Học bổng và chi phí đại học Quốc Gia Pukyong
Trường Đại học quốc gia Pukyong (국립부경대학교) được thành lập năm 1996, được hợp nhất từ Đại học Thủy sản Quốc gia Busan (1941) và Đại học Công nghệ Quốc gia Busan (1924). Trường Đại học Quốc gia Pukyong được coi là trường Đại học có năng lực nghiên cứu xuất sắc nhất trong các lĩnh vực công nghệ sinh học, ngư nghiệp, công nghệ kết hợp làm lạnh, công nghệ hệ thống tàu biển, công nghệ môi trường. Chính nhờ chất lượng đào tạo và dịch vụ hỗ trợ sinh viên cực kỳ tốt của mình, nên trường luôn nằm trong TOP những trường có tỷ lệ sinh viên tìm được việc làm cao nhất trong các trường Đại học Quốc gia ở Hàn Quốc. Trường cũng tự hào là nơi có nhiều nhất các bài báo khoa học quốc tế được xuất bản.
- Tên tiếng Hàn: 국립부경대학교»
- Tên tiếng Anh: Pukyong National University
- Loại hình: Công lập » Năm thành lập: 1996 bắt đầu với tên gọi Đại học quốc gia Pukyong - (được hợp nhất từ Đại học Thủy sản Quốc gia Busan (1941) và Đại học Công nghệ Quốc gia Busan (1924)
- Số lượng sinh viên: hơn 30,000 sinh viên
- Học phí học tiếng Hàn: 4,800,000 KRW »
- Địa chỉ: + Daeyeon Campus : (48513) 45, Yongso-ro, Nam-Gu. Busan, Korea + Yongdang Campus : (48547) 365, Sinseon-ro, Nam-Gu, Busan, Korea
Những học bổng chính của trường đại học quốc gia Pukyong
Loại học bổng |
Điều kiện |
Học bổng dành cho sinh viên học tiếng xuất sắc |
Học bổng dành cho sinh viên của chương trình học tiếng Hàn mỗi học kỳ: – Tổng điểm thuộc top 5%: Được giảm 50% học phí khi đăng ký khoá học kỳ tiếp theo – Tổng điểm thuộc top 6~10%: Được giảm 30% học phí khi đăng ký khoá học kỳ tiếp theo |
Học bổng của trường (hỗ trợ cho sinh viên năm đầu và sinh viên chuyển tiếp lên học Đại học) |
Học bổng dành cho những sinh viên đã hoàn thành từ 2 kỳ học tiếng Hàn trở lên tại Trường và đăng ký học lên đại học tại Trường – 80% học phí (kỳ học đầu tiên): sinh viên hoàn thành ít nhất 2 khoá học (6 tháng) với 85% tham gia số giờ học và đạt TOPIK 4 (TOPIK 4.5 đối với sinh viên chuyển tiếp) – 40% học phí (kỳ học đầu tiên): sinh viên hoàn thành ít nhất 2 khoá học (6 tháng) với 85% tham gia số giờ học và đạt TOPIK 3 |
Loại học bổng |
Học bổng |
Điều kiện |
Ghi chú |
Học bổng của Trường |
80% học phí |
Sinh viên hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại Trường (tối thiểu 6 tháng) với 85% tham gia số giờ học |
– Đạt điểm Topik 4.5 đối với sinh viên đại học (chuyển tiếp)– Đạt điểm Topik 4: đối với sinh viên năm đầu. |
40% học phí |
Sinh viên hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại Trường (tối thiểu 6 tháng) với 85% tham gia số giờ học và đạt TOPIK 3 |
Sinh viên đại học |
|
Học bổng khi vào nhập học |
40% học phí |
– TOPIK 4 (trong 1 năm)– TOPIK 5 (trong 1 năm) |
SV đại học năm đầu SV đại học (CT) |
100% học phí |
– TOPIK 5 hoặc cao hơn (trong 1 năm)– TOPIK 6 (trong 1 năm) |
SV đại học năm đầu SV đại học (CT) |
|
Học bổng cho SV đạt điểm cao |
– 80% học phí |
– Top 7% sinh viên quốc tế của mỗi khoa |
|
|
– 20% học phí |
– Top 7% – 30% sinh viên quốc tế của mỗi khoa(Dành cho SV đạt được GPA từ 2.5 trở lên) |
SV đại học |
Học bổng cho SV làm việc tại Trường |
240,000 KRW/tháng |
– Làm việc tại các phòng của Trường |
SV đại học |
Học bổng TOPIK |
100,000 KRW/tháng |
Dành cho SV cải thiện được điểm TOPIK sau khi nhập học |
SV đại học |
Học bổng gia đình |
20% học phí |
Có 2 hoặc hơn 2 thành viên trong gia đình đăng ký nhập học |
SV đại học và SV sau đại học chuyên ngành Đại cương |
Học bổng toàn thời gian |
Một phần học phí |
Dựa trên đề nghị của Giáo sư hướng dẫn |
SV sau đại học chuyên ngành Đại cương |
Học phí trường đại học quốc gia Pukyong
Học phí trung bình của Pukyong là khoảng 4.043.000 KRW/năm. Cụ thể các nhóm ngành như sau:
- Khoa học xã hội và nhân văn: 3.406.000 KRW/năm
- Khoa học tự nhiên: 4.109.000 KRW/năm
- Nghệ thuật và giáo dục: 4.163.000 KRW/năm
- Kỹ thuật: 4.357.000 KRW/năm
Chương trình đào tạo tại đại học quốc gia Pukyong
Đại học trực thuộc |
Chuyên ngành đào tạo |
Bộ môn chuyên ngành tự do toàn cầu |
|
Đại học KHXH&NV |
|
Đại học KHTN |
|
Đại học kinh doanh |
|
Đại học kỹ thuật |
|
Đại học khoa học thủy sản |
|
Đại học công nghệ môi trường đại dương |
|
Đại học ứng dụng tương lai |
|