Học Tiếng Hàn Qua Lời Thoại Trong Phim Truyền Hình Hàn Quốc

Tổng hợp 60 câu nói phổ biến trong phim Hàn Quốc. Chắc hẳn các bạn đã không còn xa lạ với những bộ phim truyền hình Hàn Quốc làm mưa làm gió toàn Châu Á. Tuy nhiên, không chỉ xem để giải trí mà chúng ta nên tận dụng niềm yêu thích, đam mê đó để học tập. Có như thế, tiếng Hàn sẽ không còn là nỗi e ngại, lo sợ với nhiều người mới bắt đầu nữa.
Xem nhanh
 
Học từ vựng tiếng Hàn qua các bộ phim truyền hình yêu thích mang lại nhiều lợi ích và hiệu quả không ngờ.
Về phần nghe, bằng sự diễn xuất tài tình và tinh tế của các diễn viên qua những tình huống cụ thể, bạn sẽ nghe được chọn vẹn cuộc đối thoại giữa các nhân vật trong phim với nhau. Từ đó, bạn sẽ dần dần học được cách làm quen với ngôn ngữ mới.

Về phần hiểu, mục đích của việc nghe chính là để hiểu. Bạn nghe nhiều thì đồng nghĩa với khả năng đọc hiểu và dịch tiếng Hàn của bạn sẽ được tăng lên đáng kể. Về phần nói, học từ vựng qua phim Hàn  sẽ giúp bạn nắm được cách giao tiếp trong từng tình huống cụ thể. Luyện nói nhiều sẽ giúp bạn phản xạ tốt hơn khi giao tiếp hàng ngày.
Về phần viết, cách hiệu quả nhất để luyện viết là xem phim có phụ đề tiếng Hàn. Cấu trúc câu trong các lời thoại không quá phức tạp vì đó là ngôn ngữ nói và được diễn đạt tới người xem dễ hiểu nhất có thể. Học tiếng Hàn qua phim không những giúp bạn xả stress sau những giờ học tập, làm việc căng thẳng mà còn đem lại hiệu quả cao cho những ai đang theo học ngôn ngữ này.

Vì vậy, xem phim truyền hình Hàn Quốc để học tiếng Hàn là lựa chọn thông minh cho bạn. Dưới đây, Du học Quốc tế Trần Quang xin tổng hợp 60 câu nói phổ biến trong phim Hàn Quốc để giúp bạn học tập hiệu quả và ngày càng đam mê với ngôn ngữ tượng hình mới mẻ này!
  1. 사랑해요: [sa-rang-hae-yo]: Anh yêu em.
  2. 미안해요: [mi-an-hae-yo] Anh xin lỗi.
  3. 죄송합니다: [joe-song-ham-ita] Xin thứ lỗi.
  4. 보고싶어요: [bo-go-sip-po-yo] Anh nhớ em
  5. 감사합니다: [kam-sa-ham-ita] Xin cảm ơn
  6. 고마워요: [ko-ma-wo-yo] cảm ơn nhé
  7. 가자: [ka-ja] Đi thôi
  8. 따라와: [ta-ra-oa] Đi theo anh
  9. 잘생겼다: [jal-saeng-kyeoss-da] Đẹp trai quá
  10. 귀여워요: [kwi-yeo-wo-yo] Đáng yêu quá
  11. 예뻐요: [ye-ppo-yo] đẹp quá
  12. 가지마: [ka-ji-ma] Đừng đi mà
  13. 날 떠나지마: [nal-tto-na-ji-ma] Đừng rời xa em
  14. 날 버리지마: [nal-po-ri-ji-ma] Đừng bỏ rơi em
  15. 걱정하지마요: [kok-jeong-hk-ji-ma-yo] Đừng lo lắng
  16. 괜찮아요: [kwaen-chan-a-yo] Anh/em ổn.
  17. 좋아요: [jo-ah-yo] Được, tốt
  18. 좋아해요: [jo-ah-hae-yo] Anh thích em
  19. 같이 밥 먹자: [kat-chi-bap-mok-ja] Cùng ăn cơm đi
  20. 한 잔 할래요? [han-chan-hal-rae-yo] Đi uống rượu không?
  21. 좀 도와주세요: [jom-to-wa-ju-se-yo] Giúp em chút
  22. 조심해요: [jo-sim-hae-yo] Cẩn thận nhé
  23. 그래요? [keu-rae-yo] Vậy à?
  24. 정말요? [jeong-mal-yo] Thật à?
  25. 바빠요? [ba-ppa-yo] Bận à?
  26. 널 괜찮아? [neol-kwaen-chan-a] Em không sao chứ?
  27. 무슨일이야? [mu-seun-il-iya] Có chuyện gì vậy?
  28. 빨리빨리: [ppal-li-ppal-li] Nhanh lên nhanh lên
  29. 난 널 많이 걱정해요: [nal-neol-man-i-kok-jeong-hae-yo] Anh rất lo cho em.
  30. 어디가요? [o-ti-ka-yo] Đi đâu đấy?
  31. 깜짝이야: [kkam-jjag-iya] Giật cả mình.
  32. 깜빡했어요: [kkam-ppak-haess-oyo] Anh quên mất.
  33. 무서워요: [mu-so-wo-yo] Sợ quá.
  34. 못생겼어요: [mos-saeng-gyeoss-o-yo] Xấu quá.
  35. 재미있네요: [jae-mi-iss-nae-yo] Thú vị quá.
  36. 잘한다: [jah-han-da] Làm tốt lắm.
  37. 진짜야: [jin-jja-ya] Thật đấy.
  38. 너무 웃겨요: [no-mu-us-gyeo-yo] Buồn cười ghê.
  39. 싫어해요: [sil-ro-hae-yo] Ghét ghê.
  40. 난 안 해요: [nan-an-hae-yo] Anh không làm đâu.
  41. 난 아니에요: [nan-a-ni-e-yo] Không phải anh đâu.
  42. 난 널 미워요: [nan-neol-mi-wo-yo] Em ghét anh.
  43. 행복해요: [haeng-buk-hae-yo] Anh rất hạnh phúc.
  44. 슬퍼요: [seul-po-yo] Anh buồn.
  45. 울지마요: [ul-ji-ma-yo] Đừng khóc.
  46. 지금 뭘해요? [ji-keum-mwol-hae-yo] Đang làm gì thế?
  47. 왜그래? [wae-keu-rae] Sao thế?
  48. 내일 봐요: [ne-il-bwa-yo] Ngày mai gặp nhé.
  49. 잘 자요: [jal-ja-yo] Ngủ ngon nhé.
  50. 오빠 난 배고파요: [oppa-nan-be-ko-pa-yo] Anh ơi em đói.
  51. 이거 사주세요: [i-ko-sa-ju-se-yo] Mua cho em cái này.
  52. 다시 연락할게요: [da-si-yeon-lak-hal-ge-yo] Anh sẽ liên lạc lại sau.
  53. 안돼요: [an-tue-yo] Không được đâu.
  54. 오빠 최고! [oppa-choe-go] Anh là tốt nhất!
  55. 짱이야! [jjang-iya] Anh là nhất đấy!
  56. 영화 보러 가자: [yong-hwa-bo-ro-ga-ja] Đi xem phim đi.
  57. 놀러 나가자: [nol-lo-na-ga-ja] Đi chơi đi.
  58. 난 널 잊지 못해요: [nan-neol-ij-ji-mos-hae-yo] Anh không thể quên được em.
  59. 그렇게 하지마요: [keu-leoh-ge-ha-ji-ma-yo] Đừng làm thế.
  60. 우리 헤어지자: [ul-li-hae-o-ji-ja] chia tay

Tags

08.5590.1986