Trường Đại Học Quốc Gia Hanbat - Tuyển Sinh Du Học Hàn Quốc

Trường Đại Học Quốc Gia Hanbat nằm ở Daejon Hàn Quốc, trường được thành lập vào năm 1927, hiện trường có 6 trường chuyên đào tạo hệ cao đẳng, và có nhiều khoa nhiều chuyên ngành đào tạo khách nhau. Trường cuyên đào tạo từ cao đẳng, đại học và sau đại học.
Xem nhanh
Các điều kiện tuyển sinh của trường như sau
Hệ ngôn ngữ:
Điều kiện tuyển sinh:
  • Học lực: tốt nghiệp THPT với điều kiện GPA 3 năm từ 6.5 trở lên
  • Năng lực tiếng: không yêu cầu TOPIK
  • Có 4 kỳ nhập học: tháng 3-6-9-12 (mỗi kỳ gồm khoảng 10 tuần)
  • Học phí: 4.800.000 won/ năm
Chi phí khác:
  • Phí KTX: 1.800.000 won/ năm
  • Phí bảo hiểm: 100.000 won
  • Hệ đại học và sau đại học:
  • Kỳ nhập học: có 2 kỳ nhập học tháng 3 và tháng 9
  • Điều kiện tuyển sinh:
  • Tốt nghiệp THPT với điều kiện GPA 3 năm từ 6.5 trở lên
Năng lực tiếng:
  • Tối thiểu từ TOPIK 3 trở lên
  • Vượt qua bài kiểm tra TOPIK tương đương tiêu chuẩn TOPIK 3 của trường Hanbat
  • IELTS 6.0, TOEFL iBT 79 trở lên và có TOPIK 2 hoặc đạt được 50 điểm trở lên trong bài kiểm tra TOPIK tương đương tiêu chuẩn TOPIK 2 của trường Hanbat.
  • Hoàn thành chương trình học tiếng Hàn hoặc đang học (sắp hoàn thành) kỳ học cuối cùng hệ tiếng tại Trung tâm đào tạo tiếng Hàn của trường đại học khác. (Nếu đã hoàn thành chương trình tiếng phải đảm bảo tỉ lệ chuyên cần trên 70% và điểm trung bình kiểm tra giữa và cuối kỳ từ 60 điểm trở lên. Nếu sắp hoàn thành học kỳ cuối hệ tiếng thì sau khi hoàn thành phải nộp bảng thành tích và bảng điểm chuyên cần mới được xác nhận đỗ.)
Hồ sơ bao gồm
  • Đơn đăng ký (theo mẫu)
  • Giới thiệu bản thân và kế hoạch học tập (theo mẫu)
  • Giấy đồng ý kiểm tra học lực (theo mẫu)
  • Giấy cam kết bảo lãnh tài chính (theo mẫu)
  • Chứng chỉ ngoại ngữ (TOPIK, IELTS, TOEFL)
  • Bản sao hộ chiếu
  • 2 bản bằng tốt nghiệp và 1 bản học bạ THPT (xác nhận lãnh sự)
  • Bản sao chứng minh thư bản thân & bố mẹ (người bảo lãnh)
  • Bản sao chứng minh thư người nước ngoài (với người đang cư trú tại Hàn)
  • Bảng điểm chuyên cần thời gian học hệ tiếng (nếu có)
  • Bản sao sổ hộ khẩu
  • 2 ảnh 3.5x4.5 (phông trắng, chụp 6 tháng gần nhất)
  • Xác nhận số dư ngân hàng của bản thân hoặc người bảo lãnh với giá trị 18.000usd trở lên
  • Xác nhận nghề nghiệp, thu nhập của người bảo lãnh
  • Phí xét tuyển: 50.000won + Hóa đơn chuyển tiền

1. Học phí (đơn vị: KRW)

  • Hệ đại học:

Chuyên ngành

Học phí/ kỳ

Các ngành thuộc khối ngành kỹ thuật, kỹ thuật thông tin, thiết kế xây dựng và môi trường

2.329.400

Các ngành xã hội nhân văn

1.971.180 

Các ngành thuộc khối ngành kinh doanh

1.863.270

  • Hệ sau đại học: 

Hệ đào tạo - Chuyên ngành

Phí nhập học

Học phí/ kỳ

Cộng

Tiến sĩ

Kỹ thuật – Năng khiếu

42.700

3.144.000

3.186.700

Nhân văn

42.700

2.156.000

2.198.700

Xã hội

42.700

2.156.000

2.198.700

Thạc sĩ

Kỹ thuật – Năng khiếu

42.700

2.871.000

2.913.700

Xã hội nhân văn

42.700

2.152.000

2.194.700

Cao học tích hợp phần mềm (Thạc sĩ + Tiến sĩ)

22.300

2.449.000

2.471.300

  1. Chi phí ký túc xá (đơn vị: KRW)

Phân loại

Chi phí

Tổng

Ghi chú

Phí quản lý

Tiền ăn

Hanbat (Inhwa-dong, Seongsil-dong)

Phòng đơn

900.000

(2 bữa) 668.470

1.568.470

Lựa chọn số bữa ăn, đã bao gồm các chi phí chung

(3 bữa) 867.090

1.767.090

BTL 1 (Sonamu-dong, Moklyeonhwa-dong)

Phòng đơn

1.050.000

(3 bữa) 809.280

1.859.280

Bắt buộc 3 bữa, bao gồm các chi phí chung

Phòng 2 người

606.000

1.415.280

BTL 3 (Inje-dong, Mirae-dong)

Phòng đơn

1.083.000

(1 bữa) 351.750

1.434.750

Lựa chọn số bữa ăn, đã bao gồm các chi phí chung

(2 bữa) 654.900

1.737.900

(3 bữa) 849.480

1.932.480

Phòng 2 người

694.000

(1 bữa) 351.750

1.045.750

(2 bữa) 654.900

1.348.900

(3 bữa) 849.480

1.543.480

* Chi phí trên có thể sẽ thay đổi.  

  1. Các chuyên ngành đào tạo của trường:

    1. Hệ đại học

Nhóm ngành/ Đại học

Chuyên ngành

Đại học kỹ thuật

– Khoa kỹ thuật cơ khí

– Khoa kinh doanh công nghiệp

– Khoa lắp đặt thiết bị

  • Khoa khoa học và kỹ thuật vật liệu

– Khoa công nghệ sinh học hoá chất

– Khoa sáng tạo thích hợp

– Khoa công nghệ sinh hóa

Đại học kỹ thuật thông tin

– Khoa tích hợp mobile

– Khoa phần mềm trí tuệ nhân tạo

– Khoa điện

– Khoa điện tử

– Khoa công nghệ thông tin

– Khoa truyền thông trí tuệ

– Khoa máy tính

Đại học tổng hợp xây dựng, môi trường, thiết kế

– Khoa xây dựng – môi trường

– Khoa kỹ thuật xây dựng

– Khoa kiến trúc (5 năm)

– Khoa kỹ thuật đô thị

– Khoa thiết kế công nghệ

– Khoa thiết kế hình ảnh

Đại học khoa học xã hội và nhân văn

– Khoa hành chính công

  • Khoa ngữ văn Anh

– Khoa tiếng Nhật

– Khoa tiếng Trung

Đại học kinh doanh

– Khoa kinh tế

– Khoa kinh doanh tích hợp

– Khoa kế toán

  1. Hệ sau đại học

  1. Cao học cơ bản

Khối ngành

Chuyên ngành

Kỹ thuật

Cơ khí

Kỹ thuật vật liệu ứng dụng

Điện

Điện tử

Công trình dân dụng

Xây dựng

Công nghệ hóa sinh

Kỹ thuật kinh doanh công nghiệp

Công nghệ vật liệu

Kỹ thuật thiết bị xây dựng

Công nghệ môi trường

Kỹ thuật đô thị

Kỹ thuật hệ thống vật liệu

Kiến trúc

Tích hợp sáng tạo

Quang học ứng dụng

Tích hợp Big data

Khoa học tự nhiên

Khoa học toán lý

Nhân văn

Ngôn ngữ và văn học anh

Tiếng Trung

Tiếng Nhật

Kinh doanh

Quản trị kinh doanh

Kinh tế

Kế toán

Xã hội

Chính sách công

Thiết kế

Thiết kế hình ảnh

Thiết kế công nghiệp

  1. Cao học chuyên sâu

Cao học

Chuyên ngành

Tích hợp phần mềm

Công nghệ máy tính

Công nghệ thông tin

Truyền thông trí tuệ

Tích hợp mobile

Trí tuệ nhân tạo

  1. Cao học công nghiệp (học buổi tối)

Khối ngành

Chuyên ngành

Kỹ thuật

Cơ khí

Xây dựng

Công nghệ hóa chất

Điện

Công trình dân dụng

Kỹ thuật vật liệu ứng dụng

Điện tử

Công nghệ kinh doanh công nghiệp

Kỹ thuật vật liệu

Công nghệ hóa sinh ứng dụng

Kỹ thuật thiết bị xây dựng

Công nghệ môi trường

Công nghệ đô thị

Kỹ thuật hệ thống vật liệu

Kiến trúc

Kỹ thuật hệ thống điện đường sắt

Nhân văn

Tiếng Nhật

Văn hóa và ngôn ngữ Hàn

Thiết kế

Thiết kế


d. Cao học kinh doanh

Khối ngành

Chuyên ngành

Kinh doanh

Khởi nghiệp

Kinh doanh kỹ thuật

Tài chính và bất động sản

Kế toán và quản lý tài sản

  1. Học bổng 

Hệ

Loại học bổng

Điều kiện

Mức học bổng

Ghi chú

Đại học

Du học thường

SV mới

Loại A

TOPIK 5 trở lên

Giảm 50% học phí kỳ nhập học

 

Loại B

TOPIK 4 trở lên

Giảm 30% học phí kỳ nhập học

 

Loại C

TOPIK 3 trở lên

Giảm 20% học phí kỳ nhập học

 

SV đang học

Loại A

GPA kỳ trước đạt 3.700 trở lên

Miễn 100% học phí

  1. TOPIK 4 trở lên

  2. Hoàn thành hơn 12 tín chỉ của học kỳ trước đó

Loại B

GPA kỳ trước đạt 3.400~3.700

Giảm 50% học phí

Loại C

GPA kỳ trước đạt 3. 000~3.400

Giảm 30% học phí

Du học đặc biệt

  1. SV được Trưởng bộ phận quản lý sinh viên và Trưởng bộ phận nhập học đồng ý, được Viện trưởng Viện giao lưu quốc tế tiến cử và Hiệu trưởng cho phép

  2. Hoàn thành hơn 12 tín chỉ học kỳ trước đó và GPA 3.000 trở lên (không áp dụng cho học kỳ nhập học)

Giảm 50% hoặc 70% học phí

 

Sau đại học

SV mới

  1. Giáo sư hướng dẫn trước khi nhập học quyết định trong số các tân SV có tỉ lệ thành tích:

+ Hệ thạc sĩ >89.9% (apply hệ Tiến sĩ)

+ Hệ cử nhân >94.9% (apply hệ Thạc sĩ)

Ciảm 100% phí nhập học + 50% học phí

 

SV đang học

  1. Giao lưu học thuật: SV sang học tập theo thỏa thuận giao lưu học thuật giữa 2 trường đại học

Tùy theo thỏa thuận giữa 2 trường

 
  1. Loại A: Đáp ứng tiêu chuẩn ngôn ngữ và thành tích học kỳ trước >4.0

50% học phí

 
  1. Loại B: Đáp ứng tiêu chuẩn ngôn ngữ và thành tích học kỳ trước >3.5

35% học phí

 

Tiêu chuẩn ngôn ngữ để xét của mức học bổng loại A và loại B với hệ Sau đại học như sau:

Loại HB

TOEFL

NEW TEPS

TOPIK

IELTS

PBT

CBT

IBT

A

550

213

79

330

TOPIK 5

6.5

B

527

197

71

327

TOPIK 4

5.5


 

Tags

Tin liên quan
08.5590.1986