Thông báo tuyển Sinh Du Học Hàn Quốc - Đại Học Koje
Công Ty Du Học Quốc Tế Trần Quang, Thông báo tuyển Sinh du học Hàn Quốc tại trường Đại Học Koje 2023 với hệ vừa học vừa làm
Xem nhanh
Hệ tiếng đại học koje 2023
Kỳ nhập học: 1 năm có 4 kỳ vào tháng 3,6,9,12. Lịch trình tuyển sinh
Phân loại
|
Lịch trình
|
|||
Kỳ mùa hè
|
Kỳ mùa thu
|
Kỳ mùa đông
|
Kỳ mùa xuân
|
|
Nộp hồ sơ
|
Đầu tháng 12 ~ Cuối tháng 2
|
Đầu tháng 3 ~ Cuối tháng 5
|
Đầu tháng 6 ~ Cuối tháng 8
|
Đầu tháng 9 ~ Cuối tháng 11
|
Phỏng vấn online
|
||||
Công bố người trúng tuyển
|
||||
Thời gian nhập học
|
Giữa tháng 5
|
Đầu tháng 9
|
Cuối tháng 11
|
Đầu tháng 3
|
Lịch trình đào tạo
|
Giữa tháng 5~Cuối tháng 7
|
Đầu tháng 9 ~ Giữa tháng 11
|
Cuối tháng 11 ~ Cuối tháng 1
|
Đầu tháng 3~Đầu tháng 5
|
Điều kiện tuyển sinh đại học koje 2023
- Tốt nghiệp THPT không quá 2 năm + Học lực THPT: >7.0
Thành phần hồ sơ
1. Đơn đăng ký (theo mẫu)
2. Giới thiệu bản thân, kế hoạch học tập (theo mẫu)
3. Bằng tốt nghiệp và học bạ THPT (xác nhận lãnh sự)
4. Sổ hộ khẩu hoặc giấy khai sinh (Hồ sơ có thể xác thực mối quan hệ của học sinh với bố mẹ)
5. Xác nhận số dư ngân hàng của bản thân hoặc người bảo lãnh với giá trị 10.000usd trở lên (có thời hạn trong vòng 3-12 tháng, dùng để xin mã code visa)
6. Giấy xác nhận công việc và thu nhập hoặc Đăng ký kinh doanh và Giấy nộp thuế của bố mẹ
7. Giấy khám sức khỏe
8. Bản sao hộ chiếu của học sinh
9. 5 ảnh (phông trắng, kích cỡ 3.5x4.5, chụp 6 tháng gần nhất) nổi tiếng với khoa đóng tàu Chi phí (tiêu chuẩn 1 năm, đơn vị: KRW)
2. Giới thiệu bản thân, kế hoạch học tập (theo mẫu)
3. Bằng tốt nghiệp và học bạ THPT (xác nhận lãnh sự)
4. Sổ hộ khẩu hoặc giấy khai sinh (Hồ sơ có thể xác thực mối quan hệ của học sinh với bố mẹ)
5. Xác nhận số dư ngân hàng của bản thân hoặc người bảo lãnh với giá trị 10.000usd trở lên (có thời hạn trong vòng 3-12 tháng, dùng để xin mã code visa)
6. Giấy xác nhận công việc và thu nhập hoặc Đăng ký kinh doanh và Giấy nộp thuế của bố mẹ
7. Giấy khám sức khỏe
8. Bản sao hộ chiếu của học sinh
9. 5 ảnh (phông trắng, kích cỡ 3.5x4.5, chụp 6 tháng gần nhất) nổi tiếng với khoa đóng tàu Chi phí (tiêu chuẩn 1 năm, đơn vị: KRW)
Phân loại
|
Kỳ mùa hè
|
Kỳ mùa thu
|
Kỳ mùa đông
|
Kỳ mùa xuân
|
|
Học phí
|
850.000
|
850.000
|
850.000
|
850.000
|
|
Ký túc và tiền ăn
|
Phí ký túc (bao gồm kỳ nghỉ)
|
344.000
|
236.500
|
301.000
|
236.500
|
Ăn sáng (bao gồm kỳ nghỉ)
|
58.000
|
104.000
|
38.000
|
106.000
|
|
Bảo hiểm (1 năm)
|
200.000
|
|
|
|
|
Chi phí khác (giáo trình, phí trải nghiệm văn hóa)
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
|
Cộng
|
1.602.000
|
1.340.500
|
1.339.000
|
1.342.500
|
|
5.624.000
|
-
Phí ký túc và các chi phí kể trên có thể thay đổi tùy theo lịch trình từng năm học.
-
Phí bảo hiểm nộp 1 lần khi nhập học lần đầu tiên. (có giá trị trong vòng 1 năm)
Đại học koje 2023 hệ đại học
Kỳ nhập học: 1 năm có 2 kỳ nhập học vào tháng 3 và tháng 9 hàng năm. Lịch trình tuyển sinh đại học Koje 2022 hệ đại học
Phân loại
|
Lịch trình
|
Ghi chú
|
|
Học kỳ 1 (mùa xuân)
|
Học kỳ 2 (mùa thu)
|
||
Nộp hồ sơ
|
11/2021-2/2022
|
5/2022-8/2022
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
Phỏng vấn
|
11/2021-2/2022
|
6/2022-8/2022
|
|
Công bố người trúng tuyển
|
12/2021-2/2022
|
6/2022-8/2022
|
|
Ngày khai giảng
|
28/2/2022
|
9/2022
|
|
Điều kiện tuyển sinh đại học koje 2023
+ Học lực: Tốt nghiệp THPT trở lên (hệ đại học) + Năng lực tiếng:
-
Chương trình cơ bản: TOPIK 3 (hoặc KLAT 3) trở lên
-
Chương trình công nghiệp gốc đại học koje 2023 (chuyên ngành kỹ thuật đóng tàu), khoa nấu ăn làm bánh: TOPIK 2 (hoặc KLAT 2) trở lên (tuy nhiên sau khi nhập học phải hoàn thành chương trình đào tạo tiếng hàn riêng biệt, chi phí đào tạo do sinh viên tự chi trả)
Thành phần hồ sơ
1. Đơn đăng ký (theo mẫu)
2. Giới thiệu bản thân và kế hoạch học tập (theo mẫu)
3. Bản xác nhận lãnh sự học bạ và bằng tốt nghiệp bậc học cao nhất
4. Bản sao Chứng minh thư (bản thân và bố mẹ)
5. Bản sao Sổ hộ khẩu và giấy khai sinh
6. Xác nhận số dư ngân hàng của bản thân hoặc người bảo lãnh với giá trị 18.000usd trở lên (kỳ hạn hơn 1 tháng, Giấy xác nhận số dư của ngân hàng chỉ chấp nhận hiệu lực trong 30 ngày) (kèm theo đăng ký kinh doanh, tờ khai nộp thuế hoặc bản chứng nhận công việc và nghề nghiệp của người bảo lãnh)
7. Bản sao hộ chiếu
8. Chứng chỉ tiếng Hàn
9. Bản sao chứng minh thư người nước ngoài (với người đang cư trú tại Hàn)
10. Bảng chứng nhận thành tích, bảng điểm chuyên cần của Trung tâm tiếng hàn trường (nếu có)
11. 3 ảnh chân dung (phông trắng, kích cỡ 3,5x4,5)
12. Giấy khám sức khỏe
2. Giới thiệu bản thân và kế hoạch học tập (theo mẫu)
3. Bản xác nhận lãnh sự học bạ và bằng tốt nghiệp bậc học cao nhất
4. Bản sao Chứng minh thư (bản thân và bố mẹ)
5. Bản sao Sổ hộ khẩu và giấy khai sinh
6. Xác nhận số dư ngân hàng của bản thân hoặc người bảo lãnh với giá trị 18.000usd trở lên (kỳ hạn hơn 1 tháng, Giấy xác nhận số dư của ngân hàng chỉ chấp nhận hiệu lực trong 30 ngày) (kèm theo đăng ký kinh doanh, tờ khai nộp thuế hoặc bản chứng nhận công việc và nghề nghiệp của người bảo lãnh)
7. Bản sao hộ chiếu
8. Chứng chỉ tiếng Hàn
9. Bản sao chứng minh thư người nước ngoài (với người đang cư trú tại Hàn)
10. Bảng chứng nhận thành tích, bảng điểm chuyên cần của Trung tâm tiếng hàn trường (nếu có)
11. 3 ảnh chân dung (phông trắng, kích cỡ 3,5x4,5)
12. Giấy khám sức khỏe
Các chuyên ngành tuyển sinh người nước ngoài năm 2023
Chương trình đào tạo
|
Chỉ tiêu
|
Hệ đào tạo
|
||
Khối kỹ thuật
|
Khoa kỹ thuật đóng tàu cơ khí tích hợp AI - Chuyên ngành smart mobility (di chuyển thông minh) - Chuyên ngành đóng tàu biển
|
5 người
|
3 năm
|
|
Khoa kỹ thuật công nghiệp tương lai
|
Chuyên ngành Meister tàu biển
|
5 người
|
2 năm
|
|
Chuyên ngành kỹ thuật điện
|
5 người
|
2 năm
|
||
Chuyên ngành kỹ thuật đóng tàu (ngành công nghiệp gốc)
|
40 người
|
2 năm
|
||
Khối xã hội nhân văn
|
Khoa nấu ăn và làm bánh
|
20 người
|
2 năm
|
Học phí đại học koje 2023 (Đơn vị tính: KRW)
Khối ngành (khoa)
|
Phí nhập học
|
Học phí
|
Ghi chú
|
Khối kỹ thuật - Khoa kỹ thuật đóng tàu cơ khí tích hợp AI (Chuyên ngành smart mobility(di chuyển thông minh), Chuyên ngành đóng tàu biển) - Khoa kỹ thuật công nghiệp tương lai (Chuyên ngành Meister tàu biển, Chuyên ngành kỹ thuật điện, Chuyên ngành kỹ thuật đóng tàu (ngành công nghiệp gốc)
|
230.000
|
3.019.000
|
Phí nhập học chỉ cần nộp 1 lần vào lần đầu nhập học
|
Khoa nấu ăn và làm bánh
|
230.000
|
2.579.000
|
Phí ký túc đại học koje 2023
Loại phòng
|
Phí
|
Ghi chú
|
2 người
|
770.000
|
Theo tiêu chuẩn phí ký túc của học kỳ 2 năm 2021
|
3 người
|
570.000
|
|
4 người
|
498.000
|
Học bổng dành cho du học sinh Quốc tế của trường đại học koje 2023
Đối tượng
|
Tiêu chuẩn xét học bổng
|
|
Sinh viên mới nhập học
|
Hoàn thành chương trình tiếng tại trường và đại học liên kết hợp tác
|
- Miễn phí nhập học với học sinh hoàn thành chương trình học tiếng tại trường Koje.
- Giảm học phí tùy theo thành tích nhập học và năng lực tiếng hàn (TOPIK) : + TOPIK 4 trở lên: 40% + TOPIK 3 : 30% + TOPIK 2 : 25% + TOPIK 1 : 20%
|
Sinh viên nước ngoài
|
- TOPIK 4 trở lên: giảm 40% học phí và phí nhập học - Thành tích nhập học : + Hơn 90 điểm: giảm 35% học phí và phí nhập học + 80-89 điểm: giảm 30% học phí và phí nhập học + 70-79 điểm : giảm 25% học phí và phí nhập học + 60-69 điểm : giảm 20% học phí và phí nhập học (Người có thành tích dưới 60 điểm không đỗ)
|
|
Sinh viên đang học
|
Giảm học phí tùy theo thành tích của kỳ học trước đó. Điểm TB dưới 2.0 không được xét học bổng. + Nhóm 20% hạng đầu: 35% học phí + Nhóm 80% hạng đầu: 30% học phí + Nhóm 20% hạng sau: 25% học phí
|
Tiêu chuẩn cấp học bổng theo năng lực tiếng hàn
Loại
|
TOPIK
|
Tiền học bổng (won)
|
Ghi chú
|
A
|
Cấp 6
|
500.000
|
Ngoại trừ trường hợp đã được cấp học bổng cho học kỳ tương ứng khi mới nhập học (Không công nhận thăng hạng trong học kỳ nhập học)
|
B
|
Cấp 5
|
300.000
|
|
C
|
Cấp 4
|
200.000
|
|
D
|
Cấp 3
|
100.000
|
Du học sinh có TOPIK 3 trở lên khi nhập học đã được xét theo diện học bổng đặc biệt cho người nước ngoài nên học bổng này chỉ dành cho những trường hợp thăng hạng TOPIK.
Danh sách chuyên mục