Trường Đại Học Khoa Học Kỹ Thuật Gyeonggi Hàn Quốc
Trường Đại học Khoa học Kỹ thuật Gyeonggi là trường đại học chuyên đào tạo kỹ thuật danh tiếng được thành lập bởi chính phủ Hàn Quốc, trường còn liên kết với các doanh nghiệp lớn nhằm tạo điều kiện cho sinh viên có thể cọ sát với thực tế, và cũng giúp các bạn tìm kiếm việc làm cho các sinh viên của trường.
Trường Đại Học Khoa Học Kỹ Thuật Gyeonggi Hàn Quốc

a. 1 năm có 4 kỳ: tháng 3, 6, 9, 12.
b. Lịch trình tuyển sinh (có thể thay đổi tùy theo từng năm)
Học kỳ |
Mùa xuân |
Mùa hè |
Mùa thu |
Mùa đông |
Thời gian khóa học |
13/3-22/5 |
12/6-21/8 |
11/9-23/11 |
11/12-22/2 |
Thời gian đăng ký hồ sơ |
28/11- 23/12 |
3/3-24/3 |
29/5-20/6 |
29/8- 5/10 |
Đăng ký học |
2/1-10/1 |
3/4-11/4 |
3/7-12/7 |
5/10-13/10 |
Test trình độ, học định hướng |
9/3 |
8/6 |
7/9 |
19/2/2024 |
Khóa chính quy: Từ thứ 2 - thứ 6, tuần 5 ngày (giờ học: 09:30 ~ 17:00) |
c. Điều kiện tuyển sinh
- Học sinh có quốc tịch ngoại quốc đã tốt nghiệp trung học phổ thông trở lên.
- Học sinh có quốc tịch ngoại quốc đang chuẩn bị nhập học đại học ở Hàn Quốc. (Học sinh đang chuẩn bị thi chứng chỉ năng lực tiếng Hàn)
- Học lực trung bình cấp 3: 7.0 trở lên
d. Thành phần hồ sơ:
|
e. Chi phí (đơn vị: KRW)
Hạng mục |
Lệ phí |
Ghi chú |
Phí đăng ký |
50.000 |
Không hoàn trả |
Học phí |
5.000.000 |
Tiêu chuẩn 4 học kỳ |
Phí ký túc xá |
855.000 |
Tiêu chuẩn 6 tháng, phòng 3 người |
Bảo hiểm |
100.000 |
Tiêu chuẩn 6 tháng |
Tổng |
6.005.000 |
* Chi phí khác: Phí khám sức khỏe (≈20,000KRW), Phí làm thẻ NNN (30,000KRW), Phí giáo trình (64,000KRW/1 cấp),...
f. Thông tin khác liên quan
Đặc tính của chương trình giáo dục khóa học tiếng Hàn ở GTEC
- Số lượng học sinh ở mỗi lớp và xem học viên là nền tảng trọng tâm cho chương trình giáo dục.
- Nhấn mạnh về trao đổi giao tiếp thông qua việc tổng hợp giáo dục các kỹ năng: Nghe, nói, đọc, viết.
- Huấn luyện năng lực nói tiếng Hàn bằng sự nhấn mạnh trọng tâm giao tiếp trong thực tế sinh hoạt.
- Với đội ngũ giảng dạy tiếng Hàn dồi dào kinh nghiệm.
- Tận tình hướng dẫn sinh viên từ học tập cho tới sinh hoạt.
- Trao học bổng ở mỗi kỳ học theo tỷ lệ tham gia khóa học và kết quả học tập của học viên
* Khóa chính quy
Tổng giờ học |
200 giờ |
Thời gian khóa học |
Từ thứ 2 ~ Đến thứ 6 |
Lớp buổi sáng: 09:30 ~ 13:00 |
|
Lớp buổi chiều: 13:30 ~ 17:00 |
|
Số lượng học viên |
15 học viên trở xuống |
Phân cấp |
Cấp 1 ~ Cấp 6 |
Hạng mục tham gia khóa học |
Tỷ lệ tham gia khóa học đạt từ 80% trở lên |
Tỷ lệ tham gia khóa học đạt dưới 80% sẽ không gia hạn được visa. |
|
Tiêu chuẩn lên lớp và ở lại lớp |
Điểm thi giữa khóa (40%) + Điểm thi cuối khóa (40%) + Tỷ lệ tham gia khóa học (10%) + Tỷ lệ làm bài tập về nhà (10%) = Tổng 100% [Điểm lên lớp từ 70 điểm trở lên] |
2. Hệ Cao đẳng
a. 1 năm có 2 kỳ nhập học vào tháng 3 và tháng 9 hàng năm.
b. Lịch tuyển sinh (có thể thay đổi tùy theo từng năm)
Phân loại |
Lịch trình |
Ghi chú |
|
Học kỳ 1 (mùa xuân) |
Học kỳ 2 (mùa thu) |
||
Nộp hồ sơ |
Tháng 11- tháng 1 |
Tháng 5-tháng 6 |
Đăng ký online và Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
Phỏng vấn |
Tháng 12 - tháng 2 |
Tháng 6- tháng 7 |
|
Công bố người trúng tuyển |
Tháng 12 - tháng 2 |
Tháng 6- tháng 7 |
|
Ngày khai giảng |
Cuối tháng 2 |
Tháng 9 |
c. Điều kiện nhập học
Nhóm 1: Học sinh là người nước ngoài và có bố mẹ cũng là người nước ngoài
- Học lực: Tốt nghiệp THPT trở lên (hệ đại học).
- Học lực trung bình cấp 3: 7.0 trở lên
- Năng lực tiếng: TOPIK 2 trở lên. Riêng với trường hợp học sinh hoàn thành chương trình học THPT tại Hàn Quốc bằng tiếng Hàn thì không yêu cầu về chứng chỉ năng lực tiếng hàn.
Nhóm 2: Học sinh là Hàn kiều, người nước ngoài kết hôn với người Hàn đã được nhập quốc tịch Hàn và hoàn thành toàn bộ chương trình học phổ thông tại nước ngoài.
d. Thành phần hồ sơ
|
e. Học phí (tiêu chuẩn học kỳ 1 năm 2023, đơn vị: KRW)
Khối ngành (khoa) |
Học phí |
Khối ngành kỹ thuật |
3.515.660 |
Khối ngành năng khiếu |
3.518.660 |
Khối ngành xã hội nhân văn |
3.108.660 |
Bảo hiểm: Từ tháng 3/2021, bắt buộc tham gia bảo hiểm y tế khu vực. Chi phí bảo hiểm dự kiến sẽ áp dụng tùy theo tiêu chuẩn tính toán của Tổ chức bảo hiểm y tế quốc dân.
f. Phí ký túc (1 học kỳ)
Loại phòng |
Phí |
Cơ sở vật chất |
Phòng 3 người |
583.000won
8.000won/1 ngày - Tiền cọc: 30.000won |
– Trong phòng: internet, điều hòa, bàn học, tủ quần áo, giường và phòng tắm – Công cộng: căntin, phòng gym, cửa hàng tiện lợi, phòng giặt, quán café, khu nghỉ ngơi, văn phòng phẩm |
II. Các chuyên ngành đào tạo của trường
Nhà trường có nhiều ngành đào tạo đa dạng dành cho sinh viên nước ngoài bao gồm 21 khoa và 10 bộ phận nghiên cứu, tùy theo ngành học có thể học 2 - 3 năm.
Thời gian đào tạo |
Khối ngành |
Phân ngành |
Khoa |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
2 năm |
Kỹ thuật |
Bồi dưỡng nhân lực kỹ thuật người nước ngoài ngành công nghiệp gốc |
Công nghệ hóa chất và sinh học (xử lý bề mặt) |
66 |
Kỹ thuật thiết kế (khuôn mẫu) |
33 |
|||
Khoa an toàn phòng cháy chữa cháy xây dựng (hàn) |
33 |
|||
Kỹ thuật cơ bản |
Ô tô điện tương lai |
20 |
||
IT |
Điện tử |
20 |
||
Trí tuệ nhân tạo |
20 |
|||
Xã hội nhân văn |
Xã hội con người |
Quản trị kinh doanh |
20 |
|
Phúc lợi xã hội |
20 |
|||
Hành chính y tế |
20 |
|||
Kỹ thuật |
Thiết kế |
Thiết kế media |
20 |
|
Năng khiếu |
Minh họa webtoon |
20 |
||
3 năm |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật cơ bản |
Cơ khí |
20 |
Điện |
20 |
|||
Cơ điện tử |
20 |
|||
Kỹ thuật tích hợp |
E-Mobility |
20 |
||
IT |
Công nghệ tích hợp computer mobile |
20 |
||
Xây dựng |
Nội thất xây dựng |
20 |
||
Năng khiếu |
Thiết kế |
Thiết kế thông tin hình ảnh |
20 |
|
Thiết kế thời trang |
20 |
|||
Kỹ thuật |
Nội dung game |
20 |
Du học sinh có bằng tốt nghiệp cao đẳng ngành công nghiệp gốc theo chương trình nghề Chính phủ Hàn Quốc thì sẽ có thể chuyển đổi sang visa E7 và lưu trú tại Hàn Quốc trong 5 năm. Sau khi làm việc tại doanh nghiệp tương ứng hơn 5 năm thì có thể được cấp visa định cư F5 và có quyền cư trú vĩnh viễn hợp pháp tại Hàn Quốc.
Với những chuyên ngành khác, đặc biệt là chuyên ngành về kỹ thuật đều có khả năng chuyển đổi sang visa E7 sau khi học xong.
III. Học bổng dành cho du học sinh Quốc tế của trường
Học bổng |
|
Hệ tiếng |
|
Hệ cao đẳng |
Sinh viên mới:
|
Sinh viên đang học: Giảm 10% học phí với SV có thành tích học tập kỳ trước đạt 2.0 trở lên. |
IV. Hoạt động hỗ trợ du học sinh nước ngoài
-
Trải nghiệm văn hóa: Thông qua các chương trình thử nghiệm nhằm tạo cho sinh viên hiểu được nền văn hóa sinh hoạt tại Hàn Quốc để nâng cao năng lực thích ứng cuộc sống sinh hoạt ở Hàn cho sinh viên.
-
Xem phim: Thông qua việc xem phim điện ảnh hoặc phim truyện nhiều tập của Hàn sẽ nâng cao năng lực tiếng Hàn của học viên
-
Chương trình học ngoại khóa và thư viện: Khóa học luyện thi Topik, khóa học đặc biệt/ Mượn sách/ Luyện đánh chữ trên máy tính và học internet ở thư viện.
-
Hoạt động thể thao: Ngoài giờ học có thể tham gia các hoạt động thể thao: đánh cầu lông, bóng rổ, bóng bàn, bóng chuyền, bóng đá, thể dục thể hình.
-
Hỗ trợ du học sinh tìm việc làm tại các Công ty liên hiệp nước ngoài trong và ngoài nước Hàn Quốc.
-
Ngoài ra, Trung tâm hỗ trợ du học sinh quốc tế tại trường sẽ giúp đỡ du học sinh nước ngoài riêng trong từng thời điểm và nhu cầu của du học sinh.
-
Bộ phận văn phòng nhà trường hỗ trợ sinh hoạt và lĩnh vực chuyên môn.