Bật mí cách dịch tên tiếng Hàn dễ như ăn kẹo

Khi xu hướng học tiếng Hàn ngày một tăng cao, việc rèn luyện đầy đủ các kỹ năng về tiếng Hàn để thích ứng với môi trường làm việc là rất quan trọng và cần thiết. Học viết và dịch tên tiếng Hàn tuy không nằm trong phần chính của giáo trình tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt, nhưng nó lại có tính cần thiết không hề nhỏ.
Xem nhanh
  • Đầu tiên, bạn sẽ biết cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn để gây ấn tượng khi viết CV tiếng Hàn. Để thể hiện và chứng minh năng lực sử dụng tiếng Hàn của các bạn.
  • Thứ hai, bạn dễ giới thiệu bản thân mình với bạn bè người nước ngoài, đối tác người Hàn Quốc.
  • Thứ ba, đa dạng trong cách dùng tiếng Hàn. Nếu trong môi trường văn phòng làm việc với người Hàn Quốc mà bạn không biết cách chuyển đổi tên hay nắm không vững các quy tắc đổi tên thì đó cũng là một điểm trừ trong khả năng sử dụng tiếng Hàn đấy.

Dưới đây du học Quốc tế Trần Quang xin tổng hợp tên và tên đệm phổ biến, kèm với đó là phiên âm tiếng Hàn cho các bạn cùng tham khảo:

Tên chữ A:

  • An: Ahn (안)
  • Anh, Ánh: Yeong (영)
  • Ái : Ae (애)
  • An: Ahn (안)

Tên chữ B:

  • Bách: Baek/ Park (박)
  • Bảo: Bo (보)
  • Bích: Pyeong (평)
  • Bùi: Bae (배)
  • Bân: Bin (빈)
  • Bàng: Bang (방)

Tên chữ C:

  • Cẩm: Geum/Keum (금)
  • Cao: Ko/Go (고)
  • Châu, Chu: Joo (주)
  • Chung: Jong (종)
  • Cung: Gung/Kung (궁)
  • Cường, Cương: Kang (강)
  • Cam: Kaem (갬)
  • Căn: Geun (근)
  • Cha: Cha (차)
  • Chí: Ji (지)
  • Cù: Ku/Goo (구)
  • Cửu: Koo/Goo (구)

Tên chữ Đ:

  • Đại: Dae (대)
  • Đàm: Dam (담)
  • Đạt: Dal (달)
  • Điệp: Deop (덮)
  • Đoàn: Dan (단)
  • Đông, Đồng: Dong (동)
  • Đức: Deok (덕)
  • Đắc: Deuk (득)
  • Đăng, Đặng: Deung (등)
  • Đạo, Đào, Đỗ: Do (도)

Tên chữ D:

  • Diên: Yeon (연)
  • Diệp: Yeop (옆)
  • Doãn: Yoon (윤)
  • Dũng: Yong (용)
  • Dương: Yang (양)
  • Duy: Doo (두)

Tên chữ G:

  • Gia: Ga (가)
  • Giao: Yo (요)
  • Giang, Khánh, Khang, Khương: Kang (강)
Tên chữ H:
  • Hà, Hàn, Hán: Ha (하)
  • Hải: Hae (해)
  • Hân: Heun (흔)
  • Hạnh: Haeng (행)
  • Hạo, Hồ, Hào, Hảo: Ho (호)
  • Hiền, Huyền: Hyeon (현)
  • Hiếu: Hyo (효)
  • Hoa: Hwa (화)
  • Hoài: Hoe (회)
  • Hồng: Hong (홍)
  • Huế, Huệ: Hye (혜)
  • Hưng, Hằng: Heung (흥)
  • Huy: Hwi (회)
  • Hoàn: Hwan (환)
  • Hinh: Hyeong (형)
  • Hoan: Hoon (훈)
  • Hương: Hyang (향)
  • Hường: Hyeong (형)

Tên chữ K:

  • Khoa: Gwa (과)
  • Kiên: Gun (근)
  • Khải, Khởi: Kae/Gae (개)=
  • Kiệt: Kyeol (결)
  • Kiều: Kyo (교)
  • Kim: Kim (김)

Tên chữ L:

  • Lan: Ran (란)
  • Lê, Lệ: Ryeo려)
  • Liên: Ryeon (련)
  • Liễu: Ryu (류)
  • Long: Yong (용)
  • Lý, Ly: Lee (리)
  • Lợi: Ri (리)
  • Long: Yong (용)
  • Lưu: Ryoo (류)

Tên chữ M:

  • Mai: Mae (매)
  • Mạnh: Maeng (맹)
  • Mĩ, Mỹ, My: Mi (미)
  • Minh: Myung (뮹)
  • Mã: Ma (마)
  • Mẫn: Min (민)

Tên chữ N:

  • Nam: Nam (남)
  • Nga: Ah (아)
  • Ngân: Eun (은)
  • Ngọc: Ok (억)

Tên chữ P:

  • Phong: Pung/Poong (풍)
  • Phát: Pal (팔)
  • Phạm: Beom (범)
  • Phương: Bang (방)

Tên chữ Q:

  • Quân: Goon/Kyoon (균)
  • Quang: Gwang (광)
  • Quyền: Kwon (권)

Tên chữ S:

  • Sơn: San (산)

Tên chữ T:

  • Thái: Tae (대)
  • Thăng, Thắng: Seung (승)
  • Thảo: Cho (초)
  • Thủy: Si (시)
  • Tiến: Syeon (션)
  • Tâm/ Thẩm: Sim(심)

Tên chữ V:

  • Văn: Moon/Mun(문)
  • Vi, Vy: Wi (위)

Tên chữ X và Y:

  • Xa: Ja (자)
  • Yến: Yeon (연)

Qua đó, bạn đã biết cách để tạo ra tên của mình bằng tiếng Hàn chưa nào. Để có thể học nhanh được các quy định đổi tên trên, lời khuyên luyện tập cho bạn đó là hãy dịch tên người nổi tiếng hoặc những người bạn yêu thích. Ngoài ra áp dụng cách viết và dịch tiếng Hàn như vậy bạn có thể dịch tiếng Hàn sang tiếng Việt tên của các nghệ sĩ Hàn Quốc rất đơn giản. Bạn sẽ thấy rất bất ngờ với tên tiếng việt của các “oppa” đó.

Ví dụ: Lee Min Ho: Lý Mẫn Hạo – 리민호

Các bạn thấy cách đổi tên giữa Hàn và Việt cũng không quá khó phải không nào. Trần Quang chúc các bạn chăm chỉ và học tập thật tốt nhé!

Tags

08.5590.1986