Các trường Nhật Ngữ uy tín tại Nhật
Khi đi du học Nhật Bản có lẽ việc chọn trường Nhật ngữ là một trong những vấn đề lo lắng của các bạn du học sinh. Hiện nay, Các trường Nhật ngữ tại Nhật Bản có tới 500 trường được Hiệp hội xúc tiến Giáo dục tiếng Nhật công nhận. Việc lựa chọn trường khi đi du học khá là khó kahwn đối với các bạn DHS.
Vì thế, Du học Trần Quang sẽ đưa ra một số trường Nhật ngữ uy tính tại Nhật tỉ lệ đỗ COE cao, học phí, cơ sở giáo dục, chất lượng đào tạo tốt. phù hợp với DHS Việt Nam…
Vì thế, Du học Trần Quang sẽ đưa ra một số trường Nhật ngữ uy tính tại Nhật tỉ lệ đỗ COE cao, học phí, cơ sở giáo dục, chất lượng đào tạo tốt. phù hợp với DHS Việt Nam…
Được thành lập năm 1989, tọa lạc tại Shinjuku thủ đô Tokyo.
• Vị trí: Trụ sở chính: 1-13-24, Hyakunin-cho, Shinjuku-ku, Tokyo, 169-0073 Japan
• Cơ sở 2: 1-22-12, Hyakunin-cho, Shinjuku-ku, Tokyo, 169-0073 Japan
• Cơ sở 3: 1-8-15, Kitashinjuku, Shinjuku-ku, Tokyo, 169-0074 Japan
• Tell:03-5332-3531
• Fax:03-5332-3530
• Thời gian tuyển sinh: Tháng 4, 7,10,1
Tháng |
NỘI DUNG SỰ KIỆN |
|
Tháng 4 |
Lễ nhập học kì tháng 4 |
|
Buổi giới thiệu trường của học sinh mới nhập học |
||
Bắt đầu kỳ học |
||
Tháng 5 |
Du lịch học tập |
|
Tháng 6 |
Buổi giao lưu |
|
Kỳ thi du học Nhật Bản |
||
Kiểm tra cuối kỳ |
||
Nghỉ hè |
||
Tháng 7 |
Lễ nhập học kỳ tháng 7 |
|
Buổi giới thiệu trường của học sinh mới nhập học |
||
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật |
||
Bắt đầu kỳ học |
||
Tháng 8 |
Nghỉ lễ Obon |
|
Tháng 9 |
Đại hội thể thao |
|
Kiểm tra cuối kỳ |
||
Nghỉ thu |
||
Tháng 10 |
Lễ nhập học kỳ tháng 10 |
|
Buổi giới thiệu trường của học sinh mới nhập học |
||
Bắt đầu kỳ học |
||
Tháng 11 |
Kỳ thi du học Nhật Bản |
|
Tháng 12 |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật |
|
Kiểm tra cuối kỳ |
||
Nghỉ đông |
||
Tháng 1 |
Lễ nhập học kỳ tháng 1 |
|
Buổi giới thiệu trường của học sinh mới nhập học |
||
Bắt đầu kỳ học |
||
Tháng 2 |
Hội thi thuyết trình |
|
Buổi giao lưu |
||
Tháng 3 |
Kiểm tra cuối kỳ |
|
Lễ tốt nghiệp・Tiệc tốt nghiệp |
||
Nghỉ xuân |
Khóa 1 năm |
|||||
Phí tuyển khảo |
Phí nhập học |
Học phí |
Phí xây dựng |
Tổng |
|
Khóa 1 năm |
¥21,000 |
¥65,000 |
¥648,000 |
¥42,000 |
¥776,000 |
|
Tiền nhà |
53,000JPY/tháng + tiền điện・tiền internet JPY/ tháng) |
Chi phí ban đầu (phí 3 tháng) |
246,200 Yên |
Đặc tính |
Bao gồm bữa ăn (sáng và tối), phòng đơn, dùng chung (nhà vệ sinh, phòng tắm lớn, bếp, máy giặt) |
Thiết bị cơ bản |
Điều hòa, giường, tủ sách, bàn, ghế, tủ quần áo, đèn điện, điện thoại |
Trường có rất nhiều chính sách học bổng và các chương trình hổ trợ dành cho DHS nước ngoài. Như học bổng báo YOMIURI sẽ miễn phí 100% Học phí và KTX.DHS sẽ được làm việc tại công ty báo và nhận lương hàng tháng lên đến 9 Man.
- Học bổng nhà hàng SUKIYA giảm học phí và DHS sẽ được làm thêm ngay tại Chuỗi nhà hàng cơm bò nổi tiếng tại Nhật.
- Học sinh đi học chuyên cần, thái độ học tập tốt cũng sẽ được nhận học bổng hàn tháng của nhà trường.
- Trường luôn tạo điều kiện và bồi dưỡng, hoàn tất mọi thủ tục cho học sinh có ý định học lên chuyên môn hoặc cao đẳng, đại học.
2 Trường Nhật ngữ GAG
- Học viện Nhật ngữ GAG được đặt tại thành phố Fukuoka thuộc tỉnh Fukuoka...
- Thành phố Fukuoka, là thành phố náo nhiệt , tràn đầy năng lượng sống... Đây là một trong những trung tâm kinh tế, văn hóa của vùng Kyushu.
- Tên tiếng Anh: GAG Japanese Language Institute
- Tên tiếng Nhật: GAG 日本語学院
- Địa chỉ: 2-11-2 Sanno, Hakata-ku, Fukuoka,Japan
- Khóa học 2 năm (nhập học vào tháng 4)
- Khóa học 1 năm 9 tháng (Nhập học vào tháng 7)
- Khóa học 1,5 năm (nhập học vào tháng 10)
Khóa học |
Phí dự tuyển |
Phí nhập học |
Học phí |
Phí cơ sở vật chất |
Tổng |
Khóa học 2 năm |
30,000 |
50,000 |
1,200,000 |
100,000 |
1,380,000 |
Khóa học 1 năm 6 tháng |
30,000 |
50,000 |
900,000 |
75,000 |
1,055,000 |
Ký Túc Xá Sinh Viên
+ Trang thiết bị KTX: được trang bị bếp, toilet, phòng tắm, máy lạnh, lò vi sóng, bếp gas, nồi cơm điện, rèm cửa, wifi miễn phí, …
+ Phí ký túc xá: 20.000 yên
+ Phí ký túc xá: 25.000 yên / tháng
+ Ký túc xá: 20.000 yên
3.Trường Nhật Ngữ Human Academy
- Trường Nhật ngữ Human Academy được thành lập đầu tiên tại Osaka vào năm 1987, đến năm 1991 mở thêm chi nhánh ở Tokyo và cơ sở thứ 3 tại Saga vào năm 2015.
- Cơ sở Osaka: Midosuji MID Building, (f, 4-3-2 Minamisenba, Chuo-ku, Osaka-shi, Osaka 542-0081.
- Cơ sở Tokyo: Success Takadanobaba Building, 4F, 3-18-13 Takadanobaba, Shinjuku-ku, Tokyo.
- Cơ sở Saga: Saga Balloon Museum. 4F, 2-2 -27, Matsubara, Saga-shi, Saga Prefecture.
- Học phí: 744.200 yên/năm.
- Các cơ sở của trường Nhật ngữ Human Academy đều toạ lạc tại những thành phố lớn. Cơ sở Osaka nằm trên trục đường chính của Osaka là Midosuji.
- Khu này tập trung rất nhiều trường nên sinh viên theo học tại đây sẽ có điều kiện giao lưu và trải nghiệm văn hoá.
- Nhờ phương pháp giảng dạy đặc biệt, hàng năm có rất nhiều học viên của trường đỗ các trường cao đẳng, đại học nổi tiếng tại Nhật Bản.
- Chương trình học tiếng Nhật của trường Human Academy đào tạo trong 1 năm. Trường cũng có rất nhiều suất học bổng hấp dẫn cho sinh viên quốc tế.
Học bổng |
Giá trị học bổng |
Học bổng JASSO |
480.000 yên. |
Học bổng HAJL dành cho du học sinh (3 tháng/1 lần) |
20.000 yên |
Học bổng HAJL dành cho du học sinh có thành tích xuất sắc (6 tháng/1 lần) |
50.000 yên/nămn/lần |
Sinh viên chuyên cần và đóng góp nhiều trong giờ học ( trao 4 lần/1 năm) |
5000 yên. |
Sinh viên xuất sắc dựa trên kết quả kỳ thi tháng 2 và tháng 9 hằng năm ( Osaka 1 bạn, Tokyo 1 bạn) |
20.000 yên/sinh viên. |
Trường Nhật ngữ Human Academy tạo điều kiện cho du học sinh theo học tại trường với đa dạng các loại ký túc xá để sinh viên có thể lựa chọn theo nhu cầu cá nhân.
4. Trường Nhật ngữ TCJ – Top trường Nhật ngữ uy tín ở Tokyo
- Trường Nhật ngữ TCJ luôn thuộc top đầu trong nhóm các trường Nhật ngữ tốt ở Tokyo với quy mô hơn 1.000 nhân viên và bề dày thành tích trong suốt hơn 34 năm qua.
- TCJ cũng luôn nằm trong top đầu các trường Nhật ngữ có thành tích xuất sắc, rất nhiều du học sinh của trường đã thi đậu các đại học danh tiếng của Nhật Bản.
- Tên trường: Tokyo Central Japanese Language School (東京中央日本語学院)
- Năm thành lập: 1988
- Địa chỉ: Tòa nhà Toshin Shinanomachi-Ekimae, 34 Shinanomachi, Shinjuku-ku, Tokyo
- Kỳ nhập học: Tháng 1, tháng 4, tháng 7, tháng 10
- TCJ có tính quốc tế cao, đa văn hóa (hơn 800 học sinh đến từ 30 quốc gia trên toàn thế giới)
- Trường tọa lạc tại khu phố phồn hoa bậc nhất Tokyo, thuận tiện học tập, đi lại
- TCJ có liên kết với nhiều Trường Đại học/Chuyên môn để học lên.
|
Phí tuyển khảo |
Phí nhập học |
Bảo hiểm |
Học phí |
Thiết bị, giáo trình |
Tổng chi phí |
||
Học phí năm đầu |
22,000 |
44,000 |
10,000 |
693,000 |
44,000 |
813,000 |
||
Học phí năm 2 |
Nhập học tháng 4 |
|
|
10,000 |
693,000 |
44,000 |
747,000 |
|
Nhập học tháng 7 |
|
|
7,800 |
519,000 |
33,000 |
560,000 |
||
Nhập học tháng 10 |
|
|
5,500 |
346,500 |
22,000 |
374,000 |
||
Nhập học tháng 1 |
|
|
3,200 |
173,000 |
11,000 |
187,000 |
Trường TCJ rất coi trọng việc nâng cao năng lực học tập sau khi nhập học. Nếu các học viên có tỉ lệ chuyên cần cao, nhà trương có rất nhiều học bổng dành cho sinh viên có thành tích tốt sau khi nhập học.
Dưới đây là các học bổng tại trường Nhật ngữ TCJ để bạn tham khảo:
Học bổng |
Mức học bổng |
Điều kiện |
Học bổng JLPT trước khi nhập học |
Miễn phí nhập học 40.000 Yên |
Thời điểm nhập học đạt N4 trở lên hoặc điểm TB 3 năm cấp 3 đạt 7.0 trở lên |
Học bổng JLPT sau khi nhập học |
30,000 Yên |
Học tại TCJ 1 năm 1 tháng trở lên, tỷ lệ chuyên cần 90%. Đỗ JLPT N3 hoặc EJU môn tiếng Nhật 190 điểm trở lên. |
60,000 Yên |
Học tại TCJ 1 năm 1 tháng trở lên, tỷ lệ chuyên cần 90%. Đỗ JLPT N3 hoặc EJU môn tiếng Nhật 220 điểm trở lên. |
|
Học bổng chuyên cần |
30.000 Yên |
Tỉ lệ đi học 100%. Thời gian học 2 năm |
20,000 Yên |
Tỉ lệ đi học 100%. Thời gian học 1 năm 6 tháng đến 1 năm 9 tháng |
|
10,000 Yên |
Tỉ lệ đi học 100%, học 1 năm đến 1 năm 3 tháng |
Các khóa học tại trường :
- Khóa cao học: Dành cho sinh viên muốn học thạc sỹ, nghiên cứu tại Nhật.
- Khóa Đại học: Dành cho du học sinh muốn học Đại học tại Nhật Bản.
- Khóa Senmon: Dành cho các bạn muốn vào trường dạy nghề, trường kỹ thuật.
- Khóa tìm việc: Dành cho những bạn muốn tìm một công việc ổn định, lâu dài.