Thông Tin Ngành Nghề Và Điều Kiện Visa Lao Động Úc
Các doanh nghiệp tại Úc đang xem xét khả năng và thỏa thuận điều kiện của người lao động đi làm việc tại Úc. Đặc biệt là những lao động định cư ở Úc đang có nhiều chính sách hấp dẫn. Vì vậy hôm nay Trần Quang sẽ chia sẻ đến các bạn những thông tin và điều kiện visa lao động Úc mới nhất.
Bảng 1
Nội dung tuyển dụng Lao động Úc |
||
STT |
Đối tượng tuyển dụng |
Danh sách áp dụng (xem tiểu mục (2)) |
1 |
(a) Những người được mời nộp đơn xin visa 189 (Có tay nghề - Độc lập) vào hoặc sau ngày văn kiện này bắt đầu có hiệu lực. (b) Những người: (i) không được đề cử bởi một cơ quan chính phủ Tiểu bang hoặc Lãnh thổ; và (ii) được cấp thư mời nộp đơn xin visa 491 (Thị thực Lao động Vùng miền); và (c) Vợ/chồng hoặc bạn đời trên thực tế của những người được áp dụng đoạn (a) hoặc (b) |
Danh sách ngành nghề chiến lược trung và dài hạn |
2 |
Người nộp đơn xin visa 485 (Tốt nghiệp tạm thời) vào hoặc sau ngày văn kiện này bắt đầu có hiệu lực |
Danh sách ngành nghề chiến lược trung và dài hạn |
3 |
(a) Những người: (i) được đề cử bởi một cơ quan chính phủ Tiểu bang hoặc Lãnh thổ; (ii) được cấp thư mời nộp đơn xin visa 190 (Có tay nghề—Được đề cử) vào hoặc sau ngày văn kiện này bắt đầu có hiệu lực; và (b) Vợ/chồng hoặc bạn đời không chính thức của những người được áp dụng đoạn (a); và (c) Những người: (i) là vợ/chồng hoặc bạn đời trên thực tế của những người được cơ quan chính phủ Tiểu bang hoặc Lãnh thổ đề cử; và (ii) được cấp thư mời nộp đơn xin visa 190 (Có tay nghề—Được đề cử) vào hoặc sau ngày văn kiện này bắt đầu |
(a) Danh sách ngành nghề chiến lược trung và dài hạn; và (b) Danh sách ngành nghề ưu tiên ngắn hạn
|
4 |
(a) Những người: (i) được đề cử bởi một cơ quan chính phủ Tiểu bang hoặc Lãnh thổ; (ii) được cấp thư mời nộp đơn xin visa 491 (Visa tạm trú diện tay nghề làm việc ở vùng thưa dân); và (b) Vợ/chồng hoặc bạn đời không chính thức của những người được áp dụng đoạn (a); (c) Những người: (i) là vợ/chồng hoặc bạn đời trên thực tế của những người được cơ quan chính phủ Tiểu bang hoặc Lãnh thổ đề cử; và (ii) được cấp thư mời nộp đơn xin visa 491 (Visa tạm trú diện tay nghề làm việc ở vùng thưa dân) |
(a) Danh sách ngành nghề chiến lược trung và dài hạn; và (b) Danh sách ngành nghề ưu tiên ngắn hạn (c) Danh sách ngành nghề ưu tiên tại các vùng thưa dân |
Ý nghĩa danh mục áp dụng
(2) Danh sách được đề cập trong cột 2 bảng trên là danh sách áp dụng cho nhóm người.
Đặc tả nghề nghiệp
(3) Vì mục đích của đoạn 1.15I(1)(a) của Quy định, mỗi nghề được đề cập trong cột 1 của một mục trong danh sách áp dụng cho nhóm được chỉ định là nghề có kỹ năng cho nhóm.
(4) Vì mục đích của đoạn 1.15I(1)(c) của Quy định, mỗi nghề nghiệp được áp dụng cho mỗi thành viên của nhóm.
(5) Vì mục đích của tiểu mục 1137(4C) của Bảng 1 của Quy định, nếu mục 1 của bảng trong tiểu mục (1) của mục này được áp dụng, thì mỗi nghề được chỉ định là nghề có kỹ năng cho mục đích của mục trong bảng 4 của bảng trong tiểu mục 1137(4B) của Phụ lục 1 của Quy định.
(6) Mỗi nghề nghiệp cũng được chỉ định là nghề nghiệp lành nghề:
(a) Nếu mục 1 của bảng trong tiểu mục (1) của phần này được áp dụng—vì mục đích của tiểu mục 1241(5) của Phụ lục 1 của Quy định; hoặc
(b) Nếu mục 2 của bảng trong tiểu mục (1) của mục này được áp dụng—vì mục đích của đoạn 1229(3) (k) của Phụ lục 1 của Quy định; hoặc
(c) Nếu mục 3 của bảng trong tiểu mục (1) của phần này được áp dụng—cho các mục đích của mục 4 của bảng trong tiểu mục 1138(4) của Phụ lục 1 của Quy định; hoặc
(d) Nếu mục 4 của bảng trong tiểu mục (1) của phần này được áp dụng—vì mục đích của tiểu mục 1241(5) của Phụ lục 1 của Quy định.
Đặc điểm kỹ thuật của cơ quan thẩm định
(7) Vì mục đích của quy định phụ 2.26B(1) của Quy định, một người hoặc cơ quan được liệt kê trong cột 3 của mục trong danh sách áp dụng cho nghề nghiệp lành nghề được chỉ định là cơ quan đánh giá có liên quan cho:
(a) Nghề nghiệp lành nghề; và
(b) Tất cả các nước;
cho các mục đích của đơn xin đánh giá kỹ năng được thực hiện bởi một cư dân của một trong những quốc gia đó.
BẢNG 2. DANH SÁCH NGÀNH NGHỀ CHIẾN LƯỢC TRUNG VÀ DÀI HẠN
STT |
Ngành nghề |
Mã ANZSCO |
Cơ quan đánh giá kỹ năng |
|
1 |
Construction project manager |
Quán lý dự án xây dựng |
133111 |
VETASSESS |
2 |
Engineering manager |
Quản lý kỹ thuật |
133211 |
(a) Engineers Australia; or (b) AIM |
3 |
Child care centre manager |
Quản lý trung tâm chăm sóc trẻ em |
134111 |
ACECQA |
4 |
Nursing clinical director |
Giám đốc điều dưỡng |
134212 |
ANMAC |
5 |
Primary health organisation manager |
Quản lý trung tâm chăm sóc sức khỏe thiết yếu |
134213 |
VETASSESS |
6 |
Welfare centre manager |
Quản lý trung tâm phúc lợi |
134214 |
ACWA |
7 |
Arts administrator or manager |
Quản trị viên hoặc chỉ đạo nghệ thuật |
139911 |
VETASSESS |
8 |
Environmental manager |
Nhà quản lý môi trường |
139912 |
VETASSESS |
9 |
Dancer or choreographer |
Vũ công hoặc biên đạo múa |
211112 |
VETASSESS |
10 |
Music director |
Giám đốc âm nhạc |
211212 |
VETASSESS |
11 |
Musician (instrumental) |
Nhạc sĩ (nhạc cụ) |
211213 |
VETASSESS |
12 |
Artistic director |
Giám đốc nghệ thuật |
212111 |
VETASSESS |
13 |
Accountant (general) |
Kế toán (chung) |
221111 |
(a) CPAA; or (b) CAANZ; or (c) IPA |
14 |
Management accountant |
Kê toán quản trị |
221112 |
(a) CPAA; or (b) IPA; or (c) CAANZ |
15 |
Taxation accountant |
Kế toán thuế |
221113 |
(a) CPAA; or (b) IPA; or (c) CAANZ |
16 |
External auditor |
Kiểm toán viên đối ngoại |
221213 |
(a) CPAA; or (b) IPA; or (c) CAANZ |
17 |
Internal auditor |
Kiểm toán viên nội bộ |
221214 |
VETASSESS |
18 |
Actuary |
Chuyên gia thống kê bảo hiểm |
224111 |
VETASSESS |
19 |
Statistician |
Chuyên viên thống kê |
224113 |
VETASSESS |
20 |
Economist |
Nhà kinh tế học |
224311 |
VETASSESS |
21 |
Land economist |
Nhà kinh tế đất đai |
224511 |
VETASSESS |
22 |
Valuer |
Chuyên viên định giá |
224512 |
VETASSESS |
23 |
Management consultant |
Cố vấn quản trị |
224711 |
VETASSESS |
24 |
Architect |
Kiến trúc sư |
232111 |
AACA |
25 |
Landscape architect |
Kiến trúc sư cảnh quan |
232112 |
VETASSESS |
26 |
Surveyor |
|
232212 |
SSSI |
27 |
Cartographer |
Chuyên viên vẽ bản đồ |
232213 |
VETASSESS |
28 |
Other spatial scientist |
Nhà khoa học không gian khác |
232214 |
VETASSESS |
29 |
Chemical engineer |
Kỹ sư hoá học |
233111 |
Engineers Australia |
30 |
Materials engineer |
Kỹ sư vật liệu |
233112 |
Engineers Australia |
31 |
Civil engineer |
Kỹ sư xây dựng |
233211 |
Engineers Australia |
32 |
Geotechnical engineer |
Kỹ sư địa kỹ thuật |
233212 |
Engineers Australia |
33 |
Quantity surveyor |
Kỹ sư định giá xây dựng |
233213 |
AIQS |
34 |
Structural engineer |
Kỹ sư kết cấu |
233214 |
Engineers Australia |
35 |
Transport engineer |
Kỹ sư vận tải |
233215 |
Engineers Australia |
36 |
Electrical engineer |
Kỹ sư điện |
233311 |
Engineers Australia |
37 |
Electronics engineer |
Kỹ sư điện tử |
233411 |
Engineers Australia |
38 |
Industrial engineer |
Kỹ sư công nghiệp |
233511 |
Engineers Australia |
39 |
Mechanical engineer |
Kỹ sư cơ khí |
233512 |
Engineers Australia |
40 |
Production or plant engineer |
Kỹ sư xây dựng và duy trì thiết bị nhà máy |
233513 |
Engineers Australia |
41 |
Mining engineer (excluding petroleum) |
Kỹ sư khai thác mỏ (không bao gồm dầu khí) |
233611 |
Engineers Australia |
42 |
Petroleum engineer |
Kỹ sư dầu khí |
233612 |
Engineers Australia |
43 |
Aeronautical engineer |
Kỹ sư hàng không |
233911 |
Engineers Australia |
44 |
Agricultural engineer |
Kỹ sư nông nghiệp |
233912 |
Engineers Australia |
45 |
Biomedical engineer |
Kỹ sư y sinh |
233913 |
Engineers Australia |
46 |
Engineering technologist |
Kỹ thuật viên kỹ thuật |
233914 |
Engineers Australia |
47 |
Environmental engineer |
Kỹ sư môi trường |
233915 |
Engineers Australia |
48 |
Naval architect |
Kiến trúc sư hải quân |
233916 |
Engineers Australia |
49 |
Engineering professionals (nec) |
Chuyên gia kỹ thuật (khác) |
233999 |
Engineers Australia |
50 |
Agricultural consultant |
Tư vấn nông nghiệp |
234111 |
VETASSESS |
51 |
Agricultural scientist |
Nhà khoa học nông nghiệp |
234112 |
VETASSESS |
52 |
Forester |
Kiểm lâm |
234113 |
VETASSESS |
53 |
Chemist |
Nhà hóa học |
234211 |
VETASSESS |
54 |
Food technologist |
Chuyên gia về công nghệ thực phẩm |
234212 |
VETASSESS |
55 |
Environmental consultant |
Tư vấn môi trường |
234312 |
VETASSESS |
56 |
Environmental research scientist |
Nhà khoa học nghiên cứu môi trường |
234313 |
VETASSESS |
57 |
Environmental scientist (nec) |
Các nhà khoa học môi trường (khác) |
234399 |
VETASSESS |
58 |
Geophysicist |
Nhà địa vật lý |
234412 |
VETASSESS |
59 |
Hydrogeologist |
Nhà thủy văn học |
234413 |
VETASSESS |
60 |
Life scientist (general) |
Nhà khoa học đời sống (tổng quát) |
234511 |
VETASSESS |
61 |
Biochemist |
Nhà hóa sinh |
234513 |
VETASSESS |
62 |
Biotechnologist |
Nhà công nghệ sinh học |
234514 |
VETASSESS |
63 |
Botanist |
Nhà thực vật học |
234515 |
VETASSESS |
64 |
Marine biologist |
Nhà sinh học biển |
234516 |
VETASSESS |
65 |
Microbiologist |
Nhà vi sinh vật |
234517 |
VETASSESS |
66 |
Zoologist |
Nhà động vật học |
234518 |
VETASSESS |
67 |
Life scientists (nec) |
Các nhà khoa học đời sống (khác) |
234599 |
VETASSESS |
68 |
Medical laboratory scientist |
Chuyên gia nghiên cứu y khoa |
234611 |
AIMS |
69 |
Veterinarian |
Bác sĩ thú y |
234711 |
AVBC |
70 |
Conservator |
Chuyên viên bảo quản |
234911 |
VETASSESS |
71 |
Metallurgist |
Hạt luyện kim |
234912 |
VETASSESS |
72 |
Meteorologist |
Nhà khí tượng học |
234913 |
VETASSESS |
73 |
Physicist |
Nhà vật lý học |
234914 |
the assessing authority for the occupation under subsection (2) |
74 |
Natural and physical science professionals (nec) |
Các chuyên gia vật lý và khoa học tự nhiên (khác) |
234999 |
VETASSESS |
75 |
Early childhood (pre‑primary school) teacher |
Giáo viên mầm non (tiền tiểu học) |
241111 |
AITSL |
76 |
Secondary school teacher |
Giáo viên trung học |
241411 |
AITSL |
77 |
Special needs teacher |
Giáo viên theo nhu cầu đặc biệt |
241511 |
AITSL |
78 |
Teacher of the hearing impaired |
Giáo viên của người khiếm thính |
241512 |
AITSL |
79 |
Teacher of the sight impaired |
Giáo viên của người khiếm thị |
241513 |
AITSL |
80 |
Special education teachers (nec) |
Giáo viên giáo dục đặc biệt (khác) |
241599 |
AITSL |
81 |
University lecturer |
Giảng viên đại học |
242111 |
VETASSESS |
82 |
Medical diagnostic radiographer |
Chuyên viên chẩn đoán hình ảnh |
251211 |
ASMIRT |
83 |
Medical radiation therapist |
Chuyên viên xạ trị |
251212 |
ASMIRT |
84 |
Nuclear medicine technologist |
Chuyên viên chụp cắt lớp |
251213 |
ANZSNM |
85 |
Sonographer |
Chuyên viên siêu âm |
251214 |
ASMIRT |
86 |
Optometrist |
Chuyên gia đo thị lực |
251411 |
OCANZ |
87 |
Orthotist or prosthetist |
Chuyên viên chỉnh thị hoặc phục hình |
251912 |
AOPA |
88 |
Chiropractor |
Bác sĩ trị liệu thần kinh cột sống |
252111 |
CCEA |
89 |
Osteopath |
Chuyên gia nắn xương khớp |
252112 |
AOAC |
90 |
Occupational therapist |
Nhà trị liệu nghề nghiệp |
252411 |
OTC |
91 |
Physiotherapist |
Chuyên gia vật lý trị liệu |
252511 |
APC |
92 |
Podiatrist |
Bác sĩ chuyên khoa chi dưới |
252611 |
PodBA |
93 |
Audiologist |
Chuyên gia thính học |
252711 |
VETASSESS |
94 |
Speech pathologist |
Chuyên gia âm ngữ trị liệu |
252712 |
SPA |
95 |
General practitioner |
Bác sĩ đa khoa |
253111 |
MedBA |
96 |
Specialist physician (general medicine) |
Bác sĩ chuyên gia (y học tổng hợp) |
253311 |
MedBA |
97 |
Cardiologist |
Bác sĩ tim mạch |
253312 |
MedBA |
98 |
Clinical haematologist |
Bác sĩ quản lý lâm sàng |
253313 |
MedBA |
99 |
Medical oncologist |
Bác sĩ chuyên khoa ung bướu |
253314 |
MedBA |
100 |
Endocrinologist |
Bác sĩ nội tiết |
253315 |
MedBA |
101 |
Gastroenterologist |
Bác sĩ tiêu hóa |
253316 |
MedBA |
102 |
Intensive care specialist |
Chuyên gia chăm sóc chuyên sâu |
253317 |
MedBA |
103 |
Neurologist |
Nhà thần kinh học |
253318 |
MedBA |
104 |
Paediatrician |
Bác sĩ nhi khoa |
253321 |
MedBA |
105 |
Renal medicine specialist |
Chuyên gia y học thận |
253322 |
MedBA |
106 |
Rheumatologist |
Bác sĩ thấp khớp |
253323 |
MedBA |
107 |
Thoracic medicine specialist |
Bác sĩ chuyên khoa lồng ngực |
253324 |
MedBA |
108 |
Specialist physicians (nec) |
Bác sĩ chuyên khoa (khác) |
253399 |
MedBA |
109 |
Psychiatrist |
Bác sĩ tâm lý |
253411 |
MedBA |
110 |
Surgeon (general) |
Bác sĩ phẫu thuật (nói chung) |
253511 |
MedBA |
111 |
Cardiothoracic surgeon |
Bác sĩ phẫu thuật tim lồng ngực |
253512 |
MedBA |
112 |
Neurosurgeon |
Bác sĩ giải phẫu thần kinh |
253513 |
MedBA |
113 |
Orthopaedic surgeon |
Bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình |
253514 |
MedBA |
114 |
Otorhinolaryngologist |
Bác sĩ tai mũi họng |
253515 |
MedBA |
115 |
Paediatric surgeon |
Bác sĩ phẫu thuật nhi khoa |
253516 |
MedBA |
116 |
Plastic and reconstructive surgeon |
Bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ |
253517 |
MedBA |
117 |
Urologist |
Bác sĩ chuyên khoa tiết niệu |
253518 |
MedBA |
118 |
Vascular surgeon |
Bác sĩ giải phẫu mạch máu |
253521 |
MedBA |
119 |
Dermatologist |
Bác sĩ da liễu |
253911 |
MedBA |
120 |
Emergency medicine specialist |
Chuyên gia y học cấp cứu |
253912 |
MedBA |
121 |
Obstetrician and gynaecologist |
Bác sĩ sản khoa và bác sĩ phụ khoa |
253913 |
MedBA |
122 |
Ophthalmologist |
Bác sĩ nhãn khoa |
253914 |
MedBA |
123 |
Pathologist |
Nhà nghiên cứu bệnh học |
253915 |
MedBA |
124 |
Diagnostic and interventional radiologist |
Chuyên gia chẩn đoán và trị liệu bằng hình ảnh |
253917 |
MedBA |
125 |
Radiation oncologist |
Bác sĩ chuyên khoa bức xạ |
253918 |
MedBA |
126 |
Medical practitioners (nec) |
Thực tập y tế (khác) |
253999 |
MedBA |
127 |
Midwife |
Nữ hộ sinh |
254111 |
ANMAC |
128 |
Nurse practitioner |
Y tá |
254411 |
ANMAC |
129 |
Registered nurse (aged care) |
Y tá chính quy (chăm sóc người cao tuổi) |
254412 |
ANMAC |
130 |
Registered nurse (child and family health) |
Y tá chính quy (chăm sóc gia đình và trẻ em) |
254413 |
ANMAC |
131 |
Registered nurse (community health) |
Y tá chính quy (chăm sóc cộng đồng) |
254414 |
ANMAC |
132 |
Registered nurse (critical care and emergency) |
Y tá chính quy (chăm sóc đặc biệt và cấp cứu) |
254415 |
ANMAC |
133 |
Registered nurse (developmental disability) |
Y tá chính quy (chăm sóc người khuyết tật) |
254416 |
ANMAC |
134 |
Registered nurse (disability and rehabilitation) |
Y tá chính quy (chăm sóc người khuyết tật và phục hồi chức năng) |
254417 |
ANMAC |
135 |
Registered nurse (medical) |
Y tá chính quy (y khoa) |
254418 |
ANMAC |
136 |
Registered nurse (medical practice) |
Y tá chính quy (thực tập) |
254421 |
ANMAC |
137 |
Registered nurse (mental health) |
Y tá chính quy (chuyên khoa thần kinh) |
254422 |
ANMAC |
138 |
Registered nurse (perioperative) |
Y tá chính quy (tiền phẫu thuật) |
254423 |
ANMAC |
139 |
Registered nurse (surgical) |
Y tá chính quy (phẫu thuật) |
254424 |
ANMAC |
140 |
Registered nurse (paediatrics) |
Y tá chính quy (nhi khoa) |
254425 |
ANMAC |
141 |
Registered nurses (nec) |
Y tá chính quy (khác) |
254499 |
ANMAC |
142 |
ICT business analyst |
Chuyên viên phân tích kinh doanh CNTT |
261111 |
ACS |
143 |
Systems analyst |
Phân tích hệ thống |
261112 |
ACS |
144 |
Multimedia specialist |
Chuyên gia đa phương tiện |
261211 |
ACS |
145 |
Analyst programmer |
Lập trình viên phân tích |
261311 |
ACS |
146 |
Developer programmer |
Lập trình viên phát triển |
261312 |
ACS |
147 |
Software engineer |
Kỹ sư phần mềm |
261313 |
ACS |
148 |
Software and applications programmers (nec) |
Lập trình viên phần mềm và ứng dụng (nec) |
261399 |
ACS |
149 |
ICT security specialist |
Chuyên gia bảo mật CNTT |
262112 |
ACS |
150 |
Computer network and systems engineer |
Kỹ sư mạng máy tính và hệ thống |
263111 |
ACS |
151 |
Telecommunications engineer |
Kỹ sư viễn thông |
263311 |
Engineers Australia |
152 |
Telecommunications network engineer |
Kỹ sư mạng viễn thông |
263312 |
Engineers Australia |
153 |
Barrister |
Luật sư |
271111 |
a legal admissions authority of a State or Territory |
154 |
Solicitor |
Cố vấn pháp luật |
271311 |
a legal admissions authority of a State or Territory |
155 |
Clinical psychologist |
Nhà tâm lý học lâm sàng |
272311 |
APS |
156 |
Educational psychologist |
Nhà tâm lý giáo dục |
272312 |
APS |
157 |
Organisational psychologist |
Nhà tâm lý học tổ chức |
272313 |
APS |
158 |
Psychologists (nec) |
Các nhà tâm lý học (khác) |
272399 |
APS |
159 |
Social worker |
Nhân viên xã hội |
272511 |
AASW |
160 |
Civil engineering draftsperson |
Người phác thảo công trình dân dụng |
312211 |
(a) Engineers Australia; or (b) VETASSESS |
161 |
Civil engineering technician |
Kỹ thuật viên xây dựng |
312212 |
VETASSESS |
162 |
Electrical engineering draftsperson |
Công nhân kỹ thuật điện tử |
312311 |
Engineers Australia |
163 |
Electrical engineering technician |
Kỹ thuật viên điện tử |
312312 |
TRA |
164 |
Radio communications technician |
Kỹ thuật viên thông tin vô tuyến |
313211 |
TRA |
165 |
Telecommunications field engineer |
Kỹ sư viễn thông hiện trường |
313212 |
Engineers Australia |
166 |
Telecommunications network planner |
Quy hoạch viên mạng lưới viễn thông |
313213 |
Engineers Australia |
167 |
Telecommunications technical officer or technologist |
Kỹ thuật viên/cán bộ kỹ thuật viễn thông |
313214 |
Engineers Australia |
168 |
Automotive electrician |
Thợ điện ô tô |
321111 |
TRA |
169 |
Motor mechanic (general) |
Thợ máy (nói chung) |
321211 |
TRA |
170 |
Diesel motor mechanic |
Thợ cơ khí động cơ diesel |
321212 |
TRA |
171 |
Motorcycle mechanic |
Thợ cơ khí mô tô |
321213 |
TRA |
172 |
Small engine mechanic |
Thợ máy động cơ nhỏ |
321214 |
TRA |
173 |
Sheetmetal trades worker |
Thợ kim khí |
322211 |
TRA |
174 |
Metal fabricator |
Thợ chế tạo kim loại |
322311 |
TRA |
175 |
Pressure welder |
Thợ hàn áp lực |
322312 |
TRA |
176 |
Welder (first class) |
Thợ hàn (cấp 1) |
322313 |
TRA |
177 |
Fitter (general) |
Thợ lắp máy (nói chung) |
323211 |
TRA |
178 |
Fitter and turner |
Thợ lắp ráp và thợ tiện |
323212 |
TRA |
179 |
Fitter‑welder |
Thợ lắp ráp-hàn |
323213 |
TRA |
180 |
Metal machinist (first class) |
Thợ máy kim loại (bậc 1) |
323214 |
TRA |
181 |
Locksmith |
Thợ khóa |
323313 |
TRA |
182 |
Panelbeater |
Thợ gò |
324111 |
TRA |
183 |
Bricklayer |
Thợ nề |
331111 |
TRA |
184 |
Stonemason |
Thợ đá |
331112 |
TRA |
185 |
Carpenter and joiner |
Thợ mộc và thợ làm đồ gỗ |
331211 |
TRA |
186 |
Carpenter |
Thợ mộc |
331212 |
TRA |
187 |
Joiner |
Thợ làm đồ gỗ |
331213 |
TRA |
188 |
Painting trades worker |
Thợ sơn |
332211 |
TRA |
189 |
Glazier |
Thợ kính |
333111 |
TRA |
190 |
Fibrous plasterer |
Thợ trát vữa thạch cao (sợi) |
333211 |
TRA |
191 |
Solid plasterer |
Thợ trát vữa thạch cao (cứng) |
333212 |
TRA |
192 |
Wall and floor tiler |
Thợ trát tường và lợp ngói |
333411 |
TRA |
193 |
Plumber (general) |
Thợ hàn chì (nói chung) |
334111 |
TRA |
194 |
Airconditioning and mechanical services plumber |
Thợ lắp đặt và bảo trì điện lạnh |
334112 |
TRA |
195 |
Drainer |
Thợ cống rãnh, thợ tháo nước |
334113 |
TRA |
196 |
Gasfitter |
Thợ lắp ống dẫn khí đốt |
334114 |
TRA |
197 |
Roof plumber |
Thợ sửa mái nhà |
334115 |
TRA |
198 |
Electrician (general) |
Thợ điện (nói chung) |
341111 |
TRA |
199 |
Electrician (special class) |
Thợ điện (nhóm đặc biệt) |
341112 |
TRA |
200 |
Lift mechanic |
Thợ bảo trì thang máy |
341113 |
TRA |
201 |
Airconditioning and refrigeration mechanic |
Thợ cơ khí máy điều hòa và máy lạnh |
342111 |
TRA |
202 |
Technical cable jointer |
Thợ lắp đặt bảo trì hệ thống điện |
342212 |
TRA |
203 |
Electronic equipment trades worker |
Công nhân bảo trì thiết bị điện tử |
342313 |
TRA |
204 |
Electronic instrument trades worker (general) |
Công nhân bảo trì nhạc khí điện tử (nói chung) |
342314 |
TRA |
205 |
Electronic instrument trades worker (special class) |
Công nhân bảo trì nhạc khí điện tử (nhóm đặc biệt) |
342315 |
TRA |
206 |
Chef |
Bếp trưởng |
351311 |
TRA |
207 |
Horse trainer |
Huấn luyện ngựa |
361112 |
TRA |
208 |
Cabinetmaker |
Thợ đóng đồ gỗ |
394111 |
TRA |
209 |
Boat builder and repairer |
Thợ đóng và sửa tàu |
399111 |
TRA |
210 |
Shipwright |
Thợ đóng tàu |
399112 |
TRA |
211 |
Tennis coach |
Huấn luyện viên tennis |
452316 |
VETASSESS |
212 |
Footballer |
Cầu thủ bóng đá |
452411 |
VETASSESS |
BẢNG 3. DANH SÁCH NGÀNH NGHỀ ƯU TIÊN NGẮN HẠN
STT |
Ngành nghề |
Mã ANZSCO |
Cơ quan đánh giá kỹ năng |
|
1 |
flower grower |
Nông dân trồng hoa |
121212 |
VETASSESS |
2 |
grape grower |
Nông dân trồng nho |
121215 |
VETASSESS |
3 |
vegetable grower (Aus)/market gardener (NZ) |
Nông dân trồng rau (Úc)/ Trồng rau bán ở chợ (NZ) |
121221 |
VETASSESS |
4 |
apiarist |
Người nuôi ong |
121311 |
VETASSESS |
5 |
poultry farmer |
Nông dân chăn nuôi gia cầm |
121321 |
VETASSESS |
6 |
sales and marketing manager |
Quản lý bán hàng và marketing |
131112 |
AIM |
7 |
advertising manager |
Giám đốc quảng cáo |
131113 |
AIM |
8 |
corporate services manager |
Quản lý dịch vụ công ty |
132111 |
VETASSESS |
9 |
finance manager |
Quản lý tài chính |
132211 |
(a) CPAA; or (b) IPA; or (c) CAANZ |
10 |
human resource manager |
Quản lý nhân sự |
132311 |
AIM |
11 |
research and development manager |
Quản lý nghiên cứu và phát triển |
132511 |
VETASSESS |
12 |
manufacturer |
Nhà sản xuất |
133411 |
VETASSESS |
13 |
production manager (forestry) |
Quản lý sản xuất (lâm nghiệp) |
133511 |
VETASSESS |
14 |
production manager (manufacturing) |
Quản lý sản xuất (sản xuất hàng loạt) |
133512 |
VETASSESS |
15 |
production manager (mining) |
Quản lý sản xuất (khoáng sản) |
133513 |
VETASSESS |
16 |
supply and distribution manager |
Quản lý cung cấp và phân phối |
133611 |
AIM |
17 |
health and welfare services managers (nec) |
Quản lý dịch vụ sức khỏe và phúc lợi |
134299 |
VETASSESS |
18 |
school principal |
Hiệu trưởng |
134311 |
VETASSESS |
19 |
education managers (nec) |
Quản lý giáo dục (khác) |
134499 |
VETASSESS |
20 |
ICT project manager |
Quản lý dự án CNTT |
135112 |
ACS |
21 |
ICT managers (nec) |
Quản lý CNTT (khác) |
135199 |
ACS |
22 |
laboratory manager |
Quản lý phòng thí nghiệm |
139913 |
VETASSESS |
23 |
quality assurance manager |
Quản lý đảm bảo chất lượng |
139914 |
VETASSESS |
24 |
specialist managers (nec) except: (a) ambassador; or (b) archbishop; or (c) bishop |
Quản lý chuyên môn (khác) ngoại trừ: (a) Đại sứ; hoặc (b) Tổng giám mục; hoặc (c) Giám mục |
139999 |
VETASSESS |
25 |
cafe or restaurant manager |
Quản lý nhà hàng/ quán café |
141111 |
VETASSESS |
26 |
hotel or motel manager |
Quản lý khách sạn, nhà nghỉ |
141311 |
VETASSESS |
27 |
accommodation and hospitality managers (nec) |
Quản lý nhà nghỉ và khách sạn (khác) |
141999 |
VETASSESS |
28 |
customer service manager |
Quản lý dịch vụ khách hàng |
149212 |
VETASSESS |
29 |
conference and event organiser |
Người tổ chức hội nghị và sự kiện |
149311 |
VETASSESS |
30 |
transport company manager |
Quản lý công ty vận tải |
149413 |
VETASSESS |
31 |
facilities manager |
Quản lý trang thiết bị |
149913 |
VETASSESS |
32 |
music professionals (nec) |
Chuyên gia âm nhạc |
211299 |
VETASSESS |
33 |
photographer |
Nhiếp ảnh gia |
211311 |
VETASSESS |
34 |
book or script editor |
Biên tập viên sách/ kịch bản |
212212 |
VETASSESS |
35 |
director (film, television, radio or stage) |
Giám đốc (Phim, Truyền hình, Radio hay Sân khấu) |
212312 |
VETASSESS |
36 |
film and video editor |
Biên tập viên film và video |
212314 |
VETASSESS |
37 |
program director (television or radio) |
Giám đốc chương trình (truyền hình/ radio) |
212315 |
VETASSESS |
38 |
stage manager |
Quản lý sân khấu |
212316 |
VETASSESS |
39 |
technical director |
Giám đốc kỹ thuật |
212317 |
VETASSESS |
40 |
video producer |
Nhà sản xuất video |
212318 |
VETASSESS |
41 |
copywriter |
Người viết bài quảng cáo |
212411 |
VETASSESS |
42 |
newspaper or periodical editor |
Biên tập viên báo chí/ tạp chí xuất bản định kì |
212412 |
VETASSESS |
43 |
print journalist |
Phóng viên (báo in) |
212413 |
VETASSESS |
44 |
technical writer |
Người viết hướng dẫn kỹ thuật |
212415 |
VETASSESS |
45 |
television journalist |
Phóng viên truyền hình |
212416 |
VETASSESS |
46 |
journalists and other writers (nec) |
Nhà báo và Nhà văn |
212499 |
VETASSESS |
47 |
company secretary |
Thư ký công ty |
221211 |
VETASSESS |
48 |
commodities trader |
Người buôn bán hàng hóa |
222111 |
VETASSESS |
49 |
finance broker |
Môi giới tài chính |
222112 |
VETASSESS |
50 |
insurance broker |
Môi giới bảo hiểm |
222113 |
VETASSESS |
51 |
financial brokers (nec) |
Môi giới về tài chính (khác) |
222199 |
VETASSESS |
52 |
financial market dealer |
Giao dịch viên thị trường tài chính |
222211 |
VETASSESS |
53 |
stockbroking dealer |
Môi giới chứng khoán |
222213 |
VETASSESS |
54 |
financial dealers (nec) |
Đại lý tài chính |
222299 |
VETASSESS |
55 |
financial investment adviser |
Cố vấn đầu tư tài chính |
222311 |
VETASSESS |
56 |
financial investment manager |
Giám đốc đầu tư tài chính |
222312 |
VETASSESS |
57 |
recruitment consultant |
Cố vấn tuyển dụng |
223112 |
VETASSESS |
58 |
ICT trainer |
Người đào tạo CNTT |
223211 |
ACS |
59 |
mathematician |
Nhà toán học |
224112 |
VETASSESS |
60 |
gallery or museum curator |
Người phụ trách phòng tranh/bảo tàng |
224212 |
VETASSESS |
61 |
health information manager |
Quản lý thông tin y tế |
224213 |
VETASSESS |
62 |
records manager |
Quản lý hồ sơ |
224214 |
VETASSESS |
63 |
librarian |
Thủ thư |
224611 |
VETASSESS |
64 |
organisation and methods analyst |
Chuyên viên phân tích tổ chức và phương pháp |
224712 |
VETASSESS |
65 |
patents examiner |
Người thẩm định bằng sáng chế |
224914 |
VETASSESS |
66 |
information and organisation professionals (nec) |
Chuyên gia thông tin và tổ chức |
224999 |
VETASSESS |
67 |
advertising specialist |
Chuyên gia quảng cáo |
225111 |
VETASSESS |
68 |
marketing specialist |
Chuyên gia marketing |
225113 |
VETASSESS |
69 |
ICT account manager |
Quản lý tài khoản CNTT |
225211 |
VETASSESS |
70 |
ICT business development manager |
Giám đốc phát triển kinh doanh CNTT |
225212 |
VETASSESS |
71 |
ICT sales representative |
Đại diện kinh doanh CNTT |
225213 |
VETASSESS |
72 |
public relations professional |
Chuyên gia quan hệ công chúng |
225311 |
VETASSESS |
73 |
technical sales representatives (nec) including education sales representatives |
Người đại diện kinh doanh kỹ thuật bao gồm đại diện kinh doanh giáo dục |
225499 |
VETASSESS |
74 |
fashion designer |
Người thiết kế thời trang |
232311 |
VETASSESS |
75 |
industrial designer |
Người thiết kế công nghiệp |
232312 |
VETASSESS |
76 |
jewellery designer |
Người thiết kế kim hoàn |
232313 |
VETASSESS |
77 |
graphic designer |
Người thiết kế đồ họa |
232411 |
VETASSESS |
78 |
illustrator |
Người vẽ minh họa |
232412 |
VETASSESS |
79 |
web designer |
Người thiết kế web |
232414 |
VETASSESS |
80 |
interior designer |
Người thiết kế nội thất |
232511 |
VETASSESS |
81 |
urban and regional planner |
Chuyên viên quy hoạch vùng và đô thị |
232611 |
VETASSESS |
82 |
geologist |
Nhà địa chất học |
234411 |
VETASSESS |
83 |
primary school teacher |
Giáo viên tiểu học |
241213 |
AITSL |
84 |
middle school teacher (Aus) / intermediate school teacher (NZ) |
Giáo viên trung học cơ sở |
241311 |
AITSL |
85 |
education adviser |
Cố vấn giáo dục |
249111 |
VETASSESS |
86 |
art teacher (private tuition) |
Giáo viên mỹ thuật (Gia sư riêng) |
249211 |
VETASSESS |
87 |
dance teacher (private tuition) |
Giáo viên khiêu vũ (Gia sư riêng) |
249212 |
VETASSESS |
88 |
music teacher (private tuition) |
Giáo viên âm nhạc (Gia sư riêng) |
249214 |
VETASSESS |
89 |
private tutors and teachers (nec) |
Giáo viên và gia sư riêng |
249299 |
VETASSESS |
90 |
teacher of English to speakers of other languages |
Giáo viên tiếng anh cho người nước ngoài |
249311 |
VETASSESS |
91 |
dietitian |
Chuyên gia dinh dưỡng |
251111 |
DAA |
92 |
nutritionist |
Chuyên gia dinh dưỡng |
251112 |
VETASSESS |
93 |
occupational health and safety adviser |
Tư vấn an toàn và sức khỏe nghề nghiệp |
251312 |
VETASSESS |
94 |
orthoptist |
Chuyên viên chỉnh thị |
251412 |
VETASSESS |
95 |
hospital pharmacist |
Dược sĩ bệnh viện |
251511 |
APharmC |
96 |
industrial pharmacist |
Dược sĩ công nghiệp |
251512 |
VETASSESS |
97 |
retail pharmacist |
Dược sĩ bán lẻ |
251513 |
APharmC |
98 |
health promotion officer |
Cán bộ xúc tiến y tế |
251911 |
VETASSESS |
99 |
health diagnostic and promotion professionals (nec) |
Chuyên gia xúc tiến và chẩn đoán sức khỏe |
251999 |
VETASSESS |
100 |
acupuncturist |
Chuyên gia châm cứu |
252211 |
Chinese Medicine Board of Australia |
101 |
naturopath |
Chữa bệnh bằng liệu pháp thiên nhiên |
252213 |
VETASSESS |
102 |
traditional Chinese medicine practitioner |
Bác sĩ y học cổ truyền Trung Quốc |
252214 |
Chinese Medicine Board of Australia |
103 |
complementary health therapists (nec) |
Bác sĩ trị liệu hồi sức |
252299 |
VETASSESS |
104 |
dental specialist |
Chuyên gia nha khoa |
252311 |
ADC |
105 |
resident medical officer |
Cán bộ y tế thường trú |
253112 |
MedBA |
106 |
nurse educator |
Sư phạm điều dưỡng |
254211 |
ANMAC |
107 |
nurse researcher |
Nghiên cứu viên điều dưỡng |
254212 |
ANMAC |
108 |
nurse manager |
Quản lý điều dưỡng |
254311 |
ANMAC |
109 |
web developer |
Chuyên viên phát triển web |
261212 |
ACS |
110 |
software tester |
Chuyên viên thử phần mềm |
261314 |
ACS |
111 |
database administrator |
Quản trị cơ sở dữ liệu |
262111 |
ACS |
112 |
systems administrator |
Quản trị hệ thống |
262113 |
ACS |
113 |
network administrator |
Quản trị mạng |
263112 |
ACS |
114 |
network analyst |
Phân tích mạng |
263113 |
ACS |
115 |
ICT quality assurance engineer |
Kỹ sư đảm bảo chất lượng CNTT |
263211 |
ACS |
116 |
ICT support engineer |
Kỹ sư hỗ trợ CNTT |
263212 |
ACS |
117 |
ICT systems test engineer |
Kỹ sư kiểm tra hệ thống CNTT |
263213 |
ACS |
118 |
ICT support and test engineers (nec) |
Kỹ sư kiểm tra và hỗ trợ CNTT |
263299 |
ACS |
119 |
judicial and other legal professionals (nec) |
Chuyên gia pháp lý và tư pháp khác |
271299 |
VETASSESS |
120 |
careers counsellor |
Người tư vấn nghề nghiệp |
272111 |
VETASSESS |
121 |
drug and alcohol counsellor |
Người tư vấn về thuốc và rượu |
272112 |
VETASSESS |
122 |
family and marriage counsellor |
Tư vấn hôn nhân và gia đình |
272113 |
VETASSESS |
123 |
rehabilitation counsellor |
Cố vấn phục hồi chức năng |
272114 |
VETASSESS |
124 |
student counsellor |
Cố vấn sinh viên |
272115 |
VETASSESS |
125 |
counsellors (nec) |
Nhân viên tư vấn (khác) |
272199 |
VETASSESS |
126 |
psychotherapist |
Bác sĩ tâm lý |
272314 |
VETASSESS |
127 |
interpreter |
Phiên dịch |
272412 |
NAATI |
128 |
social professionals (nec) |
Chuyên gia xã hội (khác) |
272499 |
VETASSESS |
129 |
recreation officer |
Nhân viên cơ sở giải trí |
272612 |
VETASSESS |
130 |
welfare worker |
Nhân viên phúc lợi |
272613 |
ACWA |
131 |
anaesthetic technician |
Kỹ thuật viên gây mê |
311211 |
VETASSESS |
132 |
cardiac technician |
Kỹ thuật viên tim mạch |
311212 |
VETASSESS |
133 |
medical laboratory technician |
Kỹ thuật viên y tế (thí nghiệm) |
311213 |
AIMS |
134 |
pharmacy technician |
Kỹ thuật viên dược phẩm |
311215 |
VETASSESS |
135 |
medical technicians (nec) |
Kỹ thuật viên y tế |
311299 |
VETASSESS |
136 |
meat inspector |
Thanh tra giám định thịt |
311312 |
VETASSESS |
137 |
primary products inspectors (nec) |
Thanh tra sản phẩm sơ cấp (y tế) |
311399 |
VETASSESS |
138 |
chemistry technician |
Kỹ thuật viên hóa học |
311411 |
VETASSESS |
139 |
earth science technician |
Kỹ thuật viên khoa học trái đất |
311412 |
VETASSESS |
140 |
life science technician |
Kỹ thuật viên khoa học đời sống |
311413 |
VETASSESS |
141 |
science technicians (nec) |
Kỹ thuật viên khoa học |
311499 |
VETASSESS |
142 |
architectural draftsperson |
Người phác thảo kiến trúc |
312111 |
VETASSESS |
143 |
building inspector |
Thanh tra xây dựng |
312113 |
VETASSESS |
144 |
architectural, building and surveying technicians (nec) |
Kỹ thuật viên kiến trúc, xây dựng và khảo sát |
312199 |
VETASSESS |
145 |
mechanical engineering technician |
Kỹ thuật viên kỹ thuật cơ khí |
312512 |
TRA |
146 |
metallurgical or materials technician |
Kỹ thuật viên luyện kim và vật liệu kĩ thuật |
312912 |
VETASSESS |
147 |
mine deputy |
Quản lý khai thác mỏ |
312913 |
VETASSESS |
148 |
hardware technician |
Kỹ thuật viên phần cứng |
313111 |
TRA |
149 |
ICT customer support officer |
Nhân viên chăm sóc khách hàng CNTT |
313112 |
TRA |
150 |
web administrator |
Quản trị web |
313113 |
ACS |
151 |
ICT support technicians (nec) |
Kỹ thuật viên hỗ trợ ICT |
313199 |
TRA |
152 |
farrier |
Thợ gò |
322113 |
TRA |
153 |
aircraft maintenance engineer (avionics) |
Kỹ sư bảo trì máy bay (kỹ thuật điện tử hàng không) |
323111 |
TRA |
154 |
aircraft maintenance engineer (mechanical) |
Kỹ sư bảo trì máy bay (cơ khí) |
323112 |
TRA |
155 |
aircraft maintenance engineer (structures) |
Kỹ sư bảo trì máy bay (kết cấu) |
323113 |
TRA |
156 |
metal fitters and machinists (nec) |
Thợ lắp ráp và chế tạo kim loại |
323299 |
TRA |
157 |
precision instrument maker and repairer |
Thợ chế tạo và sửa chữa dụng cụ đo chính xác |
323314 |
TRA |
158 |
toolmaker |
Thợ chế tạo dụng cụ |
323412 |
TRA |
159 |
vehicle body builder |
Thợ chế tạo xe |
324211 |
TRA |
160 |
vehicle trimmer |
Thợ sắp xếp và sữa chữa nội thất xe |
324212 |
TRA |
161 |
roof tiler |
Thợ lợp mái |
333311 |
TRA |
162 |
business machine mechanic |
Cơ khí chế tạo máy kinh doanh |
342311 |
TRA |
163 |
cabler (data and telecommunications) |
Thợ lắp cáp (dữ liệu và viễn thông) |
342411 |
TRA |
164 |
telecommunications linesworker |
Kỹ thuật viên hệ thống đường dây viễn thông |
342413 |
TRA |
165 |
baker |
Thợ làm bánh |
351111 |
TRA |
166 |
pastrycook |
Thợ làm bánh ngọt |
351112 |
TRA |
167 |
butcher or smallgoods maker |
Người bán thịt hoặc vật phẩm nhỏ |
351211 |
TRA |
168 |
cook |
Đầu bếp |
351411 |
TRA |
169 |
dog handler or trainer |
Người trông giữ/ Huấn luyện chó |
361111 |
VETASSESS |
170 |
animal attendants and trainers (nec) |
Người trông giữ và huấn luyện động vật |
361199 |
VETASSESS |
171 |
veterinary nurse |
Y tá thú y |
361311 |
VETASSESS |
172 |
florist |
Thợ trồng hoa |
362111 |
TRA |
173 |
gardener (general) |
Thợ làm vườn (nói chung) |
362211 |
TRA |
174 |
arborist |
Chuyên gia trồng cây |
362212 |
TRA |
175 |
landscape gardener |
Thợ thi công xây dựng cảnh quan (vườn hoa, công viên) |
362213 |
TRA |
176 |
greenkeeper |
Thợ chăm sóc sân cỏ |
362311 |
TRA |
177 |
hairdresser |
Thợ làm tóc |
391111 |
TRA |
178 |
print finisher |
Thợ đóng sách |
392111 |
TRA |
179 |
printing machinist |
Thợ in |
392311 |
TRA |
180 |
dressmaker or tailor |
Thợ may |
393213 |
TRA |
181 |
upholsterer |
Thợ bọc lót (nệm ghế) |
393311 |
TRA |
182 |
furniture finisher |
Thợ hoàn thiện đồ nội thất |
394211 |
TRA |
183 |
wood machinist |
Thợ máy gỗ |
394213 |
TRA |
184 |
wood machinists and other wood trades workers (nec) |
Thợ máy gỗ và công nhân |
394299 |
TRA |
185 |
power generation plant operator |
Điều hành nhà máy phát điện |
399213 |
TRA |
186 |
jeweller |
Thợ kim hoàn |
399411 |
TRA |
187 |
camera operator (film, television or video) |
Người điều hành quay phim (Phim, Truyền hình hoặc Video) |
399512 |
TRA |
188 |
make up artist |
Chuyên gia trang điểm |
399514 |
TRA |
189 |
sound technician |
Kỹ thuật viên âm thanh |
399516 |
TRA |
190 |
performing arts technicians (nec) |
Kỹ thuật viên nghệ thuật biểu diễn |
399599 |
VETASSESS |
191 |
signwriter |
Người thiết kế biểu tượng |
399611 |
TRA |
192 |
ambulance officer |
Nhân viên cấp cứu ngoài bệnh viện |
411111 |
VETASSESS |
193 |
intensive care ambulance paramedic |
Phụ tá chăm sóc chuyên sâu trên xe cứu thương |
411112 |
VETASSESS |
194 |
dental technician |
Kỹ thuật viên nha khoa |
411213 |
TRA |
195 |
diversional therapist |
Chuyên gia trị liệu đa dạng |
411311 |
VETASSESS |
196 |
enrolled nurse |
Y tá điều dưỡng chăm sóc cơ bản |
411411 |
ANMAC |
197 |
massage therapist |
Nhà trị liệu matxa |
411611 |
VETASSESS |
198 |
community worker |
Nhân viên cộng đồng |
411711 |
ACWA |
199 |
disabilities services officer |
Nhân viên dịch vụ cho người khuyết tật |
411712 |
ACWA |
200 |
family support worker |
Nhân viên hỗ trợ gia đình |
411713 |
ACWA |
201 |
residential care officer |
Cán bộ chăm sóc dân cư |
411715 |
ACWA |
202 |
youth worker |
Nhân viên xúc tiến thanh thiếu niên |
411716 |
ACWA |
203 |
diving instructor (open water) |
Huấn luyện viên lặn |
452311 |
VETASSESS |
204 |
gymnastics coach or instructor |
Huấn luyện viên thể dục dụng cụ |
452312 |
VETASSESS |
205 |
horse riding coach or instructor |
Huấn luyện cưỡi ngựa |
452313 |
VETASSESS |
206 |
snowsport instructor |
Hướng dẫn viên trượt tuyết |
452314 |
VETASSESS |
207 |
swimming coach or instructor |
Huấn luyện viên bơi lội |
452315 |
VETASSESS |
208 |
other sports coach or instructor |
Huấn luyện viên các môn thể thao khác |
452317 |
VETASSESS |
209 |
sports development officer |
Cán bộ phát triển thể thao |
452321 |
VETASSESS |
210 |
sportspersons (nec) |
Vận động viên thể thao |
452499 |
VETASSESS |
211 |
contract administrator |
Quản trị hợp đồng |
511111 |
VETASSESS |
212 |
program or project administrator |
Điều hành chương trình/ dự án |
511112 |
VETASSESS |
213 |
insurance loss adjuster |
Chuyên viên giám định bồi thường bảo hiểm |
599612 |
VETASSESS |
214 |
insurance agent |
Đại lý bảo hiểm |
611211 |
VETASSESS |
215 |
retail buyer |
Mua hàng lẻ |
639211 |
VETASSESS |
BẢNG 4. DANH SÁCH NGÀNH NGHỀ ƯU TIÊN TẠI CÁC VÙNG THƯA DÂN
STT |
Ngành nghề |
Mã ANZSCO |
Cơ quan đánh giá kỹ năng |
|
1 |
aquaculture farmer |
Nông dân nuôi trồng thủy sản |
121111 |
VETASSESS |
2 |
cotton grower |
Người trồng bông |
121211 |
VETASSESS |
3 |
fruit or nut grower |
Người trồng trái cây (quả hạt) |
121213 |
VETASSESS |
4 |
grain, oilseed or pasture grower (Aus)/field crop grower (NZ) |
Nông dân trồng ngũ cốc, hạt có dầu hoặc cỏ |
121214 |
VETASSESS |
5 |
mixed crop farmer |
Nông dân trồng trọt hỗn hợp |
121216 |
VETASSESS |
6 |
sugar cane grower |
Nông dân trồng mía đường |
121217 |
VETASSESS |
7 |
crop farmers (nec) |
Nông dân trồng trọt |
121299 |
VETASSESS |
8 |
beef cattle farmer |
Nông dân chăn nuôi bò thịt |
121312 |
VETASSESS |
9 |
dairy cattle farmer |
Nông dân chăn nuôi bò sữa |
121313 |
VETASSESS |
10 |
deer farmer |
Nông dân chăn nuôi nai |
121314 |
VETASSESS |
11 |
goat farmer |
Nông dân chăn nuôi dê |
121315 |
VETASSESS |
12 |
horse breeder |
Người nhân giống ngựa |
121316 |
VETASSESS |
13 |
mixed livestock farmer |
Nông dân chăn nuôi hỗn hợp |
121317 |
VETASSESS |
14 |
pig farmer |
Nông dân nuôi lợn |
121318 |
VETASSESS |
15 |
sheep farmer |
Nông dân chăn nuôi cừu |
121322 |
VETASSESS |
16 |
livestock farmers (nec) |
Nông dân chăn nuôi |
121399 |
VETASSESS |
17 |
mixed crop and livestock farmer |
Nông dân chăn nuôi và trồng trọt hỗn hợp |
121411 |
VETASSESS |
18 |
public relations manager |
Quản lý quan hệ công chúng |
131114 |
AIM |
19 |
policy and planning manager |
Quản lý chính sách và kế hoạch |
132411 |
VETASSESS |
20 |
project builder |
Nhà thầu dự án |
133112 |
VETASSESS |
21 |
procurement manager |
Quản lý thu mua |
133612 |
AIM |
22 |
medical administrator |
Quản lý y tế |
134211 |
VETASSESS |
23 |
regional education manager |
Quản lý giáo dục khu vực |
134412 |
VETASSESS |
24 |
sports administrator |
Quản trị thể thao |
139915 |
VETASSESS |
25 |
caravan park and camping ground manager |
Quản lý công viên Caravan và Khu cắm trại |
141211 |
VETASSESS |
26 |
post office manager |
Quản lý bưu điện |
142115 |
VETASSESS |
27 |
amusement centre manager |
Quản lý trung tâm giải trí |
149111 |
VETASSESS |
28 |
fitness centre manager |
Quản lý trung tâm thể hình |
149112 |
VETASSESS |
29 |
sports centre manager |
Quản lý trung tâm thể thao |
149113 |
VETASSESS |
30 |
cinema or theatre manager |
Quản lý nhà hát/ rạp chiếu phim |
149912 |
VETASSESS |
31 |
financial institution branch manager |
Giám đốc chi nhánh tổ chức tài chính |
149914 |
VETASSESS |
32 |
human resource adviser |
Tư vấn nhân sự |
223111 |
VETASSESS |
33 |
workplace relations adviser |
Tư vấn quan hệ nơi làm việc |
223113 |
VETASSESS |
34 |
policy analyst |
Chuyên viên phân tích chính sách |
224412 |
VETASSESS |
35 |
liaison officer |
Sĩ quan liên lạc |
224912 |
VETASSESS |
36 |
market research analyst |
Chuyên viên nghiên cứu thị trường |
225112 |
VETASSESS |
37 |
aeroplane pilot |
Phi công |
231111 |
CASA |
38 |
flying instructor |
Người hướng dẫn bay |
231113 |
VETASSESS |
39 |
helicopter pilot |
Phi công trực thăng |
231114 |
CASA |
40 |
ship’s master |
Thuyền trưởng |
231213 |
AMSA |
41 |
multimedia designer |
Thiết kế truyền thông đa phương tiện |
232413 |
VETASSESS |
42 |
wine maker |
Nhà sản xuất rượu |
234213 |
VETASSESS |
43 |
conservation officer |
Cán bộ bảo tồn |
234311 |
VETASSESS |
44 |
exercise physiologist |
Chuyên gia sinh lý học thể thao |
234915 |
VETASSESS |
45 |
vocational education teacher |
Giáo viên đào tạo nghề |
242211 |
See subsection (2) |
46 |
environmental health officer |
Cán bộ y tế môi trường |
251311 |
VETASSESS |
47 |
dentist |
Nha sĩ |
252312 |
ADC |
48 |
anaesthetist |
Chuyên viên gây mê |
253211 |
MedBA |
49 |
intellectual property lawyer |
Luật sư sở hữu trí tuệ |
271214 |
VETASSESS |
50 |
translator |
Biên dịch viên |
272413 |
NAATI |
51 |
community arts worker |
Công nhân nghệ thuật cộng đồng |
272611 |
VETASSESS |
52 |
agricultural technician |
Kỹ thuật viên nông nghiệp |
311111 |
VETASSESS |
53 |
operating theatre technician |
Kỹ thuật viên điều hành nhà hát |
311214 |
VETASSESS |
54 |
pathology collector |
Người thu thập thông tin bệnh lý |
311216 |
AIMS |
55 |
construction estimator |
Chuyên viên dự toán xây dựng |
312114 |
VETASSESS |
56 |
surveying or spatial science technician |
Kỹ thuật viên khảo sát/Khoa học không gian |
312116 |
VETASSESS |
57 |
mechanical engineering draftsperson |
Người phác thảo kỹ thuật cơ khí |
312511 |
Engineers Australia |
58 |
safety inspector |
Thanh tra an ninh |
312611 |
VETASSESS |
59 |
maintenance planner |
Người lập kế hoạch bảo trì |
312911 |
VETASSESS |
60 |
building and engineering technicians (nec) |
Kỹ thuật viên xây dựng công trình |
312999 |
(a) VETASSESS; or (b) Engineers Australia |
61 |
vehicle painter |
Thợ sơn xe |
324311 |
TRA |
62 |
floor finisher |
Thợ lát sàn |
332111 |
TRA |
63 |
electrical linesworker |
Công nhân lắp đường dây điện |
342211 |
TRA |
64 |
zookeeper |
Người trông coi vườn thú |
361114 |
VETASSESS |
65 |
nurseryperson |
Người chăm sóc vườn ươm |
362411 |
TRA |
66 |
gas or petroleum operator |
Người điều hành công ty xăng dầu |
399212 |
TRA |
67 |
dental hygienist |
Nhân viên vệ sinh nha khoa |
411211 |
VETASSESS |
68 |
dental therapist |
Chuyên viên trị liệu nha khoa |
411214 |
VETASSESS |
69 |
emergency service worker |
Nhân viên dịch vụ cấp cứu |
441211 |
VETASSESS |
70 |
driving instructor |
Giáo viên dạy lái xe |
451211 |
VETASSESS |
71 |
funeral workers (nec) |
Công nhân lễ tang |
451399 |
VETASSESS |
72 |
flight attendant |
Tiếp viên hàng không |
451711 |
VETASSESS |
73 |
first aid trainer |
Huấn luyện viên sơ cứu |
451815 |
VETASSESS |
74 |
jockey |
Vận động viên đua ngựa |
452413 |
TRA |
75 |
clinical coder |
Kỹ thuật viên hồ sơ y tế |
599915 |
VETASSESS |
76 |
property manager |
Quản lý tài sản |
612112 |
VETASSESS |
77 |
real estate representative |
Đại diện bất động sản |
612115 |
VETASSESS |
Lưu ý 1: Để biết ý nghĩa của các biểu thức trong cột 5, xem bảng 5.
Lưu ý 2: Danh sách ngành nghề ưu tiên tại các vùng thưa dân chỉ áp dụng liên quan đến các nhóm người được đề cập trong mục 4 của bảng 1. Để nộp đơn xin thị thực Subclass 491 (Skilled Work Regional (Provisional)), và vợ/chồng và các đối tác thực tế như đã đề cập trong mục 4.
Cơ quan thẩm định đối với:
- Giáo viên Giáo dục Nghề nghiệp (Thương mại) là TRA;
- Giáo viên Giáo dục Nghề nghiệp (Phi Thương mại) là VETASSESS.
BẢNG 5. CƠ QUAN ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG
STT |
TÊN VIẾT TẮT |
TÊN ĐẦY ĐỦ |
|
1 |
AACA |
Architects Accreditation Council of Australia |
Hội đồng kiểm định kiến trúc sư Úc |
2 |
AASW |
Australian Association of Social Workers Limited |
Hiệp hội Lao động Xã hội Úc |
2A |
ACECQA |
Australian Children’s Education and Care Quality Authority |
Cơ quan Chất lượng Giáo dục và Chăm sóc trẻ em Úc |
3 |
ACPSEM |
Australasian College of Physical Scientists and Engineers in Medicine |
Đại học khoa học vật lý và kỹ sư y học Úc |
4 |
ACS |
Australian Computer Society Incorporated |
Hiệp hội Máy tính Úc |
5 |
ACWA |
Australian Community Workers Association Inc |
Hiệp hội Nhân viên Cộng đồng Úc |
6 |
ADC |
Australian Dental Council Limited |
Hội đồng Nha khoa Úc |
7 |
AIM |
Australian Institute of Management |
Học viện quản lý Úc |
8 |
AIMS |
Australian Institute of Medical Scientists |
Viện khoa học y tế Úc |
9 |
AIQS |
The Australian Institute of Quantity Surveyors |
Viện điều tra định lượng Úc |
10 |
AITSL |
Australian Institute for Teaching and School Leadership Limited |
Viện Đào tạo và Lãnh đạo nhà trường Úc |
11 |
AMSA |
Australian Maritime Safety Authority |
Cơ quan an toàn hàng hải Úc |
12 |
ANMAC |
Australian Nursing & Midwifery Accreditation Council Limited |
Hội đồng Điều dưỡng và Hộ sinh Úc |
14 |
ANZSNM |
Australian and New Zealand Society of Nuclear Medicine |
Hiệp hội Y học hạt nhân Úc và New Zealand |
15 |
AOAC |
Australasian Osteopathic Accreditation Council Limited |
Hội đồng kiểm định xương khớp Úc |
16 |
AOPA |
The Australian Orthotic Prosthetic Association Limited |
Tổ chức dụng cụ chỉnh hình và các chi giả Úc |
17 |
APC |
Australian Physiotherapy Council Limited |
Hội đồng vật lý trị liệu Úc |
18 |
APharmC |
Australian Pharmacy Council Ltd |
Hội đồng Dược phẩm Úc |
19 |
APS |
The Australian Psychological Society Limited |
Hiệp hội tâm lý xã hội Úc |
20 |
ASMIRT |
Australian Society of Medical Imaging and Radiation Therapy |
Hiệp hội chẩn đoán hình ảnh và xạ trị Úc |
21 |
AVBC |
Australasian Veterinary Boards Council Incorporated |
Hội đồng thú y Úc |
22 |
CAANZ |
Chartered Accountants Australia and New Zealand |
Kế toán công chứng Úc và New Zealand |
23 |
CASA |
Civil Aviation Safety Authority |
Cơ quan an toàn hàng không dân dụng |
24 |
CCEA |
Council on Chiropractic Education Australasia Limited |
Hội đồng đào tạo trị liệu thần kinh cột sống Úc |
25 |
CPAA |
CPA Australia Ltd |
Công ty TNHH CPA Úc (Tổ chức kế toán chuyên nghiệp của Úc) |
26 |
DAA |
Dietitians Association of Australia |
Hiệp hội chuyên gia dinh dưỡng Úc |
27 |
Engineers Australia |
The Institution of Engineers Australia |
Viện kỹ sư Úc |
28 |
IPA |
Institute of Public Accountants Ltd |
Học viện kế toán công |
29 |
MedBA |
Medical Board of Australia |
Hội đồng Y tế Úc |
30 |
NAATI |
National Accreditation Authority for Translators and Interpreters Ltd |
Cơ quan công nhận quốc gia về Biên dịch viên và Phiên dịch viên |
31 |
OCANZ |
Optometry Council of Australia and New Zealand Limited |
Hội đồng nhãn khoa của Úc và New Zealand |
32 |
OTC |
Occupational Therapy Council of Australia Ltd |
Hội đồng trị liệu nghề nghiệp Úc |
32A |
PodBA |
Podiatry Board of Australia |
Ủy ban điều trị các bệnh về chân Úc |
33 |
SPA |
The Speech Pathology Association of Australia Limited |
Tổ chức trị liệu ngôn ngữ Úc |
34 |
SSSI |
Surveying and Spatial Sciences Institute Limited |
Viện khảo sát và khoa học không gian |
35 |
TRA |
Trades Recognition Australia |
Tổ chức thương mại Úc |
36 |
VETASSESS |
Vocational Education and Training Assessment Services |
Dịch vụ đánh giá giáo dục và đào tạo nghề |
ĐIỀU KIỆN ỨNG TUYỂN:
- Tốt nghiệp Đại học trở lên;
- Có kinh nghiệm làm việc ít nhất 3 năm trở lên;
- Được đóng bảo hiểm đầy đủ trong thời gian làm việc;
Tiếng Anh:
- IELTS: ít nhất 6.0 cho mỗi phần thi.
- TOEFL iBT: Đạt ít nhất
- 12 điểm cho kỹ năng nghe
- 13 điểm cho kỹ năng đọc
- 21 điểm cho kỹ năng viết
- 18 điểm cho kỹ năng nói
- PTE Academic: ít nhất 50 điểm cho mỗi nội dung.
- OET: mỗi kỹ năng phải đạt ít nhất là điểm B.
- Bằng C1 Cambridge: ít nhất 169 điểm cho mỗi kỹ năng.
- Không mắc các tệ nạn xã hội.
- Chưa từng cư trú bất hợp pháp tại Úc.
- Không có tiền án tiền sự.
- Visa 190,491 bắt buộc phải có Tiểu bang bảo lãnh, Visa 189 không cần bảo lãnh.
Quy trình xin thị thực 189,190,491
Quy trình định cư Úc diện tay nghề với visa 189,190,491 gồm những bước đi sau:
- Bước 1: Xem xét khả năng thỏa thuận điều kiện của visa 189 Úc (điểm di trú, ngành nghề).
- Bước 2: Gửi thư bày tỏ nguyện vọng EOI.
- Bước 3: Chính phủ Úc gửi thư mời nộp hồ sơ visa 189,190,491
- Bước 4: Chuẩn bị hồ sơ, nộp đơn và phí visa lần 1.
- Bước 5: Bộ Di trú thông báo đã nhận được hồ sơ.
- Bước 6: Bổ sung hồ sơ và nộp phí visa lần 2 (nếu cần).
- Bước 7: Visa Úc được cấp.