Trường đại học ChungNam Tuyển Sinh du học Hàn Quốc

Trường đại học ChungNam chuyên đào hệ chính quy, về nhân văn như: Ngôn ngữ, văn học, lịch sử, triết học và khảo cổ học và các môn nghệ thuật...trường chuyên đào tạo và nuôi dưỡng các nhân tài, nhà trường luôn có phương châm chú trọng vào chương trình đổi mới đào tạo. Nhiều sinh viên khi tốt nghiệp tại trường hiện đang công tác trong những bộ máy quan trọng của Hàn Quốc.
Xem nhanh
I.Thông tin tuyển sinh từng hệ đào tạo
1. Hệ tiếng.
1.1. Kỳ nhập học: 1 năm có 4 kỳ: tháng 3, 6, 9 và 12 hàng năm.
1.2. Lịch tuyển sinh năm 2023
 

Xuân

Hạ

Thu

Đông

Thời gian đăng ký

21/11-11/12/2022

20/02-13/03/2023

22/05-12/06/2023

21/08-11/09/2023

Thời gian đào tạo

06/03-12/05/2023

05/06-11/08/2023

04/09-10/11/2023

04/12/2023-09/02/2024

1.3. Chương trình đào tạo

1.2. Lịch tuyển sinh năm 2023

Cấp

Mục tiêu và nội dung giáo dục

Giờ

1

Chưa có kiến thức về ngôn ngữ Hàn Quốc sẽ học các nguyên tắc của nguyên âm / phụ âm và phát âm tiếng Hàn.

Trò chuyện ở mức cơ bản sau khi hoàn thành khóa học.

10 tuần (200 giờ)

2

Giao tiếp bằng tiếng Hàn đơn giản hàng ngày và sẽ có thể tự giao tiếp tại các địa điểm công cộng như tại bưu điện, ngân hàng và siêu thị,…

10 tuần (200 giờ)

3

Hiểu và thể hiện bản thân chủ yếu bằng tiếng Hàn. Học viên sẽ được đào tạo chuyên sâu về ngữ pháp và viết.

10 tuần (200 giờ)

4

Học nhiều từ vựng và cách diễn đạt, các vấn đề xã hội cơ bản của Hàn Quốc. Và sẽ đạt được các kỹ năng / khả năng giao tiếp trong cả  công việc và cấp độ đại học.

10 tuần (200 giờ)

5

Hiểu các điều kiện xã hội chung của Hàn Quốc và thể hiện bằng tiếng Hàn.

Quan tâm đến việc nộp đơn vào các trường đại học (sau đại học) sẽ được đào tạo chuyên sâu về viết và đọc.

10 tuần (200 giờ)

6

Nói tiếng Hàn thoải mái và không gặp vấn đề gì khi xem và nghe phim, phim truyền hình và tin tức của Hàn Quốc.

Có khả năng giao tiếp với người Hàn Quốc.

10 tuần (200 giờ)

1.4. Chi phí năm 2023

 

Chi phí

Ghi chú

Phí nhập học

60,000 KRW

Không hoàn trả

Học phí

5,200,000 KRW/ năm (1,300,000 KRW/kỳ/ 10 tuần/ 200h)

Sau 2 tuần bắt đầu kỳ học sẽ không hoàn trả

Phí bảo hiểm

150,000 KRW/ 7 tháng

Mức bảo hiểm khác nhau tùy theo giới tính, độ tuổi

Ký túc xá

1,300,000 KRW/ kỳ/ phòng 2 người

Bao gồm 2 bữa/1 ngày trong tuần

1.5. Học bổng

Phân loại

Điều kiện

Số tiền

Học bổng lớp học

Hạng nhất lớp

30% học phí 1 kỳ: 400.000 KRW

Hạng nhì lớp

15% học phí 1 kỳ: 200.000 KRW

Hạng ba lớp

10% học phí 1 kỳ: 100.000 KRW

Học bổng học lên đại học

Sinh viên nhập học thành công vào CNU sau một năm học tại Học viện giáo dục ngôn ngữ quốc tế CNU

500.000 KRW


2. Hệ đại học

2.1. Kỳ nhập học: 1 năm có 2 kỳ: tháng 3 và 9 hàng năm. 

2.2. Điều kiện: 

- Học lực: Tốt nghiệp THPT

- Năng lực tiếng:

Chuyên ngành

Điều kiện năng lực ngoại ngữ

Chứng chỉ tiếng

Điều kiện khác

Khoa ngôn ngữ & văn học Hàn

TOPIK 4 trở lên

Hoàn thành cấp 5 trở lên chương trình đào tạo tiếng của trường CNU

Kinh tế học, Quản trị kinh doanh

TOPIK 4 trở lên

- Hoàn thành cấp 5 trở lên chương trình đào tạo tiếng của trường CNU

- Thông qua bài kiểm tra đánh giá năng lực tiếng Hàn của Viện đào tạo ngôn ngữ quốc tế CNU

Quốc tế học (Chuyên ngành quốc tế học)

TOEIC 700, TOEFL (iBT 71), New TEPS 326, IELTS 5.5 trở lên

 

Quốc tế học (Chuyên ngành văn hóa Hàn Quốc)

TOPIK 3 trở lên

- Học hơn 6 tháng tiếng Hàn tại CNU và hoàn thành cấp 3 trở lên chương trình đào tạo tiếng của trường CNU

- Thông qua bài kiểm tra đánh giá năng lực tiếng Hàn của Viện đào tạo ngôn ngữ quốc tế CNU

Vũ đạo

TOPIK 4 trở lên

 

Các chuyên ngành khác

TOPIK 3 trở lên

- Hoàn thành cấp 4 trở lên chương trình đào tạo tiếng của trường CNU

- Thông qua bài kiểm tra đánh giá năng lực tiếng Hàn của Viện đào tạo ngôn ngữ quốc tế CNU


2.3. Chuyên ngành – Học phí (Các ngành tuyển sinh người nước ngoài năm 2023)

- Phí đăng ký: 100.000 KRW

Khối ngành

Khoa

Chuyên ngành đào tạo

Học phí/1 kỳ (KRW)

Nhân văn

Nhân văn

  • Ngôn ngữ và văn học Hàn

  • Ngôn ngữ và văn học Anh

  • Ngôn ngữ và văn học Đức

  • Ngôn ngữ và văn học Pháp

  • Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc

  • Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản

  • Văn học Hán-Hàn

  • Ngôn ngữ học

  • Lịch sử

  • Khảo cổ học

  • Triết học

  • Lịch sử Hàn Quốc

1,819,000

Khoa học xã hội

  • Xã hội học

  • Thư viện & Khoa học thông tin

  • Tâm lý học

  • Truyền thông

  • Phúc lợi xã hội

  • Hành chính công

  • Khoa học chính trị và ngoại giao

1,819,000

Kinh tế và Quản trị

  • Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh, Kế toán, Kinh doanh quốc tế)

  • Kinh tế

  • Thương mại

1,807,500

Nông nghiệp và khoa học sinh học

  • Kinh tế nông nghiệp

1,819,000

Quốc tế học

  • Quốc tế học

2,469,000

Tự nhiên

Khoa học tự nhiên

  • Toán

2,017,500

  • Thông tin & Thống kê

  • Vật lý

  • Khoa học thiên văn & vũ trụ

  • Hóa học

  • Hóa sinh

  • Khoa học môi trường địa chất

  • Hải dương học & Khoa học môi trường biển

2,209,000

Kỹ thuật

  • Kiến trúc

  • Kỹ thuật dân dụng

  • Công nghệ môi trường

  • Kỹ thuật cơ khí

  • Kỹ thuật cơ – điện tử

  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ

  • Kỹ thuật điện

  • Kỹ thuật điện tử

  • Công nghệ thông tin truyền sóng

  • Kỹ thuật – Khoa học vật liệu mới

  • Kỹ thuật hóa học – Hóa học ứng dụng

  • Kỹ thuật vật liệu hữu cơ

  • Kỹ thuật xây dựng thành phố thông minh

  • Kỹ thuật hệ thống vận tải tự do

2,572,000

Nông nghiệp và khoa học sinh học

  • Tài nguyên thực vật

  • Khoa học làm vườn

  • Môi trường & Tài nguyên rừng

  • Kỹ thuật vật liệu môi trường

  • Khoa học tài nguyên động vật

  • Sinh học ứng dụng

  • Công nghệ thực phẩm

  • Công trình dân dụng và môi trường khu vực

  • Kỹ thuật máy hệ thống sinh học

2,193,500

Khoa học đời sống

  • May mặc

  • Dinh dưỡng thực phẩm

  • Thông tin và cuộc sống người tiêu dùng

2,193,500

Khoa học hệ thống sinh học

  • Khoa học sinh học

  • Khoa học vi sinh và sinh học phân tử

2,193,500

Nghệ thuật-Năng khiếu-Thể thao

Khoa học tự nhiên

  • Vũ đạo (múa Hàn Quốc)

  • Vũ đạo (múa hiện đại)

  • Vũ đạo (Balle)

2,513,000

  • Khoa học thể thao

2,209,000

Nghệ thuật

  • Hội họa

2,540,000

2.4. Học bổng

Phân loại

Học bổng

Điều kiện

Giá trị

Student
Affairs
Office
Scholarship

Nhập

học

Người nước ngoài

30% sinh viên có kết quả tuyển sinh cao

1 phần của học phí

Trong quá trình học

Sinh viên có điểm GPA kỳ trước tối thiểu 2,25 và đã hoàn thành ít nhất 15 tín chỉ

1 phần của học phí

Học bổng ưu tú

4% sinh viên có điểm GPA kỳ trước tối thiểu 3,25 và đã hoàn thành ít nhất 15 tín chỉ

100% học phí

Học bổng khuyến khích

20% sinh viên có điểm GPA kỳ trước tối thiểu 2,25 và đã hoàn thành ít nhất 15 tín chỉ

1 phần của học phí

Korean
Language
Education
Center
Scholarship

Nhập học đại học

 

Sinh viên nhập học thành công vào CNU và đã hoàn thành một năm học (4 học kỳ) tại Viện đào tạo ngôn ngữ quốc tế CNU

500,000 won

 Hệ cao học
3.1. Kỳ nhập học: 1 năm có 2 kỳ: tháng 3 và 9 hàng năm.
3.2. Điều kiện
- Học lực: Tốt nghiệp đại học.
- Năng lực tiếng:
TOPIK cấp 4 trở lên.
(Hoặc) Bằng tiếng Anh được chấp nhận là: TOEIC 700, TOEFL iBT 71, New TEPS 326, IELTS 5.5 trở lên

3.3. Chuyên ngành (Các ngành tuyển sinh người nước ngoài năm 2023)

 Chuyên ngành (Các ngành tuyển sinh người nước ngoài năm 2023)

Khối ngành

Khoa

Nhân văn

  • Ngôn ngữ và văn học Hàn

  • Ngôn ngữ và văn học Anh

  • Ngôn ngữ và văn học Đức

  • Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc

  • Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản

  • Văn học Hán-Hàn

  • Lịch sử

  • Khảo cổ học

  • Ngôn ngữ học

Khoa học tự nhiên

  • Xã hội học

  • Tâm lý học

  • Hành chính công

  • Khoa học chính trị và ngoại giao

  • Truyền thông

  • Hành chính khu vực

  • Phúc lợi xã hội

Kinh doanh

  • Kinh tế

  • Quản trị kinh doanh

  • Kế toán

  • Thương mại

Nông nghiệp & Khoa học sinh học

  • Kinh tế nông nghiệp

Sư phạm

  • Sư phạm

Dung hợp an ninh quốc gia

  • Dung hợp an ninh quốc gia

Luật

  • Luật

Khoa học tự nhiên

  • Toán

  • Vật lý

  • Hóa học

  • Hóa sinh

  • Hải dương học

  • Địa chất vũ trụ

Nông nghiệp & Khoa học sinh học

  • Nông nghiệp

  • Làm vườn

  • Tài nguyên rừng

  • Kỹ thuật vật liệu môi trường

  • Sinh học ứng dụng

  • Chăn nuôi

  • Chăn nuôi lấy sữa

  • Công trình dân dụng và Môi trường khu vực

  • Kỹ thuật máy nông nghiệp

  • Nông nghiệp và hóa học

  • Công nghệ thực phẩm

Dược

  • Dược

Khoa học đời sống

  • May mặc

  • Dinh dưỡng thực phẩm

  • Thông tin và cuộc sống người tiêu dùng

Điều dưỡng

  • Điều dưỡng

Khoa học hệ thống sinh học

  • Công nghệ sinh học

Kỹ thuật

  • Khoa học cao phân tử

  • Kỹ thuật hóa học ứng dụng

  • Kỹ thuật điện tử

  • Kỹ thuật công nghệ thông tin truyền sóng

  • Công nghệ vật liệu mới

  • Kỹ thuật cơ khí

  • Kỹ thuật cơ – điện tử

  • Kỹ thuật vật liệu ứng dụng hữu cơ

  • Kỹ thuật điện

  • Kỹ thuật xây dựng

  • Kiến trúc

  • Công trình dân dụng

  • Kỹ thuật hệ thống vận tải tự do

  • Công nghệ môi trường

  • Kỹ thuật máy tính

Sư phạm

  • Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

  • Kỹ thuật hệ thống dung phức hợp

Y

  • Y học

  • Khoa học y khoa

Thú y

  • Thú y

  • Khoa học thú y

Sư phạm

  • Thể dục

Khoa học tự nhiên

  • Khoa học thể thao

  • Vũ đạo

Nghệ thuật

  • Mỹ thuật

  • Sáng tạo thiết kế

  • Nhạc thính phòng

Chương trình liên kết đào tạo giữa các khoa

  • Kỹ thuật y học

  • Nội dung văn hóa toàn cầu

  • Dược lâm sàng

  • Chính sách quốc gia

  • Big Data sinh học

  • Tích hợp kỹ thuật y sinh

  • Hệ thống nông nghiệp thông minh

  • Kỹ thuật tích hợp IT môi trường

  • Nữ giới

  • Tích hợp AI và sinh học

 

Tags

Tin liên quan
08.5590.1986