Học bổng và chi phí đại học Quốc Gia Pukyong
- Tên tiếng Hàn: 국립부경대학교»
- Tên tiếng Anh: Pukyong National University
- Loại hình: Công lập » Năm thành lập: 1996 bắt đầu với tên gọi Đại học quốc gia Pukyong - (được hợp nhất từ Đại học Thủy sản Quốc gia Busan (1941) và Đại học Công nghệ Quốc gia Busan (1924)
- Số lượng sinh viên: hơn 30,000 sinh viên
- Học phí học tiếng Hàn: 4,800,000 KRW »
- Địa chỉ: + Daeyeon Campus : (48513) 45, Yongso-ro, Nam-Gu. Busan, Korea + Yongdang Campus : (48547) 365, Sinseon-ro, Nam-Gu, Busan, Korea
Những học bổng chính của trường đại học quốc gia Pukyong
Loại học bổng |
Điều kiện |
Học bổng dành cho sinh viên học tiếng xuất sắc |
Học bổng dành cho sinh viên của chương trình học tiếng Hàn mỗi học kỳ: – Tổng điểm thuộc top 5%: Được giảm 50% học phí khi đăng ký khoá học kỳ tiếp theo – Tổng điểm thuộc top 6~10%: Được giảm 30% học phí khi đăng ký khoá học kỳ tiếp theo |
Học bổng của trường (hỗ trợ cho sinh viên năm đầu và sinh viên chuyển tiếp lên học Đại học) |
Học bổng dành cho những sinh viên đã hoàn thành từ 2 kỳ học tiếng Hàn trở lên tại Trường và đăng ký học lên đại học tại Trường – 80% học phí (kỳ học đầu tiên): sinh viên hoàn thành ít nhất 2 khoá học (6 tháng) với 85% tham gia số giờ học và đạt TOPIK 4 (TOPIK 4.5 đối với sinh viên chuyển tiếp) – 40% học phí (kỳ học đầu tiên): sinh viên hoàn thành ít nhất 2 khoá học (6 tháng) với 85% tham gia số giờ học và đạt TOPIK 3 |
Loại học bổng |
Học bổng |
Điều kiện |
Ghi chú |
Học bổng của Trường |
80% học phí |
Sinh viên hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại Trường (tối thiểu 6 tháng) với 85% tham gia số giờ học |
– Đạt điểm Topik 4.5 đối với sinh viên đại học (chuyển tiếp)– Đạt điểm Topik 4: đối với sinh viên năm đầu. |
40% học phí |
Sinh viên hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại Trường (tối thiểu 6 tháng) với 85% tham gia số giờ học và đạt TOPIK 3 |
Sinh viên đại học |
|
Học bổng khi vào nhập học |
40% học phí |
– TOPIK 4 (trong 1 năm)– TOPIK 5 (trong 1 năm) |
SV đại học năm đầu SV đại học (CT) |
100% học phí |
– TOPIK 5 hoặc cao hơn (trong 1 năm)– TOPIK 6 (trong 1 năm) |
SV đại học năm đầu SV đại học (CT) |
|
Học bổng cho SV đạt điểm cao |
– 80% học phí |
– Top 7% sinh viên quốc tế của mỗi khoa |
|
|
– 20% học phí |
– Top 7% – 30% sinh viên quốc tế của mỗi khoa(Dành cho SV đạt được GPA từ 2.5 trở lên) |
SV đại học |
Học bổng cho SV làm việc tại Trường |
240,000 KRW/tháng |
– Làm việc tại các phòng của Trường |
SV đại học |
Học bổng TOPIK |
100,000 KRW/tháng |
Dành cho SV cải thiện được điểm TOPIK sau khi nhập học |
SV đại học |
Học bổng gia đình |
20% học phí |
Có 2 hoặc hơn 2 thành viên trong gia đình đăng ký nhập học |
SV đại học và SV sau đại học chuyên ngành Đại cương |
Học bổng toàn thời gian |
Một phần học phí |
Dựa trên đề nghị của Giáo sư hướng dẫn |
SV sau đại học chuyên ngành Đại cương |
Học phí trường đại học quốc gia Pukyong
Học phí trung bình của Pukyong là khoảng 4.043.000 KRW/năm. Cụ thể các nhóm ngành như sau:
- Khoa học xã hội và nhân văn: 3.406.000 KRW/năm
- Khoa học tự nhiên: 4.109.000 KRW/năm
- Nghệ thuật và giáo dục: 4.163.000 KRW/năm
- Kỹ thuật: 4.357.000 KRW/năm
Chương trình đào tạo tại đại học quốc gia Pukyong
Đại học trực thuộc |
Chuyên ngành đào tạo |
Bộ môn chuyên ngành tự do toàn cầu |
|
Đại học KHXH&NV |
|
Đại học KHTN |
|
Đại học kinh doanh |
|
Đại học kỹ thuật |
|
Đại học khoa học thủy sản |
|
Đại học công nghệ môi trường đại dương |
|
Đại học ứng dụng tương lai |
|