AIM

17

health and welfare services managers (nec)

Quản lý dịch vụ sức khỏe và phúc lợi

134299

VETASSESS

18

school principal

Hiệu trưởng

134311

VETASSESS

19

education managers (nec)

Quản lý giáo dục (khác)

134499

VETASSESS

20

ICT project manager

Quản lý dự án CNTT

135112

ACS

21

ICT managers (nec)

Quản lý CNTT (khác)

135199

ACS

22

laboratory manager

Quản lý phòng thí nghiệm

139913

VETASSESS

23

quality assurance manager

Quản lý đảm bảo chất lượng

139914

VETASSESS

24

specialist managers (nec) except:

(a) ambassador; or

(b) archbishop; or

(c) bishop

Quản lý chuyên môn (khác) ngoại trừ: (a) Đại sứ; hoặc (b) Tổng giám mục; hoặc (c) Giám mục

139999

VETASSESS

25

cafe or restaurant manager

Quản lý nhà hàng/ quán café

141111

VETASSESS

26

hotel or motel manager

Quản lý khách sạn, nhà nghỉ

141311

VETASSESS

27

accommodation and hospitality managers (nec)

Quản lý nhà nghỉ và khách sạn (khác)

141999

VETASSESS

28

customer service manager

Quản lý dịch vụ khách hàng

149212

VETASSESS

29

conference and event organiser

Người tổ chức hội nghị và sự kiện

149311

VETASSESS

30

transport company manager

Quản lý công ty vận tải

149413

VETASSESS

31

facilities manager

Quản lý trang thiết bị

149913

VETASSESS

32

music professionals (nec)

Chuyên gia âm nhạc

211299

VETASSESS

33

photographer

Nhiếp ảnh gia

211311

VETASSESS

34

book or script editor

Biên tập viên sách/ kịch bản

212212

VETASSESS

35

director (film, television, radio or stage)

Giám đốc (Phim, Truyền hình, Radio hay Sân khấu)

212312

VETASSESS

36

film and video editor

Biên tập viên film và video

212314

VETASSESS

37

program director (television or radio)

Giám đốc chương trình (truyền hình/ radio)

212315

VETASSESS

38

stage manager

Quản lý sân khấu

212316

VETASSESS

39

technical director

Giám đốc kỹ thuật

212317

VETASSESS

40

video producer

Nhà sản xuất video

212318

VETASSESS

41

copywriter

Người viết bài quảng cáo

212411

VETASSESS

42

newspaper or periodical editor

Biên tập viên báo chí/ tạp chí xuất bản định kì

212412

VETASSESS

43

print journalist

Phóng viên (báo in)

212413

VETASSESS

44

technical writer

Người viết hướng dẫn kỹ thuật

212415

VETASSESS

45

television journalist

Phóng viên truyền hình

212416

VETASSESS

46

journalists and other writers (nec)

Nhà báo và Nhà văn

212499

VETASSESS

47

company secretary

Thư ký công ty

221211

VETASSESS

48

commodities trader

Người buôn bán hàng hóa

222111

VETASSESS

49

finance broker

Môi giới tài chính

222112

VETASSESS

50

insurance broker

Môi giới bảo hiểm

222113

VETASSESS

51

financial brokers (nec)

Môi giới về tài chính (khác)

222199

VETASSESS

52

financial market dealer

Giao dịch viên thị trường tài chính

222211

VETASSESS

53

stockbroking dealer

Môi giới chứng khoán

222213

VETASSESS

54

financial dealers (nec)

Đại lý tài chính

222299

VETASSESS

55

financial investment adviser

Cố vấn đầu tư tài chính

222311

VETASSESS

56

financial investment manager

Giám đốc đầu tư tài chính

222312

VETASSESS

57

recruitment consultant

Cố vấn tuyển dụng

223112

VETASSESS

58

ICT trainer

Người đào tạo CNTT

223211

ACS

59

mathematician

Nhà toán học

224112

VETASSESS

60

gallery or museum curator

Người phụ trách phòng tranh/bảo tàng

224212

VETASSESS

61

health information manager

Quản lý thông tin y tế

224213

VETASSESS

62

records manager

Quản lý hồ sơ

224214

VETASSESS

63

librarian

Thủ thư

224611

VETASSESS

64

organisation and methods analyst

Chuyên viên phân tích tổ chức và phương pháp

224712

VETASSESS

65

patents examiner

Người thẩm định bằng sáng chế

224914

VETASSESS

66

information and organisation professionals (nec)

Chuyên gia thông tin và tổ chức

224999

VETASSESS

67

advertising specialist

Chuyên gia quảng cáo

225111

VETASSESS

68

marketing specialist

Chuyên gia marketing

225113

VETASSESS

69

ICT account manager

Quản lý tài khoản CNTT

225211

VETASSESS

70

ICT business development manager

Giám đốc phát triển kinh doanh CNTT

225212

VETASSESS

71

ICT sales representative

Đại diện kinh doanh CNTT

225213

VETASSESS

72

public relations professional

Chuyên gia quan hệ công chúng

225311

VETASSESS

73

technical sales representatives (nec) including education sales representatives

Người đại diện kinh doanh kỹ thuật bao gồm đại diện kinh doanh giáo dục

225499

VETASSESS

74

fashion designer

Người thiết kế thời trang

232311

VETASSESS

75

industrial designer

Người thiết kế công nghiệp

232312

VETASSESS

76

jewellery designer

Người thiết kế kim hoàn

232313

VETASSESS

77

graphic designer

Người thiết kế đồ họa

232411

VETASSESS

78

illustrator

Người vẽ minh họa

232412

VETASSESS

79

web designer

Người thiết kế web

232414

VETASSESS

80

interior designer

Người thiết kế nội thất

232511

VETASSESS

81

urban and regional planner

Chuyên viên quy hoạch vùng và đô thị

232611

VETASSESS

82

geologist

Nhà địa chất học

234411

VETASSESS

83

primary school teacher

Giáo viên tiểu học

241213

AITSL

84

middle school teacher (Aus) / intermediate school teacher (NZ)

Giáo viên trung học cơ sở

241311

AITSL

85

education adviser

Cố vấn giáo dục

249111

VETASSESS

86

art teacher (private tuition)

Giáo viên mỹ thuật (Gia sư riêng)

249211

VETASSESS

87

dance teacher (private tuition)

Giáo viên khiêu vũ (Gia sư riêng)

249212

VETASSESS

88

music teacher (private tuition)

Giáo viên âm nhạc (Gia sư riêng)

249214

VETASSESS

89

private tutors and teachers (nec)

Giáo viên và gia sư riêng

249299

VETASSESS

90

teacher of English to speakers of other languages

Giáo viên tiếng anh cho người nước ngoài

249311

VETASSESS

91

dietitian

Chuyên gia dinh dưỡng

251111

DAA

92

nutritionist

Chuyên gia dinh dưỡng

251112

VETASSESS

93

occupational health and safety adviser

Tư vấn an toàn và sức khỏe nghề nghiệp

251312

VETASSESS

94

orthoptist

Chuyên viên chỉnh thị

251412

VETASSESS

95

hospital pharmacist

Dược sĩ bệnh viện

251511

APharmC

96

industrial pharmacist

Dược sĩ công nghiệp

251512

VETASSESS

97

retail pharmacist

Dược sĩ bán lẻ

251513

APharmC

98

health promotion officer

Cán bộ xúc tiến y tế

251911

VETASSESS

99

health diagnostic and promotion professionals (nec)

Chuyên gia xúc tiến và chẩn đoán sức khỏe

251999

VETASSESS

100

acupuncturist

Chuyên gia châm cứu

252211

Chinese Medicine Board of Australia

101

naturopath

Chữa bệnh bằng liệu pháp thiên nhiên

252213

VETASSESS

102

traditional Chinese medicine practitioner

Bác sĩ y học cổ truyền Trung Quốc

252214

Chinese Medicine Board of Australia

103

complementary health therapists (nec)

Bác sĩ trị liệu hồi sức

252299

VETASSESS

104

dental specialist

Chuyên gia nha khoa

252311

ADC

105

resident medical officer

Cán bộ y tế thường trú

253112

MedBA

106

nurse educator

Sư phạm điều dưỡng

254211

ANMAC

107

nurse researcher

Nghiên cứu viên điều dưỡng

254212

ANMAC

108

nurse manager

Quản lý điều dưỡng

254311

ANMAC

109

web developer

Chuyên viên phát triển web

261212

ACS

110

software tester

Chuyên viên thử phần mềm

261314

ACS

111

database administrator

Quản trị cơ sở dữ liệu

262111

ACS

112

systems administrator

Quản trị hệ thống

262113

ACS

113

network administrator

Quản trị mạng

263112

ACS

114

network analyst

Phân tích mạng

263113

ACS

115

ICT quality assurance engineer

Kỹ sư đảm bảo chất lượng CNTT

263211

ACS

116

ICT support engineer

Kỹ sư hỗ trợ CNTT

263212

ACS

117

ICT systems test engineer

Kỹ sư kiểm tra hệ thống CNTT

263213

ACS

118

ICT support and test engineers (nec)

Kỹ sư kiểm tra và hỗ trợ CNTT

263299

ACS

119

judicial and other legal professionals (nec)

Chuyên gia pháp lý và tư pháp khác

271299

VETASSESS

120

careers counsellor

Người tư vấn nghề nghiệp

272111

VETASSESS

121

drug and alcohol counsellor

Người tư vấn về thuốc và rượu

272112

VETASSESS

122

family and marriage counsellor

Tư vấn hôn nhân và gia đình

272113

VETASSESS

123

rehabilitation counsellor

Cố vấn phục hồi chức năng

272114

VETASSESS

124

student counsellor

Cố vấn sinh viên

272115

VETASSESS

125

counsellors (nec)

Nhân viên tư vấn (khác)

272199

VETASSESS

126

psychotherapist

Bác sĩ tâm lý

272314

VETASSESS

127

interpreter

Phiên dịch

272412

NAATI

128

social professionals (nec)

Chuyên gia xã hội (khác)

272499

VETASSESS

129

recreation officer

Nhân viên cơ sở giải trí

272612

VETASSESS

130

welfare worker

Nhân viên phúc lợi

272613

ACWA

131

anaesthetic technician

Kỹ thuật viên gây mê

311211

VETASSESS

132

cardiac technician

Kỹ thuật viên tim mạch

311212

VETASSESS

133

medical laboratory technician

Kỹ thuật viên y tế (thí nghiệm)

311213

AIMS

134

pharmacy technician

Kỹ thuật viên dược phẩm

311215

VETASSESS

135

medical technicians (nec)

Kỹ thuật viên y tế

311299

VETASSESS

136

meat inspector

Thanh tra giám định thịt

311312

VETASSESS

137

primary products inspectors (nec)

Thanh tra sản phẩm sơ cấp (y tế)

311399

VETASSESS

138

chemistry technician

Kỹ thuật viên hóa học

311411

VETASSESS

139

earth science technician

Kỹ thuật viên khoa học trái đất

311412

VETASSESS

140

life science technician

Kỹ thuật viên khoa học đời sống

311413

VETASSESS

141

science technicians (nec)

Kỹ thuật viên khoa học

311499

VETASSESS

142

architectural draftsperson

Người phác thảo kiến trúc

312111

VETASSESS

143

building inspector

Thanh tra xây dựng

312113

VETASSESS

144

architectural, building and surveying technicians (nec)

Kỹ thuật viên kiến trúc, xây dựng và khảo sát

312199

VETASSESS

145

mechanical engineering technician

Kỹ thuật viên kỹ thuật cơ khí

312512

TRA

146

metallurgical or materials technician

Kỹ thuật viên luyện kim và vật liệu kĩ thuật

312912

VETASSESS

147

mine deputy

Quản lý khai thác mỏ

312913

VETASSESS

148

hardware technician

Kỹ thuật viên phần cứng

313111

TRA

149

ICT customer support officer

Nhân viên chăm sóc khách hàng CNTT

313112

TRA

150

web administrator

Quản trị web

313113

ACS

151

ICT support technicians (nec)

Kỹ thuật viên hỗ trợ ICT

313199

TRA

152

farrier

Thợ gò

322113

TRA

153

aircraft maintenance engineer (avionics)

Kỹ sư bảo trì máy bay (kỹ thuật điện tử hàng không)

323111

TRA

154

aircraft maintenance engineer (mechanical)

Kỹ sư bảo trì máy bay (cơ khí)

323112

TRA

155

aircraft maintenance engineer (structures)

Kỹ sư bảo trì máy bay (kết cấu)

323113

TRA

156

metal fitters and machinists (nec)

Thợ lắp ráp và chế tạo kim loại

323299

TRA

157

precision instrument maker and repairer

Thợ chế tạo và sửa chữa dụng cụ đo chính xác

323314

TRA

158

toolmaker

Thợ chế tạo dụng cụ

323412

TRA

159

vehicle body builder

Thợ chế tạo xe

324211

TRA

160

vehicle trimmer

Thợ sắp xếp và sữa chữa nội thất xe

324212

TRA

161

roof tiler

Thợ lợp mái

333311

TRA

162

business machine mechanic

Cơ khí chế tạo máy kinh doanh

342311

TRA

163

cabler (data and telecommunications)

Thợ lắp cáp (dữ liệu và viễn thông)

342411

TRA

164

telecommunications linesworker

Kỹ thuật viên hệ thống đường dây viễn thông

342413

TRA

165

baker

Thợ làm bánh

351111

TRA

166

pastrycook

Thợ làm bánh ngọt

351112

TRA

167

butcher or smallgoods maker

Người bán thịt hoặc vật phẩm nhỏ

351211

TRA

168

cook

Đầu bếp

351411

TRA

169

dog handler or trainer

Người trông giữ/ Huấn luyện chó

361111

VETASSESS

170

animal attendants and trainers (nec)

Người trông giữ và huấn luyện động vật

361199

VETASSESS

171

veterinary nurse

Y tá thú y

361311

VETASSESS

172

florist

Thợ trồng hoa

362111

TRA

173

gardener (general)

Thợ làm vườn (nói chung)

362211

TRA

174

arborist

Chuyên gia trồng cây

362212

TRA

175

landscape gardener

Thợ thi công xây dựng cảnh quan (vườn hoa, công viên)

362213

TRA

176

greenkeeper

Thợ chăm sóc sân cỏ

362311

TRA

177

hairdresser

Thợ làm tóc

391111

TRA

178

print finisher

Thợ đóng sách

392111

TRA

179

printing machinist

Thợ in

392311

TRA

180

dressmaker or tailor

Thợ may

393213

TRA

181

upholsterer

Thợ bọc lót (nệm ghế)

393311

TRA

182

furniture finisher

Thợ hoàn thiện đồ nội thất

394211

TRA

183

wood machinist

Thợ máy gỗ

394213

TRA

184

wood machinists and other wood trades workers (nec)

Thợ máy gỗ và công nhân

394299

TRA

185

power generation plant operator

Điều hành nhà máy phát điện

399213

TRA

186

jeweller

Thợ kim hoàn

399411

TRA

187

camera operator (film, television or video)

Người điều hành quay phim (Phim, Truyền hình hoặc Video)

399512

TRA

188

make up artist

Chuyên gia trang điểm

399514

TRA

189

sound technician

Kỹ thuật viên âm thanh

399516

TRA

190

performing arts technicians (nec)

Kỹ thuật viên nghệ thuật biểu diễn

399599

VETASSESS

191

signwriter

Người thiết kế biểu tượng

399611

TRA

192

ambulance officer

Nhân viên cấp cứu ngoài bệnh viện

411111

VETASSESS

193

intensive care ambulance paramedic

Phụ tá chăm sóc chuyên sâu trên xe cứu thương

411112

VETASSESS

194

dental technician

Kỹ thuật viên nha khoa

411213

TRA

195

diversional therapist

Chuyên gia trị liệu đa dạng

411311

VETASSESS

196

enrolled nurse

Y tá điều dưỡng chăm sóc cơ bản

411411

ANMAC

197

massage therapist

Nhà trị liệu matxa

411611

VETASSESS

198

community worker

Nhân viên cộng đồng

411711

ACWA

199

disabilities services officer

Nhân viên dịch vụ cho người khuyết tật

411712

ACWA

200

family support worker

Nhân viên hỗ trợ gia đình

411713

ACWA

201

residential care officer

Cán bộ chăm sóc dân cư

411715

ACWA

202

youth worker

Nhân viên xúc tiến thanh thiếu niên

411716

ACWA

203

diving instructor (open water)

Huấn luyện viên lặn

452311

VETASSESS

204

gymnastics coach or instructor

Huấn luyện viên thể dục dụng cụ

452312

VETASSESS

205

horse riding coach or instructor

Huấn luyện cưỡi ngựa

452313

VETASSESS

206

snowsport instructor

Hướng dẫn viên trượt tuyết

452314

VETASSESS

207

swimming coach or instructor

Huấn luyện viên bơi lội

452315

VETASSESS

208

other sports coach or instructor

Huấn luyện viên các môn thể thao khác

452317

VETASSESS

209

sports development officer

Cán bộ phát triển thể thao

452321

VETASSESS

210

sportspersons (nec)

Vận động viên thể thao

452499

VETASSESS

211

contract administrator

Quản trị hợp đồng

511111

VETASSESS

212

program or project administrator

Điều hành chương trình/ dự án

511112

VETASSESS

213

insurance loss adjuster

Chuyên viên giám định bồi thường bảo hiểm

599612

VETASSESS

214

insurance agent

Đại lý bảo hiểm

611211

VETASSESS

215

retail buyer

Mua hàng lẻ

639211

VETASSESS


BẢNG 4. DANH SÁCH NGÀNH NGHỀ ƯU TIÊN TẠI CÁC VÙNG THƯA DÂN

STT

Ngành nghề

Mã ANZSCO

Cơ quan đánh giá kỹ năng

1

aquaculture farmer

Nông dân nuôi trồng thủy sản

121111

VETASSESS

2

cotton grower

Người trồng bông

121211

VETASSESS

3

fruit or nut grower

Người trồng trái cây (quả hạt)

121213

VETASSESS

4

grain, oilseed or pasture grower (Aus)/field crop grower (NZ)

Nông dân trồng ngũ cốc, hạt có dầu hoặc cỏ

121214

VETASSESS

5

mixed crop farmer

Nông dân trồng trọt hỗn hợp

121216

VETASSESS

6

sugar cane grower

Nông dân trồng mía đường

121217

VETASSESS

7

crop farmers (nec)

Nông dân trồng trọt

121299

VETASSESS

8

beef cattle farmer

Nông dân chăn nuôi bò thịt

121312

VETASSESS

9

dairy cattle farmer

Nông dân chăn nuôi bò sữa

121313

VETASSESS

10

deer farmer

Nông dân chăn nuôi nai

121314

VETASSESS

11

goat farmer

Nông dân chăn nuôi dê

121315

VETASSESS

12

horse breeder

Người nhân giống ngựa

121316

VETASSESS

13

mixed livestock farmer

Nông dân chăn nuôi hỗn hợp

121317

VETASSESS

14

pig farmer

Nông dân nuôi lợn

121318

VETASSESS

15

sheep farmer

Nông dân chăn nuôi cừu

121322

VETASSESS

16

livestock farmers (nec)

Nông dân chăn nuôi

121399

VETASSESS

17

mixed crop and livestock farmer

Nông dân chăn nuôi và trồng trọt hỗn hợp

121411

VETASSESS

18

public relations manager

Quản lý quan hệ công chúng

131114

AIM

19

policy and planning manager

Quản lý chính sách và kế hoạch

132411

VETASSESS

20

project builder

Nhà thầu dự án

133112

VETASSESS

21

procurement manager

Quản lý thu mua

133612

AIM

22

medical administrator

Quản lý y tế

134211

VETASSESS

23

regional education manager

Quản lý giáo dục khu vực

134412

VETASSESS

24

sports administrator

Quản trị thể thao

139915

VETASSESS

25

caravan park and camping ground manager

Quản lý công viên Caravan và Khu cắm trại

141211

VETASSESS

26

post office manager

Quản lý bưu điện

142115

VETASSESS

27

amusement centre manager

Quản lý trung tâm giải trí

149111

VETASSESS

28

fitness centre manager

Quản lý trung tâm thể hình

149112

VETASSESS

29

sports centre manager

Quản lý trung tâm thể thao

149113

VETASSESS

30

cinema or theatre manager

Quản lý nhà hát/ rạp chiếu phim

149912

VETASSESS

31

financial institution branch manager

Giám đốc chi nhánh tổ chức tài chính

149914

VETASSESS

32

human resource adviser

Tư vấn nhân sự

223111

VETASSESS

33

workplace relations adviser

Tư vấn quan hệ nơi làm việc

223113

VETASSESS

34

policy analyst

Chuyên viên phân tích chính sách

224412

VETASSESS

35

liaison officer

Sĩ quan liên lạc

224912

VETASSESS

36

market research analyst

Chuyên viên nghiên cứu thị trường

225112

VETASSESS

37

aeroplane pilot

Phi công

231111

CASA

38

flying instructor

Người hướng dẫn bay

231113

VETASSESS

39

helicopter pilot

Phi công trực thăng

231114

CASA

40

ship’s master

Thuyền trưởng

231213

AMSA

41

multimedia designer

Thiết kế truyền thông đa phương tiện

232413

VETASSESS

42

wine maker

Nhà sản xuất rượu

234213

VETASSESS

43

conservation officer

Cán bộ bảo tồn

234311

VETASSESS

44

exercise physiologist

Chuyên gia sinh lý học thể thao

234915

VETASSESS

45

vocational education teacher

Giáo viên đào tạo nghề

242211

See subsection (2)

46

environmental health officer

Cán bộ y tế môi trường

251311

VETASSESS

47

dentist

Nha sĩ

252312

ADC

48

anaesthetist

Chuyên viên gây mê

253211

MedBA

49

intellectual property lawyer

Luật sư sở hữu trí tuệ

271214

VETASSESS

50

translator

Biên dịch viên

272413

NAATI

51

community arts worker

Công nhân nghệ thuật cộng đồng

272611

VETASSESS

52

agricultural technician

Kỹ thuật viên nông nghiệp

311111

VETASSESS

53

operating theatre technician

Kỹ thuật viên điều hành nhà hát

311214

VETASSESS

54

pathology collector

Người thu thập thông tin bệnh lý

311216

AIMS

55

construction estimator

Chuyên viên dự toán xây dựng

312114

VETASSESS

56

surveying or spatial science technician

Kỹ thuật viên khảo sát/Khoa học không gian

312116

VETASSESS

57

mechanical engineering draftsperson

Người phác thảo kỹ thuật cơ khí

312511

Engineers Australia

58

safety inspector

Thanh tra an ninh

312611

VETASSESS

59

maintenance planner

Người lập kế hoạch bảo trì

312911

VETASSESS

60

building and engineering technicians (nec)

Kỹ thuật viên xây dựng công trình

312999

(a) VETASSESS; or

(b) Engineers Australia

61

vehicle painter

Thợ sơn xe

324311

TRA

62

floor finisher

Thợ lát sàn

332111

TRA

63

electrical linesworker

Công nhân lắp đường dây điện

342211

TRA

64

zookeeper

Người trông coi vườn thú

361114

VETASSESS

65

nurseryperson

Người chăm sóc vườn ươm

362411

TRA

66

gas or petroleum operator

Người điều hành công ty xăng dầu

399212

TRA

67

dental hygienist

Nhân viên vệ sinh nha khoa

411211

VETASSESS

68

dental therapist

Chuyên viên trị liệu nha khoa

411214

VETASSESS

69

emergency service worker

Nhân viên dịch vụ cấp cứu

441211

VETASSESS

70

driving instructor

Giáo viên dạy lái xe

451211

VETASSESS

71

funeral workers (nec)

Công nhân lễ tang

451399

VETASSESS

72

flight attendant

Tiếp viên hàng không

451711

VETASSESS

73

first aid trainer

Huấn luyện viên sơ cứu

451815

VETASSESS

74

jockey

Vận động viên đua ngựa

452413

TRA

75

clinical coder

Kỹ thuật viên hồ sơ y tế

599915

VETASSESS

76

property manager

Quản lý tài sản

612112

VETASSESS

77

real estate representative

Đại diện bất động sản

612115

VETASSESS

Lưu ý 1: Để biết ý nghĩa của các biểu thức trong cột 5, xem bảng 5.

 Lưu ý 2: Danh sách ngành nghề ưu tiên tại các vùng thưa dân chỉ áp dụng liên quan đến các nhóm người được đề cập trong mục 4 của bảng 1. Để nộp đơn xin thị thực Subclass 491 (Skilled Work Regional (Provisional)), và vợ/chồng và các đối tác thực tế như đã đề cập trong mục 4.

Cơ quan thẩm định đối với:

  • Giáo viên Giáo dục Nghề nghiệp (Thương mại) là TRA;
  • Giáo viên Giáo dục Nghề nghiệp (Phi Thương mại) là VETASSESS.

BẢNG 5. CƠ QUAN ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG

STT

TÊN VIẾT TẮT

TÊN ĐẦY ĐỦ

1

AACA

Architects Accreditation Council of Australia

Hội đồng kiểm định kiến ​​trúc sư Úc

2

AASW

Australian Association of Social Workers Limited

Hiệp hội Lao động Xã hội Úc

2A

ACECQA

Australian Children’s Education and Care Quality Authority

Cơ quan Chất lượng Giáo dục và Chăm sóc trẻ em Úc

3

ACPSEM

Australasian College of Physical Scientists and Engineers in Medicine

Đại học khoa học vật lý và kỹ sư y học Úc

4

ACS

Australian Computer Society Incorporated

Hiệp hội Máy tính Úc

5

ACWA

Australian Community Workers Association Inc

Hiệp hội Nhân viên Cộng đồng Úc

6

ADC

Australian Dental Council Limited

Hội đồng Nha khoa Úc

7

AIM

Australian Institute of Management

Học viện quản lý Úc

8

AIMS

Australian Institute of Medical Scientists

Viện khoa học y tế Úc

9

AIQS

The Australian Institute of Quantity Surveyors

Viện điều tra định lượng Úc

10

AITSL

Australian Institute for Teaching and School Leadership Limited

Viện Đào tạo và Lãnh đạo nhà trường Úc

11

AMSA

Australian Maritime Safety Authority

Cơ quan an toàn hàng hải Úc

12

ANMAC

Australian Nursing & Midwifery Accreditation Council Limited

Hội đồng Điều dưỡng và Hộ sinh Úc

14

ANZSNM

Australian and New Zealand Society of Nuclear Medicine

Hiệp hội Y học hạt nhân Úc và New Zealand

15

AOAC

Australasian Osteopathic Accreditation Council Limited

Hội đồng kiểm định xương khớp Úc

16

AOPA

The Australian Orthotic Prosthetic Association Limited

Tổ chức dụng cụ chỉnh hình và các chi giả Úc

17

APC

Australian Physiotherapy Council Limited

Hội đồng vật lý trị liệu Úc

18

APharmC

Australian Pharmacy Council Ltd

Hội đồng Dược phẩm Úc

19

APS

The Australian Psychological Society Limited

Hiệp hội tâm lý xã hội Úc

20

ASMIRT

Australian Society of Medical Imaging and Radiation Therapy

Hiệp hội chẩn đoán hình ảnh và xạ trị Úc

21

AVBC

Australasian Veterinary Boards Council Incorporated

Hội đồng thú y Úc

22

CAANZ

Chartered Accountants Australia and New Zealand

Kế toán công chứng Úc và New Zealand

23

CASA

Civil Aviation Safety Authority

Cơ quan an toàn hàng không dân dụng

24

CCEA

Council on Chiropractic Education Australasia Limited

Hội đồng đào tạo trị liệu thần kinh cột sống Úc

25

CPAA

CPA Australia Ltd

Công ty TNHH CPA Úc

(Tổ chức kế toán chuyên nghiệp của Úc)

26

DAA

Dietitians Association of Australia

Hiệp hội chuyên gia dinh dưỡng Úc

27

Engineers Australia

The Institution of Engineers Australia

Viện kỹ sư Úc

28

IPA

Institute of Public Accountants Ltd

Học viện kế toán công

29

MedBA

Medical Board of Australia

Hội đồng Y tế Úc

30

NAATI

National Accreditation Authority for Translators and Interpreters Ltd

Cơ quan công nhận quốc gia về Biên dịch viên và Phiên dịch viên

31

OCANZ

Optometry Council of Australia and New Zealand Limited

Hội đồng nhãn khoa của Úc và New Zealand

32

OTC

Occupational Therapy Council of Australia Ltd

Hội đồng trị liệu nghề nghiệp Úc

32A

PodBA

Podiatry Board of Australia

Ủy ban điều trị các bệnh về chân Úc

33

SPA

The Speech Pathology Association of Australia Limited

Tổ chức trị liệu ngôn ngữ Úc

34

SSSI

Surveying and Spatial Sciences Institute Limited

Viện khảo sát và khoa học không gian

35

TRA

Trades Recognition Australia

Tổ chức thương mại Úc

36

VETASSESS

Vocational Education and Training Assessment Services

Dịch vụ đánh giá giáo dục và đào tạo nghề

ĐIỀU KIỆN ỨNG TUYỂN:

  • Tốt nghiệp Đại học trở lên;
  • Có kinh nghiệm làm việc ít nhất 3 năm trở lên;
  • Được đóng bảo hiểm đầy đủ trong thời gian làm việc;

Tiếng Anh:

  • IELTS: ít nhất 6.0 cho mỗi phần thi.
  • TOEFL iBT: Đạt ít nhất
    • 12 điểm cho kỹ năng nghe
    • 13 điểm cho kỹ năng đọc
    • 21 điểm cho kỹ năng viết
    • 18 điểm cho kỹ năng nói
  • PTE Academic: ít nhất 50 điểm cho mỗi nội dung.
  • OET: mỗi kỹ năng phải đạt ít nhất là điểm B.
  • Bằng C1 Cambridge: ít nhất 169 điểm cho mỗi kỹ năng.
  • Không mắc các tệ nạn xã hội.
  • Chưa từng cư trú bất hợp pháp tại Úc.
  • Không có tiền án tiền sự.
  • Visa 190,491 bắt buộc phải có Tiểu bang bảo lãnh, Visa 189 không cần bảo lãnh.

Quy trình xin thị thực 189,190,491
Quy trình định cư Úc diện tay nghề với visa 189,190,491 gồm những bước đi sau:

  • Bước 1: Xem xét khả năng thỏa thuận điều kiện của visa 189 Úc (điểm di trú, ngành nghề).
  • Bước 2: Gửi thư bày tỏ nguyện vọng EOI.
  • Bước 3: Chính phủ Úc gửi thư mời nộp hồ sơ visa 189,190,491
  • Bước 4: Chuẩn bị hồ sơ, nộp đơn và phí visa lần 1.
  • Bước 5: Bộ Di trú thông báo đã nhận được hồ sơ.
  • Bước 6: Bổ sung hồ sơ và nộp phí visa lần 2 (nếu cần).
  • Bước 7: Visa Úc được cấp.

Tags

08.5590.1986