Tuyển Sinh Du Học Hàn Quốc - Trường đại học Hongik

Công ty du học Quốc Tế Trần Quang là đơn vị liên kế tuyển sinh du học Hàn Quốc 2023 - Trường Đại Học Hongik, với tất cả các bạn đã tốt nghiệp THPT và các điều kiện ngay bên dưới này nhé.
Xem nhanh
     
 
Lịch trình tuyển sinh năm 2023
 
 

Kỳ xuân

Kỳ hè

Kỳ thu

Kỳ đông

Nộp hồ sơ

12/12-16/12/2022

7/3-9/3/2023

6/6-8/6/2023

29/8-31/8/2023

Nộp học phí

16/1-20/1/2023

17/4-21/4/2023

17/7-21/7/2023

16/10-20/10/2023

Khai giảng

13/3/2023

12/6/2023

4/9/2023

4/12/2023

Bế giảng

19/5/2023

18/8/2023

10/11/2023

8/2/2024

 
1. Điều kiện tuyển sinh:  
  • Tốt nghiệp THPT không quá 2 năm.
  • Học lực THPT: >7.0
Thành phần hồ sơ:
  1. Đơn đăng ký kèm 1 ảnh (chụp trong vòng 3 tháng gần nhất)
  2. Bản sao màu hộ chiếu
  3. Bản sao CMT của học sinh và bố mẹ
  4. Giấy chứng nhận quan hệ gia đình (Bản sao màu Sổ hộ khẩu, Giấy khai sinh)
  5. Bằng tốt nghiệp THPT (bản xác thực lãnh sự)
  6. Học bạ THPT (bản xác thực lãnh sự)
  7. Hồ sơ chứng minh tài chính
  • Bản gốc xác nhận số dư ngân hàng (hơn 10.000$ cấp trong vòng 1 tháng). Với sổ tiết kiệm thường duy trì số dư tài khoản trong vòng 3 tháng tính từ ngày đăng ký. Sổ tiết kiệm định kỳ có kỳ hạn trên 9 tháng tính từ ngày đăng ký. Hoặc giấy xác nhận tài khoản phong tỏa 10,000usd ngân hàng Hàn Quốc tại Việt Nam trong vòng 1 năm.
  • Bản Xác nhận nghề nghiệp và Giấy xác nhận thu nhập thu nhập hoặc “Đăng ký kinh doanh” và “Giấy chứng nhận nộp thuế” của bố mẹ
  • Cam kết bảo lãnh (bản gốc và bản công chứng của Văn phòng luật sư)
  • Giấy tờ chứng minh năng lực tài chính của người bảo lãnh:
  • Người có tài sản nhà cửa: Bản sao giấy tờ nhà đất
  • Người đi làm: Chứng minh nghề nghiệp, Hóa đơn nộp thuế
  • Kinh doanh cá nhân: Đăng ký kinh doanh, Chứng nhận thu nhập
  • Kinh doanh pháp nhân: Đăng ký kinh doanh, Chứng nhận doanh thu thuế giá trị gia tăng (do cơ quan thuế cấp)
Hồ sơ khác:
  • Người đã từng đăng ký nhập học đại học Hàn Quốc: Bản gốc Giấy giải trình
  • Người đã tốt nghiệp bậc học cuối cùng hơn 1 năm: Giấy tờ chứng minh hoạt động sau khi tốt nghiệp.
  • Người từng nhập cảnh vào Hàn Quốc: Bản sao visa hộ chiếu (Bản sao chụp dấu nhập cảnh)
Các chi phí
  • Phí đăng ký: 100,000won
  • Học phí: 1,650,000won/1 kì học (phải đăng ký ít nhất 2 kỳ)
  • Phí giáo trình: 50,000~70,000won/1 kỳ
  • Phí ký túc xá:
  • Đại học Hongik có hai khu học xá chính đặt tại ở Seoul và Sejong. Tại mỗi địa điểm đều có kí túc xá của trường
  • Ký túc xá phải được liên hệ với trường trước khi học sinh nhập học 15 ngày.
  • Phần lớn học sinh sẽ được bố trí ở tại các nhà trọ ký túc xá có ở gần trường với chi phí giao động từ 1,500,000-1,800,000won/ 6 tháng.
2. Hệ Đại học
2.1. Kỳ nhập học: 1 năm có 2 kỳ vào tháng 3 và tháng 9 hàng năm.
2.2. Điều kiện tuyển sinh:
  • Học lực: Tốt nghiệp THPT trở lên
  • Tiêu chuẩn năng lực tiếng Hàn:
Sinh viên nhập học phải tham gia khóa học tiếng hàn nhà trường chỉ định dựa trên tiêu chuẩn năng lực tiếng hàn sau:

3. Thành phần hồ sơ:
  • Đơn đăng ký (mẫu)
  • Đơn đồng ý tra cứu kết quả học tập và Thông tin quốc tịch kèm lý lịch đào tạo (mẫu)
  • Giới thiệu bản thân + Kế hoạch học tập
  • Bằng tốt nghiệp THPT (bản xác thực lãnh sự)
  • Học bạ THPT (bản xác thực lãnh sự)
  • Bản sao hộ chiếu + CMT của học sinh và bố mẹ
  • Giấy chứng nhận quan hệ gia đình (Sổ hộ khẩu, Giấy khai sinh)
  • Chứng chỉ năng lực tiếng hoặc Giấy chứng nhận hoàn thành khóa học tiếng của trường Hongik
  • Bản sao CMT người nước ngoài (nếu có)
  • Hồ sơ chứng minh tài chính (Nộp bổ sung khi có thông báo trúng tuyển)
  • Bản gốc xác nhận số dư ngân hàng (hơn 20.000$ kì hạn hơn 1 tháng)
  • Bản Xác nhận nghề nghiệp và Giấy xác nhận thu nhập thu nhập hoặc “Đăng ký kinh doanh” và “Giấy chứng nhận nộp thuế”
4. Các chuyên ngành đào tạo

Cơ sở

Khối ngành

Ngành

Chuyên ngành

Seoul

Tự nhiên

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật điện-điện tử

  • Kỹ thuật hệ thống hóa học & Vật liệu mới

  • Kỹ thuật máy tính

  • Kỹ thuật dữ liệu công nghiệp

  • Kỹ thuật thiết kế hệ thống và máy móc

  • Công nghệ môi trường xây dựng

Đô thị - Kiến trúc

  • Kiến trúc (Khoa kiến trúc, Khoa kiến trúc nội thất)

  • Kỹ thuật đô thị

Nhân văn

Quản trị kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh

Văn học

  • Ngôn ngữ và văn học Anh

  • Ngôn ngữ và văn học Đức

  • Ngôn ngữ và văn học Pháp

  • Ngôn ngữ và văn học Hàn

Luật

  • Luật

Kinh tế

  • Kinh tế học

Mỹ thuật

Mỹ thuật

  • Nghệ thuật

  • Hội họa phương đông

  • Hội họa

  • Tranh khắc

  • Khoa tạo hình

  • Thiết kế (Thiết kế thị giác, Thiết kế công nghiệp)

  • Nghệ thuật và Thiết kế trên kim loại

  • Gốm sứ và thủy tinh

  • Đồ gia dụng tạo hình trên gỗ

  • Nghệ thuật may mặc và thiết kế thời trang

Nghệ thuật biểu diễn

Nghệ thuật biểu diễn

  • Nhạc kịch (diễn xuất)

  • Âm nhạc thực hành (vocal, sáng tác)

Sejong

Tự nhiên

Khoa học kỹ thuật

  • Kỹ thuật dung hợp điện-điện tử

  • Dung hợp phần mềm

  • Vật liệu mới nano

  • Kỹ thuật xây dựng

  • Kỹ thuật thông tin cơ khí

  • Kỹ thuật đóng tàu biển

  • Kỹ thuật hóa học bio

Game

  • Phần mềm game (khối ngành kỹ thuật)

Nhân văn

Kinh doanh

  • Kinh doanh (Kinh doanh toàn cầu, Kế toán, Bảo hiểm tài chính)

Truyền thông quảng cáo

  • Truyền thông quảng cáo

Mỹ thuật

Tạo hình

  • Hội tụ thiết kế

  • Hình ảnh/Phim hoạt hình

Game

  • Thiết kế đồ họa game (Khối ngành Mỹ thuật)

5. Chi phí
Phí đăng ký: 130,000won + 8,000won (phí nộp hồ sơ online)
Học phí (đã bao gồm phí nhập học)

Cơ sở

Khối ngành

Học phí (KRW)

Seoul

Nhân văn

4,163,200

Tự nhiên/Mỹ thuật

5,399,200

Nghệ thuật biểu diễn

5,932,200

Sejong

Nhân văn

4,163,200

Tự nhiên/Mỹ thuật

5,399,200

6. Học bổng
  • Hongik đứng đầu trong các trường đại học tư thục về việc cấp học bổng cho sinh viên. Học bổng mà mỗi sinh viên có thể được nhận gần cao nhất cả nước.
  • Các loại học bổng phổ biến:
  • Học bổng đại học (28 loại)
  • Kết nối với các nguồn tài trợ tư nhân và học bổng liên quan (hơn 70 loại)
  • Học bổng toàn cầu Hongik
Một số học bổng cơ bản dành cho SV nước ngoài như sau:
 

Học bổng

Điều kiện

Mức học bổng

Học bổng quốc tế hóa

  • Nhà trường chọn ra 2 người/quốc gia trong số những tân SV có TOPIK 5 trở lên nhập học (Giới hạn chỉ tiêu: tổng 10 người: 4 người nhập học tháng 3, 6 người nhập học tháng 9)

  • Để duy trì học bổng thì yêu cầu từ học kỳ 2 phải hoàn thành tối thiểu 12 tín chỉ và GPA 3.0 trở lên ở học kỳ trước đó.

  • Phí nhập học và học phí 4 năm

  • Hỗ trợ phí ký túc (phòng 2 người) khi đăng ký ở ký túc trong trường vào học kỳ chính thức

  • Ưu tiên tuyển chọn khi đăng ký học bổng tình nguyện trong trường

Học bổng cho năng lực tiếng Hàn xuất sắc

TOPIK 4

Cơ sở Seoul: 50% phí ký túc và học phí

Cơ sở Sejong: 50% phí ký túc và học phí

Thời gian: 1 năm sau nhập học

TOPIK 5

Cơ sở Seoul: 60% phí ký túc và học phí

Thời gian: 1 học kỳ sau nhập học

Cơ sở Sejong: 60% phí ký túc và học phí

Thời gian: 1 năm sau nhập học

TOPIK 6

Cơ sở Seoul: 70% phí ký túc và học phí

Cơ sở Sejong: 70% phí ký túc và học phí

Thời gian: 2 năm sau nhập học

Học bổng của Viện đào tạo ngôn ngữ quốc tế trường Hongik

Hoàn thành tối thiểu lớp 4 trong số những SV đã học hơn 2 học kỳ chương trình đào tạo tiếng hàn của trường Hongik

30% phí ký túc và học phí

Thời gian: 1 học kỳ sau nhập học

Học bổng thành tích xuất sắc (xét theo GPA kỳ trước đó, cấp từ học kỳ 2 năm 1)

GPA >4.0

100% học phí

GPA 3.5-4.0

80% học phí

GPA 3.0-3.5

60% học phí

GPA 2.5-3.0

40% học phí

GPA 2.0-2.5

1,200,000won

Học kỳ đầu tiên nhập học tham gia và hoàn thành tất cả 15 tín chỉ khóa học tiếng hàn chỉ định thì nhận được học bổng vào học kỳ thứ 2

900,000won

Học bổng nâng cao năng lực tiếng

SV đang học nộp chứng chỉ TOPIK 4 trở lên cao hơn so với chứng chỉ nộp khi nhập học ban đầu

Lần đầu: 100,000won

Các lần sau trả phí đăng ký thi TOPIK 40,000won tùy theo sự gia tăng cấp bậc

3. Hệ sau đại học
3.1. Kỳ nhập học: 1 năm có 2 kỳ vào tháng 3 và tháng 9 hàng năm.
3.2. Điều kiện tuyển sinh:
  • Học lực: Tốt nghiệp đại học trở lên
  • Năng lực tiếng: Đáp ứng 1 trong các điều kiện về năng lực tiếng như sau:
  • Có TOPIK 3 (Riêng hệ cao học ngành lịch sử mỹ thuật phải có TOPIK 5)
  • Thành tích đạt được qua các kỳ thi tiếng anh được công nhận áp dụng tiêu chuẩn như sau: (Tuy nhiên sinh viên đại học phải có năng lực giao tiếp tiếng hàn cơ bản).

Kì thi

TOEFL

IELTS

CEFR

TEPS

TOEIC

PBT

CBT

iBT

Thành tích 

530

197

71

5.5

B2

600 

(New TEPS 326)

700

4. Thành phần hồ sơ:
  • Đơn đăng ký (đăng ký online)
  • Bằng tốt nghiệp ĐH (bản xác thực lãnh sự)
  • Bảng điểm (bản xác thực lãnh sự)
  • Giới thiệu bản thân + Kế hoạch học tập
  • Thư giới thiệu của Giáo sư trường ĐH đã học
  • Đơn đồng ý cho phép sử dụng thông tin cá nhân
  • Đơn đồng ý cho phép tra cứu kết quả học tập
  • Bản sao màu hộ chiếu, CMT người nước ngoài
  • Bản sao hộ chiếu + CMT của học sinh và bố mẹ kèm Giấy chứng nhận quan hệ gia đình (Sổ hộ khẩu, Giấy khai sinh)
  • Giấy xác nhận hoàn thành khóa học tiếng của Viện đào tạo ngôn ngữ quốc tế trường Hongik (nếu có)
  • Chứng chỉ năng lực tiếng
  • Hồ sơ chứng minh tài chính (Nộp bổ sung khi có thông báo trúng tuyển)
  • Bản gốc xác nhận số dư ngân hàng (hơn 20.000$ kì hạn hơn 1 tháng)
  • Bản Xác nhận nghề nghiệp và Giấy xác nhận thu nhập thu nhập hoặc “Đăng ký kinh doanh” và “Giấy chứng nhận nộp thuế”
  • Portfolio (hồ sơ các tác phẩm) (áp dụng với khối ngành Mỹ thuật – Thiết kế)
5. Các chuyên ngành đào tạo
a. Cao học cơ bản

Cơ sở

Khối ngành

Khoa

Hệ đào tạo

Thạc sĩ

Tiến sĩ

Seoul

Tự nhiên

Vật lý học

O

 

Toán học

O

O

Kỹ thuật

Kiến trúc

O

O

Kiến trúc nội thất

O

 

Kỹ thuật cơ khí

O

O

Quy hoạch đô thị

O

O

Kỹ thuật vật liệu mới

O

O

Kỹ thuật điện-điện tử

O

O

Kỹ thuật dữ liệu công nghiệp

O

O

Kỹ thuật máy tính

O

O

Kỹ thuật công trình

O

O

Công nghệ hóa chất

O

O

Xã hội - Nhân văn

Quản trị kinh doanh

O

O

Kinh tế học

O

O

Thuế vụ

O

O

Quản trị văn hóa nghệ thuật

O

O

Truyền thông quảng cáo

O

O

Giáo dục (Giáo dục & Triết học, Tâm lý giáo dục, Tư vấn tâm lý, Hành chính giáo dục, Đánh giá giáo dục, Kỹ thuật giáo dục, Xã hội giáo dục-Giáo dục thường xuyên)

O

O

Ngôn ngữ và văn học Hàn (Chuyên ngành ngôn ngữ và văn học Hàn, chuyên ngành tiếng hàn sư phạm)

O

O

Ngôn ngữ và văn học Đức

O

O

Ngôn ngữ và văn học Pháp

O

O

Ngôn ngữ và văn học Anh

O

O

Lịch sử mỹ thuật

O

O

Mỹ thuật

O

O

Luật

O

O

Lịch sử

O

O

Tài sản trí tuệ

 

O

Mỹ thuật - Thiết kế

Thiết kế tạo hình trên kim loại

O

 

Đồ gốm-Thủy tinh

O

 

Hội họa phương đông

O

 

Đồ gia dụng tạo hình trên gỗ

O

 

Nghệ thuật may mặc và thiết kế vải

O

 

Nghệ thuật

O

 

Nghệ thuật tạo hình

O

 

Tranh khắc

O

 

Hội họa

O

 

Thiết kế (Thiết kế không gian, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thị giác, Ảnh)

O

 

Mỹ thuật (Hội họa phương đông, Nghệ thuật, Nghệ thuật tạo hình, Tranh khắc, Hội họa)

 

O

Nghệ thuật thiết kế (Thiết kế không gian, Thiết kế công cộng, Thiết kế tạo hình trên kim loại, Đồ gốm-Thủy tinh, Đồ gia dụng tạo hình trên gỗ, Ảnh, Thiết kế công nghiệp, Nghệ thuật may mặc và thiết kế vải, Thiết kế thị giác, Thiết kế thời trang, Gam màu)

 

O

Hình ảnh và tương tác

 

O

Sejong

Kỹ thuật

Kỹ thuật xây dựng

O

O

Kỹ thuật thông tin cơ khí

O

O

Kỹ thuật vật liệu

O

O

Kỹ thuật dung hợp điện-điện tử

O

O

Kỹ thuật dung hợp phần mềm

O

O

Kỹ thuật đóng tàu biển

O

 

Công nghệ hóa chất bio

O

O

Game (Khối ngành kỹ thuật)

O

O

Xã hội - Nhân văn

Kinh doanh toàn cầu

O

O

Tài chính & Bảo hiểm

O

O

Quảng cáo truyền thông

O

O

Mỹ thuật - Thiết kế

Thiết kế truyền thông

O

O

Hình ảnh – Phim hoạt hình

O

 

Công nghệ & Đổi mới thiết kế

O

 

Game (Khối ngành Mỹ thuật-Thiết kế)

O

 

b. Cao học liên kết giữa các khoa

Cơ sở

Khối ngành

Khoa

Hệ đào tạo

Thạc sĩ

Tiến sĩ

Seoul

Kỹ thuật

Chương trình liên kết dung hợp công nghiệp (Robot nhân tạo-Vận hành tự do, Big Data & Trí tuệ nhân tạo, Smart city, Chế tạo thông minh)

O

O

Thông tin Display

O

O

Xã hội nhân văn

Tài sản trí tuệ (MIP)

O

 

Thiết kế mỹ thuật

Content Media thực cảm-AI

O

O

Sejong

Kỹ thuật

Chương trình liên kết dung hợp công nghiệp (Vật liệu thông minh ứng dụng cơ khí, Dung hợp tái sinh thành phố theo hình thái Smart city, Dung hợp Smart city)

O

O

c. Cao học chuyên về thiết kế quốc tế (Cơ sở Seoul)

Chuyên ngành

Hệ đào tạo

Thạc sĩ

Tiến sĩ

Kỹ sư thiết kế thông minh

O

 

Thiết kế truyền thông kỹ thuật số

O

 

Quản trị thiết kế

O

 

Thiết kế

 

O

d. Cao học đặc biệt (Seoul & Daehak-ro) (Chỉ tuyển sinh hệ thạc sĩ)

Cơ sở

Cao học

Chuyên ngành

Seoul

Kiến trúc đô thị 

(học ban ngày)

Thiết kế kiến trúc

Thiết kế đô thị

Phát triển bất động sản

Thiết kế kiến trúc nội thất

Thiết kế tạo hình

Kỹ thuật công trình

Seoul (Daehak-ro)

Nghệ thuật biểu diễn 

(học ban ngày)

Nghệ thuật biểu diễn & Nhạc kịch

Âm nhạc thực dụng

Thời trang 

(học ban ngày)

Thiết kế thời trang

Thiết kế phụ kiện thời trang

Kinh doanh thời trang

Thiết kế & làm đẹp thời trang

5. Các chi phí

  • Phí đăng ký: 70,000won + 8,000won (phí nộp hồ sơ online)

  • Học phí (tiêu chuẩn học phí kỳ 1 năm 2023, đơn vị tính: KRW)

Cao học

Khối ngành

Phí nhập học

Học phí

Cao học cơ  bản

Xã hội nhân văn (Thạc sĩ/Tiến sĩ)

Toán học (Thạc sĩ/Tiến sĩ)

Nghệ thuật (Thạc sĩ)

996,000

5,426,000

Kỹ thuật-TDTT (Thạc sĩ/Tiến sĩ)

Nghệ thuật (Tiến sĩ)

Vật lý học (Thạc sĩ)

7,268,000

Cao học chuyên về thiết kế quốc tế

7,227,000

Cao học đặc biệt

7,078,000

  • Ký túc 

Cơ sở

Ký túc

Đối tượng

Loại phòng

Số tiền (KRW)

Seoul

Nammunkwan

Nam

Phòng 2,3,4 người

1,045,000

Hapsukso

Nữ

Phòng 2 người

1,045,000

Ký túc 2

Nam/Nữ

Phòng 2 người

1,418,000

Ký túc 3

Nam

Phòng 2 người

2,423,000

Nữ

Phòng 2 người

1,296,000

Sejong

Duruam

Nam

Phòng 2 người

1,038,500

Phòng 4 người

581,800

Nữ

Phòng 4 người

581,800

Seroam

Nam

Phòng 2 người

998,000

Phòng 4 người

719,200

Nữ

Phòng 2 người

998,000

Phòng 4 người

719,200

 

6. Học bổng

Học bổng

Mức học bổng

Thời gian chi trả

Điều kiện

HB người nước ngoài

1,000,000won

Học kỳ đầu tiên

Tất cả các SV nước ngoài trúng tuyển được miễn giảm trong học phí khí nộp học phí kỳ đầu tiên

HB chương trình liên kết dung hợp công nghiệp

50% học phí

4 học kỳ

 

Người đáp ứng tiêu chuẩn nhất định trong số những SV nhập học chương trình hợp tác liên kết công nghiệp (tối đa 50 người)

HB gia đình Hongik

1,200,000won

Học kỳ đầu tiên

Người tốt nghiệp hệ đại học Hongik và nhập học hệ cao học Hongik (GPA đại học >3.0)

HB khuyến học

30% học phí

Từng học kỳ

 

SV đang học có hoàn cảnh kinh tế khó khăn nhưng có ý chí vươn lên trong học tập

HB hợp tác

1,300,000won

 

SV đang theo học có tư cách đạo đức tốt và thành tích học tập ưu tú

HB trợ giảng

50% học phí

 

Người hỗ trợ các công việc liên quan đến bài giảng mà giảng viên chính thức xây dựng như chuẩn bị, tiến hành bài giảng.

* 1 giảng viên chính thức chỉ được giới thiệu 1 người, không được giới thiệu SV đang làm

HB hỗ trợ vận hành bài giảng

Chi trả theo số giờ dạy

Người hỗ trợ vận hành 1 hoặc hơn 2 lớp học (bao gồm cả lớp học đào tạo từ xa) do nhà trường xây dựng.

* Không được hưởng đồng thời cùng học bổng tình nguyện

HB tình nguyện

Chi trả theo thời gian lao động

Người có tư cách đạo đức tốt, cố gắng làm tình nguyện ở các phòng ban với mục đích chi trả học phí (như hỗ trợ hành chính, quản lý phòng máy,…)

HB đặc biệt

Thay đổi theo kết quả xét duyệt

Học kỳ đầu tiên

 

Người sắp nhập học có thành tích xuất sắc của từng chuyên ngành

HB Global

100% học phí 

(bao gồm phí nhập học)

4 học kỳ hệ Thạc sĩ, Tiến sĩ

 

6 học kỳ chương trình tổng hợp

  • Khi đăng ký nhập học phải nộp kế hoạch nghiên cứu chung và Bản cam kết nghiên cứu chung với Giáo sư phụ trách hướng dẫn

  • Duy trì GPA 3.5 sau khi nhập học.

  • Bắt buộc tham gia trợ giảng trong thời gian học bổng 2 năm

  • Sau khi hoàn thành khóa học, phải có bài luận văn cá nhân hoặc đồng tác giả với giáo sư hướng dẫn trên tạp chí học thuật quốc tế trong vòng 3 năm

HB giao lưu quốc tế

Inbound: 50% học phí

Outbound: 80% học phí

Từng học kỳ

Người tham gia chương trình học vị kép của trường đại học liên kết với Hongik

    

Tags

Tin liên quan
08.5590.1986