Tuyển Sinh Du Học Nhật Bản - Trường Nhật Ngữ Tokyo World
Trường Nhật Ngữ Tokyo World (TWJLS) nằm tại Shinjuku-Okubo- một trong những trường đại học danh tiếng nhất tại Tokyo. Trường chuyên đào tạo các khoa như: Khoa Kinh tế Khoa Thông tin tổng hợp Khoa Khoa học Đời sống...với đôụ ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, và có thâm niên với ngề.
Xem nhanh
Căn cứ thỏa thuận hợp tác,Công Ty Du Học Quốc Tế Trần Quang tự hào là nhà đại diện tuyển sinh của trường Nhật Ngữ Tokyo World ( 東京ワールド - 1 Chome-13-24 Hyakunincho, ShijukuCity, Tokyo).
Điểm mạnh:
Điểm mạnh:
• Tỉ lệ đỗ COE cao;
• Nhiều chương trình học bổng cho du học sinh Việt Nam.
• Nhiều chương trình học bổng cho du học sinh Việt Nam.
I. Điều Kiện Đăng Ký
- Tuổi: 18 - 30 (tốt nghiệp các cấp không quá 3 năm)
- GPA THPT: >=7.0
II. Chi Phí Và Quy Trình Tài Chính
1. Tổng Phí du học:
Bao gồm:
1. Tổng Phí du học:
Bao gồm:
• 1 năm học phí
• Ký túc xá 3 tháng hoặc 1 năm tùy chương trình
• Chi phí khác: phí đăng ký, xử lý hồ sơ, khám sức khỏe, xin Visa, vé máy bay 1 chiều,…
• Riêng HB báo Yomiuri: đã bao gồm 25.000.000VND phí cọc cho Nhà trường, được hoàn trả sau 1 năm).
• Ký túc xá 3 tháng hoặc 1 năm tùy chương trình
• Chi phí khác: phí đăng ký, xử lý hồ sơ, khám sức khỏe, xin Visa, vé máy bay 1 chiều,…
• Riêng HB báo Yomiuri: đã bao gồm 25.000.000VND phí cọc cho Nhà trường, được hoàn trả sau 1 năm).
2. Quy trình tài chính:
• Đợt 1: Nộp phí ứng trước 15.000.000VND khi đăng ký du học;
• Đợt 2: Nộp phí theo Thông báo nộp tiền - Invoice của Nhà trường;
• Đợt 3: Nộp hoàn thiện số tiền còn thiếu theo Tổng phí du học và Phí cọc chống trốn sau khi có Visa và trước khi xuất cảnh.
• Đợt 2: Nộp phí theo Thông báo nộp tiền - Invoice của Nhà trường;
• Đợt 3: Nộp hoàn thiện số tiền còn thiếu theo Tổng phí du học và Phí cọc chống trốn sau khi có Visa và trước khi xuất cảnh.
III. Hồ Sơ Đăng Ký:
STT |
Loại giấy tờ cần nộp |
Ghi chú |
1 | Bản khai thông tin học sinh và gia đình | Theo mẫu của Trung tâm khi đến đăng ký |
2 | Ảnh 3×4 và ảnh 4×6 | Nền trắng, trong vòng 6 tháng Mỗi loại 10 hình |
3 | Hộ chiếu | Bản gốc (còn hạn ít nhất 1 năm) |
4 | Bằng tốt nghiệp THPT (CN TN tạm thời) |
Bản gốc |
5 | Học bạ cấp 3 | Bản gốc |
6 | Bảng điểm TC/CĐ/ĐH (nếu đã học) |
Bản gốc |
7 | Bằng tốt nghiệp TC/CĐ/ĐH (nếu đã tốt nghiệp) XN thời gian học tập/XN sinh viên nếu chưa TN |
Bản gốc |
8 | Giấy khai sinh | 1 bản photo hoặc scan, 2 bản sao công chứng trong vòng 3 tháng |
9 | CMND của học viên, bố mẹ/ người bảo lãnh học viên | 1 bản photo hoặc scan, 2 bản sao công chứng trong vòng 3 tháng |
10 | Hộ khẩu của học viên và bố mẹ/ người bảo lãnh | 1 bản photo hoặc scan, 2 bản sao công chứng trong vòng 3 tháng |
11 | Giấy tờ xác nhận công việc của bố mẹ (ĐKKD, thuế, thuê cửa hàng - mặt bằng, hóa đơn; XN trang trại; Quyết định, HĐLĐ, bảng lương; giấy tờ xe ô tô, xe tải v.v…) | 1 bản photo hoặc scan, 2 bản sao công chứng trong vòng 3 tháng (TT sẽ hướng dẫn làm nếu không có) |
12 | Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Biên bản Thầu/ Thuê đất |
1 bản photo hoặc scan, 2 bản sao công chứng trong vòng 3 tháng |
13 | Sổ Tiết kiệm tối thiểu 400.000.000VND Giấy xác nhận số dư sổ tiết kiệm |
Có thể bổ sung sau |
Danh sách chuyên mục