Trường Đại Học Quốc Gia Hanbat - Tuyển Sinh Du Học Hàn Quốc

Hệ ngôn ngữ:
Điều kiện tuyển sinh:
- Học lực: tốt nghiệp THPT với điều kiện GPA 3 năm từ 6.5 trở lên
- Năng lực tiếng: không yêu cầu TOPIK
- Có 4 kỳ nhập học: tháng 3-6-9-12 (mỗi kỳ gồm khoảng 10 tuần)
- Học phí: 4.800.000 won/ năm
- Phí KTX: 1.800.000 won/ năm
- Phí bảo hiểm: 100.000 won
- Hệ đại học và sau đại học:
- Kỳ nhập học: có 2 kỳ nhập học tháng 3 và tháng 9
- Điều kiện tuyển sinh:
- Tốt nghiệp THPT với điều kiện GPA 3 năm từ 6.5 trở lên
- Tối thiểu từ TOPIK 3 trở lên
- Vượt qua bài kiểm tra TOPIK tương đương tiêu chuẩn TOPIK 3 của trường Hanbat
- IELTS 6.0, TOEFL iBT 79 trở lên và có TOPIK 2 hoặc đạt được 50 điểm trở lên trong bài kiểm tra TOPIK tương đương tiêu chuẩn TOPIK 2 của trường Hanbat.
- Hoàn thành chương trình học tiếng Hàn hoặc đang học (sắp hoàn thành) kỳ học cuối cùng hệ tiếng tại Trung tâm đào tạo tiếng Hàn của trường đại học khác. (Nếu đã hoàn thành chương trình tiếng phải đảm bảo tỉ lệ chuyên cần trên 70% và điểm trung bình kiểm tra giữa và cuối kỳ từ 60 điểm trở lên. Nếu sắp hoàn thành học kỳ cuối hệ tiếng thì sau khi hoàn thành phải nộp bảng thành tích và bảng điểm chuyên cần mới được xác nhận đỗ.)
- Đơn đăng ký (theo mẫu)
- Giới thiệu bản thân và kế hoạch học tập (theo mẫu)
- Giấy đồng ý kiểm tra học lực (theo mẫu)
- Giấy cam kết bảo lãnh tài chính (theo mẫu)
- Chứng chỉ ngoại ngữ (TOPIK, IELTS, TOEFL)
- Bản sao hộ chiếu
- 2 bản bằng tốt nghiệp và 1 bản học bạ THPT (xác nhận lãnh sự)
- Bản sao chứng minh thư bản thân & bố mẹ (người bảo lãnh)
- Bản sao chứng minh thư người nước ngoài (với người đang cư trú tại Hàn)
- Bảng điểm chuyên cần thời gian học hệ tiếng (nếu có)
- Bản sao sổ hộ khẩu
- 2 ảnh 3.5x4.5 (phông trắng, chụp 6 tháng gần nhất)
- Xác nhận số dư ngân hàng của bản thân hoặc người bảo lãnh với giá trị 18.000usd trở lên
- Xác nhận nghề nghiệp, thu nhập của người bảo lãnh
- Phí xét tuyển: 50.000won + Hóa đơn chuyển tiền
1. Học phí (đơn vị: KRW)
-
Hệ đại học:
Chuyên ngành |
Học phí/ kỳ |
Các ngành thuộc khối ngành kỹ thuật, kỹ thuật thông tin, thiết kế xây dựng và môi trường |
2.329.400 |
Các ngành xã hội nhân văn |
1.971.180 |
Các ngành thuộc khối ngành kinh doanh |
1.863.270 |
-
Hệ sau đại học:
Hệ đào tạo - Chuyên ngành |
Phí nhập học |
Học phí/ kỳ |
Cộng |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật – Năng khiếu |
42.700 |
3.144.000 |
3.186.700 |
Nhân văn |
42.700 |
2.156.000 |
2.198.700 |
|
Xã hội |
42.700 |
2.156.000 |
2.198.700 |
|
Thạc sĩ |
Kỹ thuật – Năng khiếu |
42.700 |
2.871.000 |
2.913.700 |
Xã hội nhân văn |
42.700 |
2.152.000 |
2.194.700 |
|
Cao học tích hợp phần mềm (Thạc sĩ + Tiến sĩ) |
22.300 |
2.449.000 |
2.471.300 |
-
Chi phí ký túc xá (đơn vị: KRW)
Phân loại |
Chi phí |
Tổng |
Ghi chú |
||
Phí quản lý |
Tiền ăn |
||||
Hanbat (Inhwa-dong, Seongsil-dong) |
Phòng đơn |
900.000 |
(2 bữa) 668.470 |
1.568.470 |
Lựa chọn số bữa ăn, đã bao gồm các chi phí chung |
(3 bữa) 867.090 |
1.767.090 |
||||
BTL 1 (Sonamu-dong, Moklyeonhwa-dong) |
Phòng đơn |
1.050.000 |
(3 bữa) 809.280 |
1.859.280 |
Bắt buộc 3 bữa, bao gồm các chi phí chung |
Phòng 2 người |
606.000 |
1.415.280 |
|||
BTL 3 (Inje-dong, Mirae-dong) |
Phòng đơn |
1.083.000 |
(1 bữa) 351.750 |
1.434.750 |
Lựa chọn số bữa ăn, đã bao gồm các chi phí chung |
(2 bữa) 654.900 |
1.737.900 |
||||
(3 bữa) 849.480 |
1.932.480 |
||||
Phòng 2 người |
694.000 |
(1 bữa) 351.750 |
1.045.750 |
||
(2 bữa) 654.900 |
1.348.900 |
||||
(3 bữa) 849.480 |
1.543.480 |
* Chi phí trên có thể sẽ thay đổi.
-
Các chuyên ngành đào tạo của trường:
-
Hệ đại học
-
Nhóm ngành/ Đại học |
Chuyên ngành |
Đại học kỹ thuật |
– Khoa kỹ thuật cơ khí – Khoa kinh doanh công nghiệp – Khoa lắp đặt thiết bị
– Khoa công nghệ sinh học hoá chất – Khoa sáng tạo thích hợp – Khoa công nghệ sinh hóa |
Đại học kỹ thuật thông tin |
– Khoa tích hợp mobile – Khoa phần mềm trí tuệ nhân tạo – Khoa điện – Khoa điện tử – Khoa công nghệ thông tin – Khoa truyền thông trí tuệ – Khoa máy tính |
Đại học tổng hợp xây dựng, môi trường, thiết kế |
– Khoa xây dựng – môi trường – Khoa kỹ thuật xây dựng – Khoa kiến trúc (5 năm) – Khoa kỹ thuật đô thị – Khoa thiết kế công nghệ – Khoa thiết kế hình ảnh |
Đại học khoa học xã hội và nhân văn |
– Khoa hành chính công
– Khoa tiếng Nhật – Khoa tiếng Trung |
Đại học kinh doanh |
– Khoa kinh tế – Khoa kinh doanh tích hợp – Khoa kế toán |
-
Hệ sau đại học
-
Cao học cơ bản
Khối ngành |
Chuyên ngành |
Kỹ thuật |
Cơ khí |
Kỹ thuật vật liệu ứng dụng |
|
Điện |
|
Điện tử |
|
Công trình dân dụng |
|
Xây dựng |
|
Công nghệ hóa sinh |
|
Kỹ thuật kinh doanh công nghiệp |
|
Công nghệ vật liệu |
|
Kỹ thuật thiết bị xây dựng |
|
Công nghệ môi trường |
|
Kỹ thuật đô thị |
|
Kỹ thuật hệ thống vật liệu |
|
Kiến trúc |
|
Tích hợp sáng tạo |
|
Quang học ứng dụng |
|
Tích hợp Big data |
|
Khoa học tự nhiên |
Khoa học toán lý |
Nhân văn |
Ngôn ngữ và văn học anh |
Tiếng Trung |
|
Tiếng Nhật |
|
Kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
Kinh tế |
|
Kế toán |
|
Xã hội |
Chính sách công |
Thiết kế |
Thiết kế hình ảnh |
Thiết kế công nghiệp |
-
Cao học chuyên sâu
Cao học |
Chuyên ngành |
Tích hợp phần mềm |
Công nghệ máy tính |
Công nghệ thông tin |
|
Truyền thông trí tuệ |
|
Tích hợp mobile |
|
Trí tuệ nhân tạo |
-
Cao học công nghiệp (học buổi tối)
Khối ngành |
Chuyên ngành |
Kỹ thuật |
Cơ khí |
Xây dựng |
|
Công nghệ hóa chất |
|
Điện |
|
Công trình dân dụng |
|
Kỹ thuật vật liệu ứng dụng |
|
Điện tử |
|
Công nghệ kinh doanh công nghiệp |
|
Kỹ thuật vật liệu |
|
Công nghệ hóa sinh ứng dụng |
|
Kỹ thuật thiết bị xây dựng |
|
Công nghệ môi trường |
|
Công nghệ đô thị |
|
Kỹ thuật hệ thống vật liệu |
|
Kiến trúc |
|
Kỹ thuật hệ thống điện đường sắt |
|
Nhân văn |
Tiếng Nhật |
Văn hóa và ngôn ngữ Hàn |
|
Thiết kế |
Thiết kế |
d. Cao học kinh doanh
Khối ngành |
Chuyên ngành |
Kinh doanh |
Khởi nghiệp |
Kinh doanh kỹ thuật |
|
Tài chính và bất động sản |
|
Kế toán và quản lý tài sản |
-
Học bổng
Hệ |
Loại học bổng |
Điều kiện |
Mức học bổng |
Ghi chú |
||
Đại học |
Du học thường |
SV mới |
Loại A |
TOPIK 5 trở lên |
Giảm 50% học phí kỳ nhập học |
|
Loại B |
TOPIK 4 trở lên |
Giảm 30% học phí kỳ nhập học |
||||
Loại C |
TOPIK 3 trở lên |
Giảm 20% học phí kỳ nhập học |
||||
SV đang học |
Loại A |
GPA kỳ trước đạt 3.700 trở lên |
Miễn 100% học phí |
|
||
Loại B |
GPA kỳ trước đạt 3.400~3.700 |
Giảm 50% học phí |
||||
Loại C |
GPA kỳ trước đạt 3. 000~3.400 |
Giảm 30% học phí |
||||
Du học đặc biệt |
|
Giảm 50% hoặc 70% học phí |
||||
Sau đại học |
SV mới |
+ Hệ thạc sĩ >89.9% (apply hệ Tiến sĩ) + Hệ cử nhân >94.9% (apply hệ Thạc sĩ) |
Ciảm 100% phí nhập học + 50% học phí |
|||
SV đang học |
|
Tùy theo thỏa thuận giữa 2 trường |
||||
|
50% học phí |
|||||
|
35% học phí |
Tiêu chuẩn ngôn ngữ để xét của mức học bổng loại A và loại B với hệ Sau đại học như sau:
Loại HB |
TOEFL |
NEW TEPS |
TOPIK |
IELTS |
||
PBT |
CBT |
IBT |
||||
A |
550 |
213 |
79 |
330 |
TOPIK 5 |
6.5 |
B |
527 |
197 |
71 |
327 |
TOPIK 4 |
5.5 |