Tuyển sinh du học Đại học Koje
Du học quốc tế Trần Quang vinh dự là đại diện tuyển sinh trực tiếp của Đại học Koje (거제대학교) - Đây là một trong những ngôi trường đào tạo ngành công nghệ đóng tàu có chất lượng hàng đầu tại Hàn Quốc.
- Tên tiếng Hàn: 거제대학교
- Tên tiếng Anh: Koje University
- Đại học Koje - 거제대학교 tọa lạc tại Gyeongsangnam gần với Thành phố Busan, là trường Đại học được Bộ Giáo Dục công nhận đạt chuẩn quốc tế.
- Đại học Koje có chất lượng giảng dạy tốt trong lĩnh vực công nghệ đóng tàu và kỹ thuật hàng hải của Bộ Giáo Dục Hàn Quốc.
- Sinh viên học tập tại Đại học Koje còn có cơ hội được nhà trường cấp visa kỹ sư E7 để ở lại Hàn Quốc làm việc sau khi tốt nghiệp. Với ngành công nghệ đóng tàu đang vô cùng triển vọng, là ngành công nghiệp quan trọng của Hàn Quốc, sinh viên có thể dễ dàng tìm việc làm với mức thu nhập cao.
- Vị trí: 91 Majeon 1-gil, Jangsaengpo-dong, Geoje-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc
- Website: koje.ac.kr
- Tuyển sinh du học hệ Tiếng D4-1:
- Thời gian đăng ký: Trước 6 tháng
- Kỳ nhập học: Tháng 3 và Tháng 9 hàng năm
- Số chỉ tiêu: 20 bạn
- Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm
- GPA >7.0
- Không yêu cầu trình độ ngoại ngữ
- Hoàn thành khóa học tiếng Hàn 3-4 tháng
Học phí:
Tên khoản |
Chi phí |
Ghi chú |
Phí nhập học |
30.000 KRW |
Chỉ đóng 1 lần |
Học phí |
6.000.000 KRW |
1 năm |
Bảo hiểm |
200.000 KRW |
1 năm |
Ký túc xá |
1.039.000 KRW |
2 học kỳ trong năm |
Các chi phí khác |
600.000 KRW |
giáo trình, tài liệu học tập, chi phí trải nghiệm thực tế, văn hóa Hàn Quốc |
1. Tuyển sinh hệ chuyên ngành
-
Thời gian đăng ký: trước 6 tháng
-
Kỳ nhập học: Tháng 3 và Tháng 9 hàng năm
-
Số chỉ tiêu: 20 bạn
-
Điều kiện tuyển sinh:
-
Tốt nghiệp THPT trở lên
-
Trình độ ngoại ngữ: TOPIK 3 trở lên
2. Các chuyên ngành học tập
-
Đại học Koje tọa lạc tại Geoje - Trung tâm của ngành công nghệ đóng tàu nên có rất nhiều chuyên ngành liên quan đến lĩnh vực công nghệ đóng tàu và kỹ thuật hàng hải
Chuyên ngành |
Học phí |
Phí nhập học |
|
3.019.000 KRW |
400.000 KRW |
|
3.019.000 KRW |
|
|
3.019.000 KRW |
|
|
3.019.000 KRW |
|
|
2.579.000 KRW |
|
|
2.579.000 KRW |
|
|
2.786.000 KRW |
|
|
2.579.000 KRW |
|
|
3.442.000 KRW |
|
|
3.019.000 KRW |
3. Chính sách học bổng
-
Học bổng dành cho tân sinh viên:
-
TOPIK 4: giảm 40% học phí
-
TOPIK 3: giảm 30%
-
TOPIK 2: giảm 20%
-
Học bổng GPA:
-
GPA 3.0: giảm 30% học phí
-
GPA 2.5: giảm 25% học phí
-
Học bổng chăm chỉ:
-
Sinh viên có thái độ học tập tốt, đi học đầy đủ sẽ được nhận học bổng từ trung tâm đào tạo quốc tế. Giá trị học bổng tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể.
Ký túc xá - Đại học Koje 거제대학교
Ký túc xá tại Đại học Koje được trang bị đủ các thiết bị bàn ghế. Trong một phòng sẽ có đầy đủ giường, nhà tắm nóng lạnh, nhà ăn và các thiết bị thiết yếu khác cho sinh viên theo học tại đây
-
Ngoài ra khi đóng tiền ký túc xá sẽ bao gồm thêm cả tiền ăn sáng.
Loại |
Phòng 2 |
Phòng 3 |
Phòng 4 |
Tổng |
Đối tượng |
Nam |
100 |
57 |
188 |
345 |
Học sinh mới, học sinh cũ (nam) |
Nữ |
80 |
30 |
84 |
194 |
Học sinh mới, học sinh cũ (nữ) |
Tổng |
180 |
87 |
272 |
539 |
Hồ sơ đăng ký:
STT |
Loại giấy tờ cần nộp |
Ghi chú |
1
|
Bản khai thông tin học sinh và gia đình
|
Theo mẫu của Trung tâm khi đến đăng ký
|
2
|
Ảnh 3,5×4,5 và ảnh 4×6
|
Nền trắng, trong vòng 6 tháng
Mỗi loại 10 hình
|
3
|
Hộ chiếu
|
Bản gốc (còn hạn ít nhất 1 năm)
|
4
|
Bằng tốt nghiệp THPT
|
Bản gốc
|
5
|
Học bạ cấp 3
|
Bản gốc
|
6
|
Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời;
Giấy xác nhận kết quả thi
|
Bản gốc
|
7
|
Bảng điểm TC/CĐ/ĐH
(nếu đã học)
|
Bản gốc
|
8
|
Bằng tốt nghiệp TC/CĐ/ĐH (nếu đã tốt nghiệp)
XN thời gian học tập/XN sinh viên nếu chưa TN
|
Bản gốc
|
9
|
Bằng cấp/Chứng chỉ khác (nếu có)
|
Bản gốc
|
10
|
Giấy khai sinh
|
1 bản photo, 1 bản sao công chứng
(Mang theo gốc để đối chiếu)
|
11
|
CMND/CCCD của học viên, bố mẹ/ người bảo lãnh học viên
|
1 bản photo, 1 bản sao công chứng
(Mang theo gốc để đối chiếu)
|
12
|
Giấy Xác nhận thông tin cư trú mẫu CT07
(hoặc Giấy Xác nhận hủy đăng ký cư trú mẫu CT08)
|
Bản gốc
|
13
|
Hộ khẩu của học viên và bố mẹ/ người bảo lãnh
|
1 bản photo, 1 bản sao công chứng
(Mang theo gốc để đối chiếu)
|
14
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
1 bản photo, 1 bản sao công chứng
(Mang theo gốc để đối chiếu)
|
15
|
Sổ K-study (sổ tại Wooribank/Shinhanbank)
|
Có thể bổ sung sau
|
16
|
Các giấy tờ chứng minh công việc gia đình
|
1 bản photo, 1 bản sao công chứng
(Mang theo gốc để đối chiếu)
|