Tuyển Sinh Du Học Hàn Quốc - Trường Đại Học Sejong

• Là một trong những trường có chất lượng giảng dạy tốt nhất châu Á.
• Là cái nôi của ngành Du lịch – Khách sạn.
I. Số Lượng Tuyển Sinh và Điều Kiện Đăng Ký
1. Số lượng tuyển sinh: 20 Học sinh mỗi kỳ.
I. Điều Kiện Đăng Ký
- Tuổi: 2003 – 2005 (tốt nghiệp các cấp không quá 2 năm)
- GPA THPT: >=7.0
Số thứ tự |
Kỳ nhập học |
Hạn nộp hồ sơ |
Ghi chú |
1 |
Tháng 6/2023 |
02/04/2023 |
- Lưu ý, ưu tiên những học sinh nộp hồ sơ sớm. - Ưu tiên Ký quỹ ngân hàng Hàn Quốc (Sổ K-Study) |
2 |
Tháng 9/2023 |
02/07/2023 |
|
3 |
Tháng 12/2023 |
02/102023 |
III. Chi Phí Và Quy Trình Tài Chính
- 1. Tổng Phí du học: 9.700USD (nộp theo quy trình tài chính), bao gồm:
- 1 năm học phí (đăng ký qua Trần Quang đã được giảm 10% học phí năm đầu)
- 1 năm bảo hiểm
- Chi phí khác: phí đăng ký, xử lý hồ sơ, khám sức khỏe, xin Visa, vé máy bay 1 chiều,…
- Đặt học chống trốn (không bắt buộc): 2.000USD (Có thể miễn đặt cọc nếu chứng minh được năng lực tài chính)
- Thời hạn đặt cọc: 1 năm tính từ ngày nhập học.
- Hình thức đặt cọc: Qua ngân hàng.
- Đợt 1: Nộp phí ứng trước 15.000.000VND khi đăng ký du học
- Đợt 2: Nộp phí theo Thông báo nộp tiền - Invoice của Nhà trường;
- Đợt 3: Nộp hoàn thiện số tiền còn thiếu theo Tổng phí du học và Phí cọc chống trốn sau khi có Visa và trước khi xuất cảnh.
STT |
Loại giấy tờ cần nộp |
Ghi chú |
1 |
Bản khai thông tin học sinh và gia đình |
Theo mẫu của Trung tâm khi đến đăng ký |
2 |
Ảnh 3,5×4,5 và ảnh 4×6 |
Nền trắng, trong vòng 6 tháng Mỗi loại 10 hình |
3 |
Hộ chiếu |
Bản gốc (còn hạn ít nhất 1 năm) |
4 |
Bằng tốt nghiệp THPT |
Bản gốc |
5 |
Học bạ cấp 3 |
Bản gốc |
6 |
Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời; Giấy xác nhận kết quả thi |
Bản gốc |
7 |
Bảng điểm TC/CĐ/ĐH (nếu đã học) |
Bản gốc |
8 |
Bằng tốt nghiệp TC/CĐ/ĐH (nếu đã tốt nghiệp) XN thời gian học tập/XN sinh viên nếu chưa TN |
Bản gốc |
9 |
Bằng cấp/Chứng chỉ khác (nếu có) |
Bản gốc |
10 |
Giấy khai sinh |
1 bản photo, 1 bản sao công chứng (Mang theo gốc để đối chiếu) |
11 |
CMND/CCCD của học viên, bố mẹ/ người bảo lãnh học viên |
1 bản photo, 1 bản sao công chứng (Mang theo gốc để đối chiếu) |
12 |
Giấy Xác nhận thông tin cư trú mẫu CT07 (hoặc Giấy Xác nhận hủy đăng ký cư trú mẫu CT08) |
Bản gốc |
13 |
Hộ khẩu của học viên và bố mẹ/ người bảo lãnh |
1 bản photo, 1 bản sao công chứng (Mang theo gốc để đối chiếu) |
14 |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
1 bản photo, 1 bản sao công chứng (Mang theo gốc để đối chiếu) |
15 |
Sổ K-study (sổ tại Wooribank/Shinhanbank) |
Có thể bổ sung sau |
16 |
Các giấy tờ chứng minh công việc gia đình |
1 bản photo, 1 bản sao công chứng (Mang theo gốc để đối chiếu) |
* Có thể nộp trước các giấy tờ cơ bản (In đậm), Trung tâm sẽ hướng dẫn bổ sung giấy tờ còn thiếu. |