Đại học quốc gia Changwon - Hàn Quốc
Đại học Quốc gia Changwon ( CWNU ) có trụ sở tại thành phố Changwon, thủ phủ của tỉnh Gyeongsangnam, Hàn Quốc. CWNU nhắm tới mục tiêu trở thành trường đại học kiểu mẫu của Hàn Quốc. Về việc đào tạo nhân tài tầm cỡ quốc tế và nghiên cứu khoa học. Ban lãnh đạo nhà trường hiểu biết rất sâu về nhu cầu nhân tài để phát triển xã hội.
Xem nhanh
1. Giới thiệu chung
- Tên trường tiếng Anh: Changwon National University
- Tên trường tiếng hàn: 창원대 학교
- Trường thành lập năm: 1969
- Địa chỉ: Changwon, Gyeongsangnam, Hàn Quốc.
- Số lượng sinh viên: hơn 16.000 sinh viên
Đặc điểm nổi bật
-
Là trường đại học công lập hướng tới đại học kiểu mẫu, chú tâm nghiên cứu khoa học.
-
Luôn đầu tư, cải tiến trang thiết bị, cơ sở hạ tần đáp ứng tốt cho việc học.
-
Trường nằm tại thành phố hàng đầu về công nghệ chế tạo, nổi tiếng với công nghiệp điện tử và may.
-
Nằm cạnh nhiều tập đoàn lớn tạo điều kiện thực tế với các môn học.
-
Liên kết với 79 trường đại học cả 17 quốc gia trên thế giới trong đó có Việt Nam.
-
Vị trí địa lý thuận lợi, nằm cạnh Busan, giao thông thuận tiện.
2. Các ngành học
STT
|
KHOA
|
NGÀNH HỌC
|
1
|
Nhân văn
|
Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc, Ngôn ngữ và văn học Anh, Ngôn ngữ và văn học Đức, Ngôn ngữ và văn học Pháp, Ngôn ngữ và văn học Nhật, Lịch sử Hàn, Triết học, Giáo dục đặc biệt, Giáo dục mầm non.
|
2
|
Khoa học và xã hội
|
Luật, Hành chính công, Quan hệ quốc tế, Nghiên cứu Trung Quốc, Xã hội học, Truyền thông, Phúc lợi Gia đình.
|
3
|
Kinh tế và thương mại
|
Kinh Doanh toàn cầu, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Thuế, Thương mại quốc tế, Công nghiệp tiên tiến Fusion, Thông tin doanh nghiệp, Kinh doanh công nghiệp.
|
4
|
Khoa học tự nhiên
|
Toán, Vật lý, Hóa Học, Sinh học, Thống kê, Khoa học sức khỏe sinh học, Quần áo và dệt may, Thực phẩm và dinh dưỡng, giáo dục thể chất, điều dưỡng.
|
5
|
Kỹ thuật
|
Kỹ thuật công nghiệp và kiến trúc hải quân, Kỹ thuật dân dụng, môi trường và hóa học, Kiến trúc, Kỹ thuật kiến trúc, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Cơ điện tử.
|
6
|
Cơ điện tử
|
Kỹ thuật cơ khí, Điện, điện tử và kiểm soát Engineeringt, Khoa học vật liệu và kỹ thuật, Doosan Heavy Industries & Construction.
|
7
|
Nghệ thuật
|
Âm nhạc, Mỹ thuật, Thiết kế, Khiêu vũ, Công nghệ văn hóa.
|
8
|
Kế hoạch tương lai
|
Lý thuyết hội tụ trong tương lai, Quản lý tài sản, Phòng chống lão hóa và chăm sóc sức khỏe, Hội tụ liên doanh.
|
3. Học bổng
|
Sinh viên
|
Thạc, tiến sĩ
|
Học bổng đầu vào
|
100% học phí cho sinh viên có bằng TOPIK cấp 5 trở lên
|
A . Học bổng toàn phần cho người học tiếp tục tại trường ( là sinh viên tốt nghiệp của trường ) B. Học viên mới : học bổng toàn phần cho · Người có bằng TOPIK cấp 4 trở lên · Chứng chỉ tiếng anh iBT 90CBT 233,TOEFL 577, TOEIC 830, TEPS 610, IELTS 6.0 trở lên
|
Học bổng cho sinh viên xuất sắc
|
50% sinh viên sẽ được nhận học bổng dựa theo điểm trung bình ( 70% học bổng ) và chứng chỉ tiếng hàn (TOPIK ) ( 30% )
|
80% học viên sẽ được nhận học bổng dựa theo điểm trung bình ( 70% học bổng ) và chứng chỉ tiếng hàn (TOPIK ) ( 30% ) hoặc tiếng anh (TOEIC, TOEFL, TEPS )
|
4. Học phí
Đại học
Ngành
|
Phí nhập học (KRW)
|
Học phí (KRW)
|
Phí Xây dựng trường (KRW)
|
Tổng (KRW)
|
Khoa học xã hội ; Nhân văn
|
170,500
|
376,500
|
1,309,000
|
1,856,000
|
Truyền thông đại chúng
|
170,500
|
376,500
|
1,389,000
|
1,936,000
|
Khoa học tự nhiên
|
170,500
|
385,000
|
1,635,500
|
2,191,000
|
Kỹ thuật, Nghệ thuật
|
170,500
|
412,000
|
1,779,500
|
2,362,000
|
Sau đại học
Ngành
|
Phí nhập học (KRW)
|
Học phí (KRW)
|
Phí Xây dựng trường (KRW)
|
Tổng (KRW)
|
Khoa học xã hội; Nhân văn
|
181,000
|
399,500
|
1,525,000
|
2,106,000
|
Khoa học tự nhiên
|
181,000
|
408,500
|
1,909,500
|
2,499,000
|
Kỹ thuật ; Nghệ thuật
|
181,000
|
437,000
|
2,074,000
|
2,692,000
|
Học tiếng
Phí nộp đơn
|
100,000 KRW / 2 kỳ
|
Học phí
|
1,200,000 KRW / kỳ ( 10 tuần)
|
Học phí tùy vào ngành học, bậc học và chương trình học của trường đại học quốc gia Changwon.
5. Ký túc xá
|
Số người dùng
|
Tình trạng
|
Phí quản lí
|
Tiền ăn
|
||
1 bữa
|
2 bữa
|
3 bữa
|
||||
Loại nhà A (nhà 1 ~ 3)
|
2 người 1 phòng
|
. Hình hành lang Nhà vệ sinh, phòng giặt quần áo công cộng
|
378,000
|
184,000
|
336,000
|
480,000
|
Loại nhà B (nhà 4)
|
6 người
|
. Hình căn hộ chung cư 3 phòng ( 2 người 1 phòng ), 1 phòng khách, 2 nhà vệ sinh
|
484,000
|
184,000
|
336,000
|
480,000
|
Loại nhà C (nhà 5 ~ 6)
|
2 người 1 phòng
|
. Nhà hình hộp 1 phòng, 1 nhà vệ sinh
|
580,000
|
184,000
|
336,000
|
480,000
|
Loại nhà D (nhà 7)
|
2 người 1 phòng
|
. Nhà hình hộp, 1 phòng, 1 nhà vệ sinh, ban công
|
596,000
|
184,000
|
336,000
|
480,000
|
Danh sách chuyên mục