Bật mí cách dịch tên tiếng Hàn dễ như ăn kẹo
Bạn có bao giờ tự hỏi tên mình sẽ được viết và phát âm như thế nào trong tiếng Hàn? Việc tìm hiểu cách dịch tên tiếng Hàn không chỉ giúp bạn dễ dàng hơn trong học tập và giao tiếp mà còn mang lại trải nghiệm thú vị khi tiếp cận văn hóa xứ kim chi. Trong bài viết dưới đây, Du học Trần Quang sẽ chia sẻ cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn để giúp bạn nhanh chóng tìm ra một tên gọi thật ấn tượng và dễ nhớ nhé!
Nếu bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy gọi ngay hotline 0855.901.986 hoặc điền vào form góc phải - Trung tâm du học Trần Quang sẽ liên hệ hỗ trợ trong vòng 24h và hoàn toàn miễn phí!
Nếu bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy gọi ngay hotline 0855.901.986 hoặc điền vào form góc phải - Trung tâm du học Trần Quang sẽ liên hệ hỗ trợ trong vòng 24h và hoàn toàn miễn phí!
I. VÌ SAO NÊN BIẾT CÁCH DỊCH TÊN TIẾNG VIỆT SANG TIẾNG HÀN QUỐC?

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn
- Thứ nhất, việc chuyển tên sang tiếng Hàn giúp tạo ấn tượng tốt khi viết CV tiếng Hàn, làm hồ sơ trở nên nổi bật và chuyên nghiệp hơn trong mắt nhà tuyển dụng.
- Thứ hai, tên tiếng Hàn của bạn sẽ giúp bạn tự tin và dễ dàng hơn khi giới thiệu bản thân với bạn bè quốc tế, giảng viên hay đối tác người Hàn Quốc.
- Cuối cùng, tên tiếng Hàn giúp khẳng định sự chuyên nghiệp trong môi trường làm việc, thể hiện được khả năng ngôn ngữ và sự tôn trọng về văn hóa bản địa.
II. CÁCH DỊCH TÊN TIẾNG HÀN PHỔ BIẾN
Đối với văn hóa đặt tên của người Hàn Quốc, hơn 99% người Hàn sở hữu cả tên “chữ tiếng Hàn” và “chữ tiếng Hán”. Hiện nay, cách đặt tên phổ biến nhất là đặt tên có 3 chữ (họ, tên đệm và tên) hoặc 2 chữ (họ và tên). Dưới đây, hãy cùng Trần Quang tìm hiểu về cách dịch tên sang tiếng Hàn bằng “chữ tiếng Hàn” nhé!1. Phiên âm Họ từ tiếng Việt sang tiếng Hàn
| STT | Họ | Phiên âm tiếng Hàn | STT | Họ | Phiên âm tiếng Hàn |
| 1 | Nguyễn | 응우옌 | 13 | Lý | 리 |
| 2 | Trần | 쩐 | 14 | Mai | 마이 |
| 3 | Lê | 레 | 15 | Châu | 쩌우 |
| 4 | Võ | 버 / 브어 | 16 | Phan | 판 |
| 5 | Pham | 팜 | 17 | Huỳnh | 휜 |
| 6 | Vũ | 부 / 브우 | 18 | Cao | 까오 |
| 7 | Ngô | 응오 | 19 | Hà | 하 |
| 8 | Đặng | 당 | 20 | Lưu | 르우 |
| 9 | Đỗ | 도 | 21 | Tô | 도 |
| 10 | Bùi | 부이 | 22 | Dương | 즁 |
| 11 | Đinh | 딘 | 23 | Hồ | 호 |
| 12 | Hoàng | 황 | 24 | Trương | 쯔엉 |
2. Phiên âm Tên từ tiếng Việt sang tiếng Hàn
| STT | Tên | Phiên âm tiếng Hàn |
| Phiên âm tên – A | ||
| 1 | An | 안 |
| 2 | Ái | 아이 |
| 3 | Anh/ Ánh | 안 |
| 4 | Ân | 언 |
| Phiên âm tên – B | ||
| 5 | Bá | 바 |
| 6 | Bách/ Bạch | 밧 |
| 7 | Băng/ Bằng | 방 |
| 8 | Bích | 빗 |
| 9 | Bình | 빈 |
| 10 | Bảo | 바오 |
| 11 | Bối/ Bội | 보이 |
| 12 | Bửu | 브우 |
| Phiên âm tên – C | ||
| 13 | Cảnh | 깐 |
| 14 | Cát | 깍 |
| 15 | Cẩm / Cầm | 껌 |
| 16 | Công | 꽁 |
| 17 | Cúc | 꾹 |
| 18 | Cương / Cường | 끄엉 |
| 19 | Chi / Chí | 치 |
| 20 | Chinh / Chính | 친 |
| 21 | Châu | 처우 |
| Phiên âm tên – D | ||
| 22 | Diễm | 지엡 |
| 23 | Diệu | 조안 |
| 24 | Diệp | 즁 |
| 25 | Dung / Dũng | 즁 |
| 26 | Duy | 쥐 |
| 27 | Duyên | 쥬엔 |
| 28 | Dương | 즈엉 |
| Phiên âm tên – Đ | ||
| 29 | Đan | 단 |
| 30 | Đài / Đại | 다이 |
| 31 | Đàm | 담 |
| 32 | Đào / Đạo | 다오 |
| 33 | Đạt | 닥 |
| 34 | Đăng / Đặng | 당 |
| 35 | Điệp | 디엡 |
| 36 | Định | 딘 |
| 37 | Đoan / Đoàn | 동 |
| 38 | Đông / Đống / Đồng | 동 |
| 39 | Đức | 득 |
| Phiên âm tên – G | ||
| 40 | Gia | 자 |
| 41 | Giang | 지앙 |
| 42 | Giao | 자오 |
| 43 | Giàu | 자우 |
| 44 | Giáp | 잡 |
| Phiên âm tên - H | ||
| 45 | Hà / Hạ | 하 |
| 46 | Hải | 하이 |
| 47 | Hạnh | 한 |
| 48 | Hào / Hảo / Hạo | 하어 |
| 49 | Hằng | 항 |
| Hân | 헌 | |
| 50 | Hậu | 허우 |
| 51 | Hiên / Hiến / Hiền / Hiển / Hiện | 히엔 |
| 52 | Hiệp | 히엡 |
| 53 | Hiếu | 히에우 |
| 54 | Hinh / Hình | 힌 |
| 55 | Hoa | 힌 |
| 56 | Hoài | 화이 |
| 57 | Hoàng | 황 |
| 58 | Hồng | 홍 |
| 59 | Huê / Huế / Huệ | 호에 |
| 60 | Hùng | 훙 |
| 61 | Hưng | 흥 |
| Phiên âm tên – K | ||
| 62 | Kim | 낌 |
| 63 | Kính | 낀 |
| 64 | Kỳ | 끼 |
| 65 | Khải | 카이 |
| 66 | Khanh / Khánh | 칸 |
| 67 | Khang | 캉 |
| 68 | Khắc | 칵 |
| 69 | Khoa | 콰 |
| 70 | Khôi | 코이 |
| 71 | Khổng | 콩 |
| 72 | Khiêm | 키엠 |
| 73 | Khuê | 쿠에 |
| 74 | Khương | 크엉 |
| 75 | Kiên | 끼엔 |
| 76 | Kiệt | 끼엑 |
| 77 | Kiều | 끼에우 |
| 78 | Kha / Khả | 카 |
| Phiên âm tên – L | ||
| 79 | La / Lã | 라 |
| 80 | Lài | 라이 |
| 81 | Lam | 람 |
| 82 | Lan | 란 |
| 83 | Lập | 럽 |
| 84 | Lê / Lễ / Lệ | 레 |
| 85 | Liên | 리엔 |
| 86 | Liêm | 리엠 |
| 87 | Liễu | 리에우 |
| 88 | Linh | 린 |
| 89 | Loan | 롼 |
| 90 | Long | 롱 |
| 91 | Lợi | 러이 |
| 92 | Lộc | 록 |
| 93 | Ly / Lý | 리 |
| 94 | Luân | 루안 |
| 95 | Luật | 루엇 |
| 96 | Lưu | 르우 |
| Phiên âm tên – M | ||
| 97 | Mai | 마이 |
| 98 | Mẫn | 먼 |
| 99 | Mạnh | 만 |
| 100 | Mi / Mĩ / Mị / My / Mỹ / Mị | 미 |
| 101 | Minh | 민 |
| Phiên âm tên – N | ||
| 102 | Nam | 남 |
| 103 | Nga | 응아 |
| 104 | Ngân | 응언 |
| 105 | Nghi | 응히 |
| 106 | Nghĩa | 응히아 |
| 107 | Nghiêm | 응히엠 |
| 108 | Ngọc | 응엇 |
| 109 | Nguyên | 응우옌 |
| 110 | Nguyệt | 응우웰 |
| 111 | Nhã | 냐 |
| 112 | Nhân | 년 |
| 113 | Nhật | 녁 |
| 114 | Nhi | 니 |
| 115 | Như | 니으 / 느 |
| 116 | Nhung | 늉 |
| Phiên âm tên – O | ||
| 117 | Oa | 와 |
| 118 | Oanh | 완 |
| Phiên âm tên – P | ||
| 119 | Phát | 팓 |
| 120 | Phong | 풍 |
| 121 | Phương / Phượng | 프엉 |
| 122 | Phi | 피 |
| 123 | Phú | 푸 |
| 124 | Phước | 프억 |
| Phiên âm tên – Q | ||
| 125 | Quang | 꾸앙 |
| 126 | Quân | 꾸언 |
| 127 | Quốc | 꾸억 |
| 128 | Quy / Quý / Quỳ | 뀌 |
| 129 | Quyên / Quyền | 꾸엔 |
| 130 | Quỳnh | 뀐 |
| Phiên âm tên – S | ||
| 131 | Sa | 사 |
| 132 | San | 산 |
| 133 | Sâm | 섬 |
| 134 | Sơn | 선 |
| 135 | Sương | 스엉 |
| Phiên âm tên – T | ||
| 136 | Tài | 따이 |
| 137 | Tâm | 떰 |
| 138 | Tân / Tấn | 딴 |
| 139 | Tín | 띤 |
| 140 | Tiên / Tiến / Tiền | 띠엔 |
| 141 | Tiệp | 띠엡 |
| 142 | Toàn | 또안 |
| 143 | Tôn | 똔 |
| 144 | Tú | 뚜 |
| 145 | Tùng | 뚱 |
| 146 | Tuấn | 뚜안 |
| 147 | Tuyền | 뚜엔 |
| 148 | Tuyết | 뚜엣 |
| 149 | Tường | 뜨엉 |
| 150 | Thạch | 탁 |
| 151 | Thái | 타이 |
| 152 | Thăng / Thắng | 탕 |
| 153 | Thanh / Thành | 탄 |
| 154 | Thảo | 타오 |
| 155 | Thế | 테 |
| 156 | Thy | 티 |
| 156 | Thiên / Thiện | 티엔 |
| 157 | Thịnh | 틴 |
| 158 | Thùy / Thủy / Thụy | 투이 |
| 159 | Thông | 통 |
| 160 | Thương | 트엉 |
| 161 | Trà | 짜 |
| 162 | Trác | 짝 |
| 163 | Trân | 쩐 |
| 164 | Trang | 짱 |
| 165 | Trí | 찌 |
| Phiên âm tên – U | ||
| 166 | Uyên / Uyển | 우엔 |
| 167 | Uy | 위 |
| Phiên âm tên – V | ||
| 167 | Vân | 번 |
| 168 | Văn | 반 |
| 169 | Vi / Vĩ / Vy / Vỹ | 비 |
| 170 | Việt | 비엣 |
| 171 | Vũ | 부 |
| 172 | Võ | 버 |
| 173 | Vương | 브엉 |
| 174 | Viêm | 비엠 |
| Phiên âm tên – X | ||
| 175 | Xuân | 쑤언 |
| 176 | Xuyên / Xuyến | 쑤엔 |
| 177 | Xoan | 쏘안 |
| 178 | Xinh | 씬 |
| Phiên âm tên – Y | ||
| 179 | Yên / Yến | 이엔 |
| 180 | Y / Ý | 이 |
III. CÁCH DỊCH TÊN TIẾNG HÀN DỰA VÀO PHIÊN ÂM HÁN - HÀN
Bên cạnh chữ tiếng Hàn, cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn còn dựa vào phiên âm Hán Hàn. Cụ thể:
1. Dịch Họ dựa trên phiên âm Hán - Hàn
| STT | Họ | Phiên âm Hán - Hàn | La - tinh hóa | STT | Họ | Phiên âm Hán - Hàn | La - tinh |
| 1 | Nguyễn | 원 | Won | 13 | Lý | 이 | Lee |
| 2 | Trần | 쩐 | Jin | 14 | Mai | 마이 | Mai |
| 3 | Lê | 려 | Ryeo | 15 | Châu | 쩌우 | Jeo-u |
| 4 | Võ | 우 | Woo | 16 | Phan | 반 | Ban |
| 5 | Pham | 범 | Beom | 17 | Huỳnh | 황 | Hwang |
| 6 | Vũ | 우 | Woo | 18 | Cao | 고 | Go |
| 7 | Ngô | 오 | Oh | 19 | Hà | 하 | Ha |
| 8 | Đặng | 등 | Deung | 20 | Lưu | 류 | Ryu |
| 9 | Đỗ | 도 | Do | 21 | Tô | 도 | Do |
| 10 | Bùi | 배 | Bae | 22 | Dương | 양 | Yang |
| 11 | Đinh | 정 | Jeong | 23 | Hồ | 호 | Ho |
| 12 | Hoàng | 황 | Hwang | 24 | Trương | 장 | Jang |
2. Dịch Tên dựa trên phiên âm Hán - Hàn
| STT | Tên | Phiên âm Hán - Hàn | La - tinh hóa |
| Phiên âm tên – A | |||
| 1 | An | 안 | Ahn |
| 2 | Ái | 애 | Ae |
| 3 | Anh/ Ánh | 영 | Yeong |
| Phiên âm tên – B | |||
| 4 | Bách | 백 | Baek |
| 5 | Bân | 빈 | Bin |
| 6 | Bích | 빗 | Pyeong |
| 7 | Bảo | 보 | Bo |
| 8 | Bàng | 방 | Bang |
| Phiên âm tên – C | |||
| 9 | Cẩm | 금 | Geum |
| 10 | Cao | 고 | Go |
| 11 | Cam | 갬 | Gaem |
| 12 | Căn | 근 | Geun |
| 13 | Cù | 구 | Goo |
| 14 | Cung | 궁 | Gung |
| 15 | Cường | 강 | Gung |
| 16 | Cửu | 구 | Goo |
| 17 | Châu | 주 | Joo |
| 18 | Chi | 지 | Ji |
| 19 | Chung | 종 | Jong |
| Phiên âm tên – D | |||
| 20 | Dũng | 용 | Yong |
| 21 | Dương | 양 | Yang |
| 22 | Duy | 두 | Doo |
| 23 | Diên | 연 | Yeon |
| 24 | Diệp | 옆 | Yeop |
| 25 | Doãn | 윤 | Yoon |
| 26 | Đức | 덕 | Deok, Duk |
| Phiên âm tên – Đ | |||
| 27 | Đại | 대 | Dae |
| 28 | Đàm | 담 | Dam |
| 29 | Đạt | 달 | Dal |
| 30 | Đắc | 득 | Deuk |
| 31 | Điệp | 덮 | Deop |
| 32 | Đoàn | 단 | Dan |
| 33 | Đức | 단 | Deok |
| 34 | Đăng | 등 | Deung |
| 35 | Đào / Đỗ | 도 | Do |
| 36 | Đông | 동 | Dong |
| Phiên âm tên – G | |||
| 37 | Gia | 가 | Ga |
| 38 | Giao | 요 | Yo |
| 39 | Giang | 강 | Kang |
| Phiên âm tên - H | |||
| 40 | Hà / Hàn | 하 | Ha |
| 41 | Hách | 혁 | Hyeok |
| 42 | Hải | 해 | Hae |
| 43 | Hàm | 함 | Ham |
| 44 | Hân | 흔 | Heun |
| 45 | Hạnh | 행 | Haeng |
| 46 | Hạo / Hồ | 호 | Ho |
| 47 | Hỷ | 히 | Hee |
| 48 | Hiến | 헌 | Heon |
| 49 | Hiền / Huyền | 현 | Hyeon |
| 50 | Hiển | 훈 | Hun |
| 51 | Hiếu | 효 | Hyo |
| 52 | Hinh | 형 | Hyeong |
| 53 | Hoa | 화 | Hwa |
| 54 | Hoài | 회 | Hoe |
| 55 | Hoan | 훈 | Hoon |
| 56 | Hoàng | 황 | Hwang |
| 57 | Hồng | 홍 | Hong |
| 58 | Huế / Huệ | 혜 | Hye |
| 59 | Hưng | 흥 | Heung |
| 60 | Hương | 향 | Hyang |
| 61 | Hường | 형 | Hyeong |
| 62 | Huy | 회 | Hwi |
| Phiên âm tên – K | |||
| 63 | Khắc | 극 | Keuk |
| 64 | Khải / Khởi | 개 | Kae / Gae |
| 65 | Khoa | 과 | Gwa |
| 66 | Khổng | 공 | Gong |
| 67 | Khuê | 규 | Kyu / Gyu |
| 68 | Kiên | 군 | Gun |
| 69 | Kiện | 건 | Geon |
| 70 | Kiệt | 결 | Kyeol |
| 71 | Kiều | 교 | Kyo |
| 72 | Kim | 김 | Kim |
| 73 | Kính | 경 | Kyeong |
| 74 | Kỳ / Kỷ | 기 | Ki |
| Phiên âm tên – L | |||
| 75 | La | 나 | Na |
| 76 | Lại | 래 | Rae |
| 77 | Lan | 란 | Ran |
| 78 | Lâm | 림 | Rim |
| 79 | Lạp | 라 | Ra |
| 80 | Lê / Lệ | 려 | Ryeo |
| 81 | Liên | 련 | Ryeon |
| 82 | Liễu | 류 | Ryu |
| 83 | Long | 용 | Yong |
| 84 | Ly / Lý | 이 | Lee |
| 85 | Lỗ | 노 | No |
| 86 | Lợi | 리 | Ri |
| 87 | Lưu | 류 | Ryu |
| Phiên âm tên – M | |||
| 88 | Mai | 매 | Mae |
| 89 | Mẫn | 민 | Min |
| 90 | Mạnh | 맹 | Maeng |
| 91 | My / Mỹ | 미 | Mi |
| 92 | Minh | 명 | Myung |
| Phiên âm tên – N | |||
| 93 | Nam | 남 | Nam |
| 94 | Nga | 아 | Ah |
| 95 | Ngân | 은 | Eun |
| 96 | Nghệ | 예 | Ye |
| 97 | Nghiêm | 염 | Yeom |
| 98 | Ngộ | 오 | Oh |
| 99 | Ngọc | 억 | Ok |
| 100 | Nguyệt | 월 | Wol |
| 101 | Nhân | 인 | In |
| 102 | Nhi | 이 | Yi |
| 103 | Nhiếp | 섶 | Sub |
| 104 | Như | 으 | Eu |
| 105 | Ninh | 녕 | Nyeong |
| 106 | Nữ | 녀 | Nyeo |
| Phiên âm tên – O | |||
| 107 | Oanh | 앵 | Aeng |
| Phiên âm tên – P | |||
| 108 | Phong | 풍 | Pung |
| 109 | Phùng | 봉 | Bong |
| 110 | Phương | 방 | Bang |
| 111 | Phát | 팔 | Pal |
| 112 | Phi | 비 | Pi |
| 113 | Phúc / Phước | 북 | Pook |
| 114 | Phan | 반 | Ban |
| Phiên âm tên – Q | |||
| 115 | Quân | 균 | Gyoon |
| 116 | Quang | 광 | Gwang |
| 117 | Quốc | 국 | Gook |
| 118 | Quyên | 견 | Gyeon |
| 119 | Quyền | 권 | Kwon |
| 120 | Quỳnh | 경 | Kyeong |
| Phiên âm tên – S | |||
| 121 | Sắc | 새 | Se |
| 122 | Sơn | 산 | San |
| Phiên âm tên – T | |||
| 123 | Tài | 재 | Jae |
| 124 | Tâm / Thẩm | 심 | Sim |
| 125 | Tân / Tín | 신 | Sin |
| 126 | Tiến | 션 | Syeon |
| 127 | Tiệp | 셥 | Seob |
| 128 | Tiết | 설 | Seol |
| 129 | Tô / Tiêu | 소 | So |
| 130 | Tố | 솔 | Sol |
| 131 | Tôn | 손 | Son |
| 132 | Tống | 송 | Song |
| 133 | Tú | 수 | Soo |
| 134 | Từ | 숙 | Suk |
| 135 | Tuấn | 준 | Joon |
| 136 | Thạch | 택 | Taek |
| 137 | Thái | 태 | Tae |
| 138 | Thắng | 승 | Seung |
| 139 | Thành | 성 | Seong |
| 140 | Thanh | 정 | Jeong |
| 141 | Thảo | 초 | Cho |
| 142 | Thất | 칠 | Chil |
| 143 | Tuyết | 셜 | Syeol |
| 144 | Thế | 새 | Sae |
| 145 | Thị | 이 | Yi |
| 146 | Thiên | 천 | Cheon |
| 147 | Tiên | 선 | Seon |
| 148 | Thủy | 수 | Soo |
| 149 | Thư | 서 | Seo |
| 150 | Thuận | 순 | Soon |
| 151 | Thương | 상 | Sang |
| 152 | Trà | 자 | Ja |
| 153 | Trác | 작 | Jak |
| 154 | Trân | 진 | Jin |
| 155 | Trường | 장 | Jang |
| Phiên âm tên – V | |||
| 156 | Vân | 윤 | Woon |
| 157 | Văn | 문 | Moon |
| 158 | Vi / Vy | 위 | Wi |
| 159 | Viêm | 염 | Yeom |
| 160 | Việt | 멀 | Meol |
| 161 | Võ/ Vũ | 우 | Woo |
| 162 | Vương | 왕 | Wang |
| Phiên âm tên – X | |||
| 163 | Xa | 자 | Ja |
| 164 | Xương | 창 | Chang |
| Phiên âm tên – Y | |||
| 165 | Yến | 연 | Yeon |
| 166 | Ý | 의 | Ui |
IV. MỘT SỐ TÊN TIẾNG HÀN HAY NHẤT
1. Tên tiếng Hàn hay nhất dành cho nam
| Tên tiếng Hàn | Phiên âm | Ý nghĩa |
| 준호 | Jun-ho | Quân tử, rộng lượng |
| 민준 | Min-jun | Thông minh, tài năng |
| 지호 | Ji-ho | Trí tuệ, chính trực |
| 현우 | Hyun-woo | Đáng tin cậy, thông minh |
| 태양 | Tae-yang | Mặt trời, ánh sáng tỏa rạng |
| 도윤 | Do-yoon | Đạo đức, trí tuệ |
| 승현 | Seung-hyun | Thành công, hiền minh |
| 재현 | Jae-hyun | Tài năng và đức hạnh |
| 건우 | Geon-woo | Mạnh mẽ, kiên định |
| 하준 | Ha-jun | Khiêm nhường, tài giỏi |
2. Tên tiếng Hàn hay nhất dành cho nữ
| Tên tiếng Hàn | Phiên âm | Ý nghĩa |
| 수진 | Su-jin | Xinh đẹp, quý giá |
| 지우 | Ji-woo | Thông minh, bao dung |
| 서윤 | Seo-yoon | Dịu dàng, thanh khiết |
| 하늘 | Ha-neul | Bầu trời, tự do, cao quý |
| 아름 | A-reum | Vẻ đẹp, duyên dáng |
| 민서 | Min-seo | Thông minh, dịu dàng |
| 다혜 | Da-hye | Tài năng và đức hạnh |
| 예진 | Ye-jin | Duyên dáng, thông minh |
| 소영 | So-young | Xinh đẹp, tươi sáng |
| 채원 | Chae-won | Hy vọng, may mắn |
V. CÁC CÔNG CỤ HỖ TRỢ DỊCH TÊN TIẾNG HÀN HIỆU QUẢ

Công cụ hỗ trợ dịch tiếng Hàn hiệu quả
1. Google Translate
Google Translate là công cụ dịch thuật phổ biến nhất hiện nay, hỗ trợ hơn 100 ngôn ngữ trong đó có tiếng Hàn. Ứng dụng này còn cung cấp tính năng chuyển đổi giọng nói và hình ảnh sang tiếng Hàn, giúp bạn tìm kiếm thông tin nhanh chóng và miễn phí.
2. Naver Dictionary
Naver Dictionary là từ điển trực tuyến hàng đầu tại Hàn Quốc. Công cụ này hỗ trợ dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn với phiên âm chuẩn, nghĩa gốc Hán - Hàn và ví dụ sử dụng trong thực tế, giúp bạn hiểu sâu sắc ý nghĩa của từng tên tiếng Hàn.
3. Papago Translate
Papago Translate là một trong những ứng dụng dịch thuật thông minh, tối ưu riêng cho ngôn ngữ Hàn Quốc. So với công cụ Google Translate, Papago Translate cho ra bản dịch tự nhiên và gần gũi với ngôn ngữ đời thường hơn.
4. Daum Dictionary
Daum Dictionary là từ điển trực tuyến lớn nhất tại Hàn Quốc, đặc biệt mạnh về tiếng Hàn và gốc Hán - Hàn. Đây là một trong những lựa chọn tuyệt vời nếu bạn muốn hiểu sâu hơn về ý nghĩa văn hóa, lịch sử của tên tiếng Hàn.
TỔNG KẾT
Thông qua bài viết trên, chắc hẳn bạn đã nắm được cách dịch tên tiếng Hàn sao cho đúng và phù hợp. Việc dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn không chỉ giúp bạn dễ hòa nhập với văn hóa, con người mà còn mang lại nhiều lợi ích trong học tập, công việc và cuộc sống, đặc biệt với những bạn có dự định du học Hàn Quốc.Nếu bạn có thắc mắc, hãy liên hệ ngay tới đội ngũ Du học quốc tế Trần Quang thông qua hotline 0855.901.986 hoặc điền form góc phải để được tư vấn nhanh chóng trong vòng 24h và hoàn toàn miễn phí!
Trung tâm Du học Quốc tế Trần Quang
Facebook: https://www.facebook.com/DuHocQuocTeTranQuang.TruSo
Website: https://duhoctranquang.edu.vn/
Email: trq.study@gmail.com
Hotline: 0855.901.986
TRẦN QUANG HÀ NỘI
Trụ sở chính: Số 32TT4A, KĐT Văn Quán - Yên Phúc, P. Hà Đông, TP. Hà Nội
Chi nhánh Phú Xuyên: Số 155 Cầu Phố Guột, Xã Đại Xuyên, TP. Hà Nội
Điện thoại: 0855.901.986
TRẦN QUANG HỒ CHÍ MINH
Chi nhánh HCM: Tầng 4, Số 236 Đinh Bộ Lĩnh, P. Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0392.662.979
TRẦN QUANG AN GIANG
Chi nhánh An Giang: Số 841 Trần Hưng Đạo, P. Bình Đức, Tỉnh An Giang
Điện thoại: 0704.721.726
TRẦN QUANG CẦN THƠ
Chi nhánh Cần Thơ: Số 17A Lê Quý Đôn, P. Vị Thanh, TP. Cần Thơ
Điện thoại: 0704.721.726
TRẦN QUANG ĐÀ NẴNG
Chi nhánh Đà Nẵng: Số 204 Lương Nhữ Hộc, P. Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng
Điện thoại: 0326.016.579
TRẦN QUANG NINH BÌNH
Chi nhánh Ninh Bình: Số 8 ngõ 37 Đường Núi Vàng, P. Trung Sơn, Tỉnh Ninh Bình
Điện thoại: 0855.901.986
