Bật mí cách dịch tên tiếng Hàn dễ như ăn kẹo

Bạn có bao giờ tự hỏi tên mình sẽ được viết và phát âm như thế nào trong tiếng Hàn? Việc tìm hiểu cách dịch tên tiếng Hàn không chỉ giúp bạn dễ dàng hơn trong học tập và giao tiếp mà còn mang lại trải nghiệm thú vị khi tiếp cận văn hóa xứ kim chi. Trong bài viết dưới đây, Du học Trần Quang sẽ chia sẻ cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn để giúp bạn nhanh chóng tìm ra một tên gọi thật ấn tượng và dễ nhớ nhé!

Nếu bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy gọi ngay hotline 0855.901.986 hoặc điền vào form góc phải - Trung tâm du học Trần Quang sẽ liên hệ hỗ trợ trong vòng 24h và hoàn toàn miễn phí!

Xem nhanh

I. VÌ SAO NÊN BIẾT CÁCH DỊCH TÊN TIẾNG VIỆT SANG TIẾNG HÀN QUỐC?

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn là một bước quan trọng giúp bạn dễ dàng hòa nhập khi đi du học, làm việc hoặc giao lưu văn hóa tại Hàn Quốc. Mặc dù không nằm trong phần chính của giáo trình tiếng Hàn tổng hợp, nhưng việc học viết và dịch tên sang tiếng Hàn lại mang lại nhiều lợi ích thiết thực. 
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn
Có bao giờ bạn thắc mắc “Tên tiếng Hàn của bạn là gì?” hay “Cách dịch tên tiếng Hàn sang tiếng Việt như thế nào chưa? Để trả lời cho câu hỏi trên, thì bạn cần phải hiểu được lý do vì sao người Việt Nam nên ưu tiên dịch tên sang tiếng Hàn khi đặt chân đến “xứ sở kim chi” này: 
  • Thứ nhất, việc chuyển tên sang tiếng Hàn giúp tạo ấn tượng tốt khi viết CV tiếng Hàn, làm hồ sơ trở nên nổi bật và chuyên nghiệp hơn trong mắt nhà tuyển dụng. 
  • Thứ hai, tên tiếng Hàn của bạn sẽ giúp bạn tự tin và dễ dàng hơn khi giới thiệu bản thân với bạn bè quốc tế, giảng viên hay đối tác người Hàn Quốc.
  • Cuối cùng, tên tiếng Hàn giúp khẳng định sự chuyên nghiệp trong môi trường làm việc, thể hiện được khả năng ngôn ngữ và sự tôn trọng về văn hóa bản địa.
Để hiểu rõ hơn, hãy cùng Trần Quang phân tích chi tiết cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn và cách ghi tên tiếng Hàn của bạn trong các nội dung sau đây! 

II. CÁCH DỊCH TÊN TIẾNG HÀN PHỔ BIẾN

Đối với văn hóa đặt tên của người Hàn Quốc, hơn 99% người Hàn sở hữu cả tên “chữ tiếng Hàn” và “chữ tiếng Hán”. Hiện nay, cách đặt tên phổ biến nhất là đặt tên có 3 chữ (họ, tên đệm và tên) hoặc 2 chữ (họ và tên). Dưới đây, hãy cùng Trần Quang tìm hiểu về cách dịch tên sang tiếng Hàn bằng “chữ tiếng Hàn” nhé! 

1. Phiên âm Họ từ tiếng Việt sang tiếng Hàn

STT Họ Phiên âm tiếng Hàn STT Họ Phiên âm tiếng Hàn
1 Nguyễn 응우옌 13
2 Trần 14 Mai 마이
3 15 Châu 쩌우
4 버 / 브어 16 Phan
5 Pham 17 Huỳnh
6 부 / 브우 18 Cao 까오
7 Ngô 응오 19
8 Đặng 20 Lưu 르우
9 Đỗ 21
10 Bùi 부이 22 Dương
11 Đinh 23 Hồ
12 Hoàng 24 Trương 쯔엉

2. Phiên âm Tên từ tiếng Việt sang tiếng Hàn

STT Tên Phiên âm tiếng Hàn
Phiên âm tên – A
1 An
2 Ái 아이
3 Anh/ Ánh
4 Ân
Phiên âm tên – B
5
6 Bách/ Bạch
7 Băng/ Bằng
8 Bích
9 Bình
10 Bảo  바오
11 Bối/ Bội 보이
12 Bửu  브우
Phiên âm tên – C
13 Cảnh
14 Cát
15 Cẩm / Cầm
16 Công
17 Cúc
18 Cương / Cường 끄엉
19 Chi / Chí
20 Chinh / Chính
21 Châu 처우
Phiên âm tên – D
22 Diễm 지엡
23 Diệu 조안
24 Diệp
25 Dung / Dũng
26 Duy
27 Duyên 쥬엔
28 Dương 즈엉
Phiên âm tên – Đ
29 Đan
30 Đài / Đại 다이
31 Đàm
32 Đào / Đạo 다오
33 Đạt
34 Đăng / Đặng
35 Điệp 디엡
36 Định
37 Đoan / Đoàn
38 Đông / Đống / Đồng
39 Đức
Phiên âm tên – G
40 Gia
41 Giang 지앙
42 Giao 자오
43 Giàu 자우
44 Giáp
Phiên âm tên - H
45 Hà / Hạ
46 Hải 하이
47 Hạnh
48 Hào / Hảo / Hạo 하어
49 Hằng
  Hân
50 Hậu 허우
51 Hiên / Hiến / Hiền / Hiển / Hiện 히엔
52 Hiệp 히엡
53 Hiếu 히에우
54 Hinh / Hình
55 Hoa
56 Hoài 화이
57 Hoàng
58 Hồng
59 Huê / Huế / Huệ 호에
60 Hùng
61 Hưng
Phiên âm tên – K
62 Kim
63 Kính
64 Kỳ
65 Khải 카이
66 Khanh / Khánh
67 Khang
68 Khắc
69 Khoa
70 Khôi 코이
71 Khổng
72 Khiêm 키엠
73 Khuê 쿠에
74 Khương 크엉
75 Kiên 끼엔
76 Kiệt 끼엑
77 Kiều 끼에우
78 Kha / Khả
Phiên âm tên – L
79 La / Lã
80 Lài 라이
81 Lam
82 Lan
83 Lập
84 Lê / Lễ / Lệ
85 Liên 리엔
86 Liêm 리엠
87 Liễu 리에우
88 Linh
89 Loan
90 Long
91 Lợi 러이
92 Lộc
93 Ly / Lý
94 Luân 루안
95 Luật 루엇
96 Lưu 르우
Phiên âm tên – M
97 Mai 마이
98 Mẫn
99 Mạnh
100 Mi / Mĩ / Mị / My / Mỹ / Mị
101 Minh
Phiên âm tên – N
102 Nam
103 Nga 응아
104 Ngân 응언
105 Nghi 응히
106 Nghĩa 응히아
107 Nghiêm 응히엠
108 Ngọc 응엇
109 Nguyên 응우옌
110 Nguyệt 응우웰
111 Nhã
112 Nhân
113 Nhật
114 Nhi
115 Như 니으 / 느
116 Nhung
Phiên âm tên – O
117 Oa
118 Oanh
Phiên âm tên – P
119 Phát
120 Phong
121 Phương / Phượng 프엉
122 Phi
123 Phú
124 Phước 프억
Phiên âm tên – Q
125 Quang 꾸앙
126 Quân 꾸언
127 Quốc 꾸억
128 Quy / Quý / Quỳ
129 Quyên / Quyền 꾸엔
130 Quỳnh
Phiên âm tên – S
131 Sa
132 San
133 Sâm
134 Sơn
135 Sương 스엉
Phiên âm tên – T
136 Tài 따이
137 Tâm
138 Tân / Tấn
139 Tín
140 Tiên / Tiến / Tiền 띠엔
141 Tiệp 띠엡
142 Toàn 또안
143 Tôn
144
145 Tùng
146 Tuấn 뚜안
147 Tuyền 뚜엔
148 Tuyết 뚜엣
149 Tường 뜨엉
150 Thạch
151 Thái 타이
152 Thăng / Thắng
153 Thanh / Thành
154 Thảo 타오
155 Thế
156 Thy
156 Thiên / Thiện 티엔
157 Thịnh
158 Thùy / Thủy / Thụy 투이
159 Thông
160 Thương 트엉
161 Trà
162 Trác
163 Trân
164 Trang
165 Trí
Phiên âm tên – U
166 Uyên / Uyển 우엔
167 Uy
Phiên âm tên – V
167 Vân
168 Văn
169 Vi / Vĩ / Vy / Vỹ
170 Việt 비엣
171
172
173 Vương 브엉
174 Viêm 비엠
Phiên âm tên – X
175 Xuân 쑤언
176 Xuyên / Xuyến 쑤엔
177 Xoan 쏘안
178 Xinh
Phiên âm tên – Y
179 Yên / Yến 이엔
180 Y / Ý
 

III. CÁCH DỊCH TÊN TIẾNG HÀN DỰA VÀO PHIÊN ÂM HÁN - HÀN

Bên cạnh chữ tiếng Hàn, cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn còn dựa vào phiên âm Hán Hàn. Cụ thể: 

1. Dịch Họ dựa trên phiên âm Hán - Hàn 

STT Họ Phiên âm Hán - Hàn La - tinh hóa STT Họ Phiên âm Hán - Hàn La - tinh 
1 Nguyễn Won 13 Lee
2 Trần Jin 14 Mai 마이 Mai
3 Ryeo 15 Châu 쩌우 Jeo-u
4 Woo 16 Phan Ban
5 Pham Beom 17 Huỳnh Hwang
6 Woo 18 Cao Go
7 Ngô Oh 19 Ha
8 Đặng Deung 20 Lưu Ryu
9 Đỗ Do 21 Do
10 Bùi Bae 22 Dương Yang
11 Đinh Jeong 23 Hồ Ho
12 Hoàng Hwang 24 Trương Jang

2. Dịch Tên dựa trên phiên âm Hán - Hàn

STT Tên Phiên âm Hán - Hàn La - tinh hóa
Phiên âm tên – A
1 An Ahn
2 Ái Ae
3 Anh/ Ánh Yeong
Phiên âm tên – B
4 Bách Baek
5 Bân Bin
6 Bích Pyeong
7 Bảo  Bo
8 Bàng Bang
Phiên âm tên – C
9 Cẩm Geum
10 Cao Go
11 Cam Gaem
12 Căn Geun
13 Goo
14 Cung Gung
15 Cường Gung
16 Cửu Goo
17 Châu Joo
18 Chi Ji
19 Chung Jong
Phiên âm tên – D
20 Dũng Yong
21 Dương Yang
22 Duy Doo
23 Diên Yeon
24 Diệp Yeop
25 Doãn Yoon
26 Đức Deok, Duk
Phiên âm tên – Đ
27 Đại Dae
28 Đàm Dam
29 Đạt Dal
30 Đắc Deuk
31 Điệp Deop
32 Đoàn Dan
33 Đức Deok
34 Đăng Deung
35 Đào / Đỗ Do
36 Đông Dong
Phiên âm tên – G
37 Gia Ga
38 Giao Yo
39 Giang Kang
Phiên âm tên - H
40 Hà / Hàn Ha
41 Hách Hyeok
42 Hải Hae
43 Hàm Ham
44 Hân Heun
45 Hạnh Haeng
46 Hạo / Hồ Ho
47 Hỷ Hee
48 Hiến Heon
49 Hiền / Huyền Hyeon
50 Hiển Hun
51 Hiếu Hyo
52 Hinh Hyeong
53 Hoa Hwa
54 Hoài Hoe
55 Hoan Hoon
56 Hoàng Hwang
57 Hồng Hong
58 Huế / Huệ Hye
59 Hưng Heung
60 Hương Hyang
61 Hường Hyeong
62 Huy Hwi
Phiên âm tên – K
63 Khắc Keuk
64 Khải / Khởi Kae / Gae
65 Khoa Gwa
66 Khổng Gong
67 Khuê Kyu / Gyu
68 Kiên Gun
69 Kiện Geon
70 Kiệt Kyeol
71 Kiều Kyo
72 Kim Kim
73 Kính Kyeong
74 Kỳ / Kỷ Ki
Phiên âm tên – L
75 La Na
76 Lại Rae
77 Lan Ran
78 Lâm Rim
79 Lạp Ra
80 Lê / Lệ Ryeo
81 Liên Ryeon
82 Liễu Ryu
83 Long Yong
84 Ly / Lý Lee
85 Lỗ No
86 Lợi Ri
87 Lưu Ryu
Phiên âm tên – M
88 Mai Mae
89 Mẫn Min
90 Mạnh Maeng
91 My / Mỹ Mi
92 Minh Myung
Phiên âm tên – N
93 Nam Nam
94 Nga Ah
95 Ngân Eun
96 Nghệ Ye
97 Nghiêm Yeom
98 Ngộ Oh
99 Ngọc Ok
100 Nguyệt Wol
101 Nhân In
102 Nhi Yi
103 Nhiếp Sub
104 Như Eu
105 Ninh Nyeong
106 Nữ Nyeo
Phiên âm tên – O
107 Oanh Aeng
Phiên âm tên – P
108 Phong Pung
109 Phùng Bong
110 Phương Bang
111 Phát Pal
112 Phi Pi
113 Phúc / Phước Pook
114 Phan Ban
Phiên âm tên – Q
115 Quân Gyoon
116 Quang Gwang
117 Quốc Gook
118 Quyên Gyeon
119 Quyền Kwon
120 Quỳnh Kyeong
Phiên âm tên – S
121 Sắc Se
122 Sơn San
Phiên âm tên – T
123 Tài Jae
124 Tâm / Thẩm Sim
125 Tân / Tín Sin
126 Tiến Syeon
127 Tiệp Seob
128 Tiết Seol
129 Tô / Tiêu So
130 Tố Sol
131 Tôn Son
132 Tống Song
133 Soo
134 Từ Suk
135 Tuấn Joon
136 Thạch Taek
137 Thái Tae
138 Thắng Seung
139 Thành Seong
140 Thanh Jeong
141 Thảo Cho
142 Thất Chil
143 Tuyết Syeol
144 Thế Sae
145 Thị Yi
146 Thiên Cheon
147 Tiên Seon
148 Thủy Soo
149 Thư Seo
150 Thuận Soon
151 Thương Sang
152 Trà Ja
153 Trác Jak
154 Trân Jin
155 Trường Jang
Phiên âm tên – V
156 Vân Woon
157 Văn Moon
158 Vi / Vy Wi
159 Viêm Yeom
160 Việt Meol
161 Võ/ Vũ Woo
162 Vương Wang
Phiên âm tên – X
163 Xa Ja
164 Xương Chang
Phiên âm tên – Y
165 Yến Yeon
166 Ý Ui

IV. MỘT SỐ TÊN TIẾNG HÀN HAY NHẤT

1. Tên tiếng Hàn hay nhất dành cho nam

Tên tiếng Hàn Phiên âm Ý nghĩa
준호 Jun-ho Quân tử, rộng lượng
민준 Min-jun Thông minh, tài năng
지호 Ji-ho Trí tuệ, chính trực
현우 Hyun-woo Đáng tin cậy, thông minh
태양 Tae-yang Mặt trời, ánh sáng tỏa rạng
도윤 Do-yoon Đạo đức, trí tuệ
승현 Seung-hyun Thành công, hiền minh
재현 Jae-hyun Tài năng và đức hạnh
건우 Geon-woo Mạnh mẽ, kiên định
하준 Ha-jun Khiêm nhường, tài giỏi

2. Tên tiếng Hàn hay nhất dành cho nữ

Tên tiếng Hàn Phiên âm Ý nghĩa
수진 Su-jin Xinh đẹp, quý giá
지우 Ji-woo Thông minh, bao dung
서윤 Seo-yoon Dịu dàng, thanh khiết
하늘 Ha-neul Bầu trời, tự do, cao quý
아름 A-reum Vẻ đẹp, duyên dáng
민서 Min-seo Thông minh, dịu dàng
다혜 Da-hye Tài năng và đức hạnh
예진 Ye-jin Duyên dáng, thông minh
소영 So-young Xinh đẹp, tươi sáng
채원 Chae-won Hy vọng, may mắn

V. CÁC CÔNG CỤ HỖ TRỢ DỊCH TÊN TIẾNG HÀN HIỆU QUẢ

 Công cụ hỗ trợ dịch tiếng Hàn hiệu quả
Công cụ hỗ trợ dịch tiếng Hàn hiệu quả
Để trả lời cho câu hỏi “Tên tiếng Hàn của bạn là gì?” “Cách ghi tên tiếng Hàn của bạn như thế nào?”, thì hãy cùng Trần Quang khám phá một vài công cụ phổ biến để dịch tên Việt sang Hàn, ví dụ như:

1. Google Translate

Google Translate là công cụ dịch thuật phổ biến nhất hiện nay, hỗ trợ hơn 100 ngôn ngữ trong đó có tiếng Hàn. Ứng dụng này còn cung cấp tính năng chuyển đổi giọng nói và hình ảnh sang tiếng Hàn, giúp bạn tìm kiếm thông tin nhanh chóng và miễn phí. 

2. Naver Dictionary

Naver Dictionary là từ điển trực tuyến hàng đầu tại Hàn Quốc. Công cụ này hỗ trợ dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn với phiên âm chuẩn, nghĩa gốc Hán - Hàn và ví dụ sử dụng trong thực tế, giúp bạn hiểu sâu sắc ý nghĩa của từng tên tiếng Hàn. 

3. Papago Translate

Papago Translate là một trong những ứng dụng dịch thuật thông minh, tối ưu riêng cho ngôn ngữ Hàn Quốc. So với công cụ Google Translate, Papago Translate cho ra bản dịch tự nhiên và gần gũi với ngôn ngữ đời thường hơn. 

4. Daum Dictionary

Daum Dictionary là từ điển trực tuyến lớn nhất tại Hàn Quốc, đặc biệt mạnh về tiếng Hàn và gốc Hán - Hàn. Đây là một trong những lựa chọn tuyệt vời nếu bạn muốn hiểu sâu hơn về ý nghĩa văn hóa, lịch sử của tên tiếng Hàn. 

TỔNG KẾT

Thông qua bài viết trên, chắc hẳn bạn đã nắm được cách dịch tên tiếng Hàn sao cho đúng và phù hợp. Việc dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn không chỉ giúp bạn dễ hòa nhập với văn hóa, con người mà còn mang lại nhiều lợi ích trong học tập, công việc và cuộc sống, đặc biệt với những bạn có dự định du học Hàn Quốc

Nếu bạn có thắc mắc, hãy liên hệ ngay tới đội ngũ Du học quốc tế Trần Quang thông qua hotline 0855.901.986 hoặc điền form góc phải để được tư vấn nhanh chóng trong vòng 24h và hoàn toàn miễn phí!

Trung tâm Du học Quốc tế Trần Quang 

Facebook: https://www.facebook.com/DuHocQuocTeTranQuang.TruSo 
Website: https://duhoctranquang.edu.vn/
Email: trq.study@gmail.com
Hotline: 0855.901.986

TRẦN QUANG HÀ NỘI
Trụ sở chính: Số 32TT4A, KĐT Văn Quán - Yên Phúc, P. Hà Đông, TP. Hà Nội
Chi nhánh Phú Xuyên: Số 155 Cầu Phố Guột, Xã Đại Xuyên, TP. Hà Nội
Điện thoại: 0855.901.986

TRẦN QUANG HỒ CHÍ MINH
Chi nhánh HCM: Tầng 4, Số 236 Đinh Bộ Lĩnh, P. Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0392.662.979

TRẦN QUANG AN GIANG 
Chi nhánh An Giang: Số 841 Trần Hưng Đạo, P. Bình Đức, Tỉnh An Giang
Điện thoại: 0704.721.726

TRẦN QUANG CẦN THƠ
Chi nhánh Cần Thơ: Số 17A Lê Quý Đôn, P. Vị Thanh, TP. Cần Thơ
Điện thoại: 0704.721.726

TRẦN QUANG ĐÀ NẴNG
Chi nhánh Đà Nẵng: Số 204 Lương Nhữ Hộc, P. Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng    
Điện thoại: 0326.016.579

TRẦN QUANG NINH BÌNH
Chi nhánh Ninh Bình: Số 8 ngõ 37 Đường Núi Vàng, P. Trung Sơn, Tỉnh Ninh Bình
Điện thoại: 0855.901.986
 
Đăng ký nhận tư vấn
Bạn vui lòng để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ liên hệ với bạn ngay
Gửi đến Trần Quang

Tags

08.5590.1986