Tuyển Sinh Du Học Hàn Quốc - Trường Đại Học Sejong
Công Ty Du Học Quốc Tế Trần Quang tự hào là nhà đại diện, tuyển sinh của trường Đại học Sejong uy tín tại Việt Nam, Trải qua quá trình đào tạo và phát triển đến nay Công Ty Du Học Quốc Tế Trần Quang đang là địa chỉ tin cậy của những du học sinh và phụ huynh - đưa các em chắp cánh thành công ở môi trường mới (세종대학교 - 209 Neungdong-ro, Gwangjin-gu, Seoul).
• Là một trong những trường có chất lượng giảng dạy tốt nhất châu Á.
• Là cái nôi của ngành Du lịch – Khách sạn.
I. Số Lượng Tuyển Sinh và Điều Kiện Đăng Ký
1. Số lượng tuyển sinh: 20 Học sinh mỗi kỳ.
I. Điều Kiện Đăng Ký
- Tuổi: 2003 – 2005 (tốt nghiệp các cấp không quá 2 năm)
- GPA THPT: >=7.0
Số thứ tự |
Kỳ nhập học |
Hạn nộp hồ sơ |
Ghi chú |
1 |
Tháng 6 |
02/04 |
- Lưu ý, ưu tiên những học sinh nộp hồ sơ sớm. - Ưu tiên Ký quỹ ngân hàng Hàn Quốc (Sổ K-Study) |
2 |
Tháng 9 |
02/07 |
|
3 |
Tháng 12 |
02/10 |
III. Chi Phí Và Quy Trình Tài Chính
- 1. Tổng Phí du học: 9.700USD (nộp theo quy trình tài chính), bao gồm:
- 1 năm học phí (đăng ký qua Trần Quang đã được giảm 10% học phí năm đầu)
- 1 năm bảo hiểm
- Chi phí khác: phí đăng ký, xử lý hồ sơ, khám sức khỏe, xin Visa, vé máy bay 1 chiều,…
- Đặt học chống trốn (không bắt buộc): 2.000USD (Có thể miễn đặt cọc nếu chứng minh được năng lực tài chính)
- Thời hạn đặt cọc: 1 năm tính từ ngày nhập học.
- Hình thức đặt cọc: Qua ngân hàng.
- Đợt 1: Nộp phí ứng trước 15.000.000VND khi đăng ký du học
- Đợt 2: Nộp phí theo Thông báo nộp tiền - Invoice của Nhà trường;
- Đợt 3: Nộp hoàn thiện số tiền còn thiếu theo Tổng phí du học và Phí cọc chống trốn sau khi có Visa và trước khi xuất cảnh.
STT |
Loại giấy tờ cần nộp |
Ghi chú |
1 |
Bản khai thông tin học sinh và gia đình |
Theo mẫu của Trung tâm khi đến đăng ký |
2 |
Ảnh 3,5×4,5 và ảnh 4×6 |
Nền trắng, trong vòng 6 tháng Mỗi loại 10 hình |
3 |
Hộ chiếu |
Bản gốc (còn hạn ít nhất 1 năm) |
4 |
Bằng tốt nghiệp THPT |
Bản gốc |
5 |
Học bạ cấp 3 |
Bản gốc |
6 |
Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời; Giấy xác nhận kết quả thi |
Bản gốc |
7 |
Bảng điểm TC/CĐ/ĐH (nếu đã học) |
Bản gốc |
8 |
Bằng tốt nghiệp TC/CĐ/ĐH (nếu đã tốt nghiệp) XN thời gian học tập/XN sinh viên nếu chưa TN |
Bản gốc |
9 |
Bằng cấp/Chứng chỉ khác (nếu có) |
Bản gốc |
10 |
Giấy khai sinh |
1 bản photo, 1 bản sao công chứng (Mang theo gốc để đối chiếu) |
11 |
CMND/CCCD của học viên, bố mẹ/ người bảo lãnh học viên |
1 bản photo, 1 bản sao công chứng (Mang theo gốc để đối chiếu) |
12 |
Giấy Xác nhận thông tin cư trú mẫu CT07 (hoặc Giấy Xác nhận hủy đăng ký cư trú mẫu CT08) |
Bản gốc |
13 |
Hộ khẩu của học viên và bố mẹ/ người bảo lãnh |
1 bản photo, 1 bản sao công chứng (Mang theo gốc để đối chiếu) |
14 |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
1 bản photo, 1 bản sao công chứng (Mang theo gốc để đối chiếu) |
15 |
Sổ K-study (sổ tại Wooribank/Shinhanbank) |
Có thể bổ sung sau |
16 |
Các giấy tờ chứng minh công việc gia đình |
1 bản photo, 1 bản sao công chứng (Mang theo gốc để đối chiếu) |
* Có thể nộp trước các giấy tờ cơ bản (In đậm), Trung tâm sẽ hướng dẫn bổ sung giấy tờ còn thiếu. |