Trường Đại Học Inje Hàn Quốc
Đại học Inje có 2 cơ sở chính: Gimhae (Gyeongsangnam) và Busan. Thành phố Gimhae thuộc tỉnh Gyeongsang Nam, Hàn Quốc. Nơi đây là nơi sinh của cựu tổng thống Hàn Quốc Roh Moo-hyun. Và là thành phố có câu lạc bộ bóng đá Gimhae FC. Gimhae được biết đến là thành phố giàu giá trị lịch sử với kho tàng khảo cổ học giá trị. Ngoài ra, thành phố còn có nhiều địa điểm thu hút du lịch nổi bật của Hàn Quốc. Các chuyên ngành của trường có thể kể đến như các ngành khoa học, công nghệ …
Trường đứng hạng thứ 8 trong bảng xếp hạng trường đại học toàn diện (JoongAng Daily’s) năm 2014.
II. Đặc điểm nổi bật của trường
- Trường luôn được đánh giá cao về chất lượng giảng dạy bởi đội ngũ giáo viên và giáo sư giỏi, giáo viên xuất sắc (92% tổng số giáo viên có bằng tiến sĩ) và tỷ lệ đảm bảo giảng dạy cao.
- Trường có hệ thống cơ sở vật chất hiện đại, khuôn viên rộng lớn hỗ trợ sinh viên học tập và nghiên cứu trong điều kiện tốt nhất.
- Đại học Inje cung cấp chương trình đại học và sau đại học với chất lượng cao dành cho sinh viên với công việc giảng dạy, nghiên cứu và phục vụ cộng đồng.
- Đạt tỉ lệ 95% sinh viên ra trường trong 1 năm có công việc với mức lương bình quân 2.600$/tháng.
- Sinh viên của trường Inje được giảm chi phí y tế tại những bệnh viện Inje University Paik Hospitals (có 5 bệnh viện trên khắp cả nước).
- Trường Đại học Inje nằm ở vị trí có hệ thống xe bus thuận tiện di chuyển, chỉ mất 1 giờ đến Busan và 3 giờ đến Seoul.
- Trường đại học Inje được Bộ Giáo dục và Đào tạo Hàn Quốc chọn để trở thành thành viên của chương trình PRIME năm 2016 (đây là chương trình giáo dục đáp ứng theo nhu cầu của ngành công nghiệp, một dự án được thiết kế nhằm thúc đẩy sự tăng trưởng trong các lĩnh vực kỹ thuật), dự án sẽ mang lại 42 triệu đô la trong 3 năm cho trường Inje.
1. Hệ tiếng
a. Kỳ nhập học: 1 năm có 4 kỳ: tháng 3, 6, 9 và 12 hàng năm. Một học kỳ kéo dài trong khoảng 10 tuần
b. Lịch trình tuyển sinh năm 2023
Học kỳ |
Hạn nộp hồ sơ |
Thời gian đào tạo |
Mùa xuân |
06/01/2023 |
06/03-12/05/2023 |
Mùa hè |
07/04/2023 |
05/06-11/08/2023 |
Mùa thu |
07/07/2023 |
04/09-17/11/2023 |
Mùa đông |
06/10/2023 |
04/12/2023-09/02/2024 |
c. Điều kiện tuyển sinh
- Tốt nghiệp THPT không quá 2 năm.
- Học lực THPT: > 6.5 trở lên.
- Giấy đăng ký nhập học và đơn đăng ký nhập học: Dowload tại trang web Korean.inje.ac.kr
- Học bạ và Bằng tốt nghiệp đối với bậc học cao nhất (hợp pháp lãnh sự)
- Hồ sơ xác thực quốc tịch và nhân thân (bản sao hộ chiếu; CCCD học sinh & bố mẹ; giấy khai sinh, sổ hộ khẩu)
- Giấy xác minh thu nhập và nghề nghiệp của bố mẹ hoặc đăng ký kinh doanh và giấy xác nhận nộp thuế
- Chứng minh thư người nước ngoài (với người đang cư trú tại Hàn)
- Xác nhận số dư ngân hàng của bản thân hoặc người bảo lãnh với giá trị 10.000usd trở lên (cấp trong vòng 1 tháng tính đến ngày nộp đăng ký).
- Đại học Inje thuộc nhóm trường top 3 áp dụng từ tháng 3/2023-2/2024 do đó cần mở sổ phong tỏa 10,000usd tại ngân hàng Hàn Quốc ở Việt Nam.
- 4 ảnh (3x4, phông trắng)
e. Chi phí (đơn vị: KRW)
Loại phí |
Chi tiết |
Phí tuyển sinh |
50.000 KRW |
Học phí 1 năm (40 tuần) |
5.000.000 KRW/năm |
Phí bảo hiểm |
100.000 KRW |
Phí KTX |
720.000 KRW/3 tháng (2 người/1 phòng, không bao gồm bữa ăn) |
2. Hệ Đại học và sau Đại học
a. Kỳ nhập học: 1 năm có 2 đợt nhập học: Tháng 3, Tháng 9
b. Điều kiện tuyển sinh:
- Học lực: Tốt nghiệp THPT trở lên (hệ đại học), đại học trở lên (hệ sau đại học)
- Năng lực tiếng: Đáp ứng 1 trong các điều kiện về năng lực tiếng như sau:
- Hoàn thành chương trình đào tạo tiếng Hàn cấp 4 do cơ quan đào tạo tiếng Hàn trực thuộc trường đại học tiến hành.
- Đỗ trong kỳ thi năng lực tiếng Hàn do trường Inje tổ chức.
- Thành tích đạt được qua các kỳ thi tiếng anh được công nhận áp dụng tiêu chuẩn như sau: (Tuy nhiên sinh viên đại học phải có năng lực giao tiếp tiếng hàn cơ bản)
Kì thi |
TOEFL |
IELTS |
TEPS |
Ghi chú |
||
PBT |
CBT |
iBT |
||||
Thành tích chuẩn |
550 |
210 |
80 |
5.5 |
550 |
c. Thành phần hồ sơ
|
* Hệ đại học
- Học phí: Tham khảo tại bảng các ngành đào tạo hệ đại học.
- Phí nhập học: 745,000 KRW.
Khối ngành |
Chương trình |
Học phí |
Khoa học xã hội nhân văn |
Thạc sĩ |
4,124,000 |
Tiến sĩ (Hệ liên kết Thạc sĩ+Tiến sĩ) |
4,282,000 |
|
Khoa học tự nhiên |
Thạc sĩ |
4,899,000 |
Tiến sĩ (Hệ liên kết Thạc sĩ + Tiến sĩ) |
5,084,000 |
|
Kỹ thuật/Năng khiếu nghệ thuật |
Thạc sĩ |
5,654,000 |
Tiến sĩ (Hệ liên kết Thạc sĩ + Tiến sĩ) |
5,864,000 |
|
Y học |
Thạc sĩ |
6,297,000 |
Tiến sĩ (Hệ liên kết Thạc sĩ + Tiến sĩ) |
6,979,000 |
IV. Các chuyên ngành đào tạo tuyển sinh du học sinh quốc tế năm 2023
1. Hệ đại học
Khối ngành |
Chuyên ngành |
Học phí (KRW) |
Y |
Khoa y dự bị (Chỉ tuyển sinh đợt 1/2023) |
5,125,000 |
Dược |
Khoa dược |
|
Điều dưỡng |
Khoa điều dưỡng |
3,599,000 |
Y tế- bảo vệ sức khỏe |
Khoa vật lý trị liệu |
|
Khoa chăm sóc thú y |
||
Khoa kĩ thuật y tế an toàn |
||
Thực phẩm dinh dưỡng- Công nghệ thực phẩm |
||
Ngành kĩ thuật y sinh |
4,167,000 |
|
Khoa bệnh lý lâm sàng |
3,599,000 |
|
Khoa trị liệu nghề nghiệp |
||
Khoa học xã hội |
Khoa cảnh sát- hành chính |
2,954,000 |
Khoa truyền thông |
3,004,000 |
|
Khoa luật |
2,954,000 |
|
Khoa hành chính y tế |
||
Khoa phúc lợi xã hội |
||
Khoa tư vấn tâm lý trị liệu |
||
Kinh doanh |
Khoa kinh doanh |
|
Khoa thương mại quốc tế |
||
Nghệ thuật tự do |
Khoa nội dung văn hóa |
|
Khoa chuyên ngành tự do |
||
Khoa âm nhạc |
4,330,000 |
|
Kỹ thuật |
Khoa kiến trúc |
4,167,000 |
Khoa truyền thông đa phương tiện |
3,529,000 |
|
Khoa kĩ thuật năng lượng tương lai |
4,167,000 |
|
Khoa kĩ thuật kinh doanh công nghiệp |
||
Khoa kiến trúc nội thất |
3,529,000 |
|
Khoa hình ảnh webtoon |
||
Khoa điện tử -CNTT-Cơ khí và Kỹ thuật ô tô |
4,167,000 |
|
Khoa phòng chống thiên tai |
||
Khoa thiết kế máy tính |
3,529,000 |
|
Tổng hợp BNIT |
Khoa kĩ thuật tổng hợp Nano |
4,167,000 |
Khoa kĩ thuật CNTT y tế và chăm sóc sức khỏe |
||
Khoa kĩ thuật Y sinh |
3,599,000 |
|
Khoa bức xạ hóa |
3,529,000 |
|
Khoa kĩ thuật dược phẩm |
4,167,000 |
|
Tổng hợp AI |
Khoa kĩ thuật máy tính |
|
Khoa kĩ thuật Big Data AI |
2. Học bổng
Đại Học |
Học bổng theo thành tích |
|
Học bổng TOPIK |
Cấp học bổng tùy theo bậc TOPIK |
|
|
||
|
||
|
||
Học bổng hỗ trợ sinh hoạt |
Chọn ra sinh viên được hỗ trợ dựa trên sự tiến cử của giáo sư, mức độ tham gia chương trình nhà trường, hoàn cảnh gia đình, số lần tư vấn,…. Hỗ trợ tối đa 1,000,000 KRW/1 kỳ |
|
Sau Đại Học |
|
|
|
V. Cơ sở vật chất của trường
- Đại học Inje có sức chứa đến 2.500 sinh viên gồm 7 tòa ký túc xá, bao gồm Indeokjae Yeonggwan, Yanghyeonjae, Baekyangjae, Gosiwon và Ký túc xá Cao đẳng Y tế (cơ sở Busan). Ngoài ra, cơ sở Yanghyunjae củng mở cửa để thuận tiện cho sinh viên quốc tế.
- Thông tin sinh hoạt: Bữa sáng 07:30 - 10:00 / Bữa tối 17:00 – 19:00
- Cơ sở vật chất:
Phòng sinh viên được trang bị giường cá nhân, bàn (và ghế), tủ quần áo, quạt điện và bộ tản nhiệt, điều hòa và nóng lạnh, điện thoại, bình chữa cháy xách tay, dụng cụ vệ sinh, thùng rác và trang bị wi-fi.
- Sinh viên nội trú sẽ mua đồ vệ sinh cá nhân và khăn trải giường
- Trong phòng: Giường, bàn, ghế, tủ quần áo (và tủ giày), điều hòa và nóng lạnh, điện thoại, bình chữa cháy xách tay, dụng cụ vệ sinh, thùng rác
- Tiện nghi chung (ở mỗi tầng): Phòng tắm vòi sen
- Cơ sở vật chất khác: phòng giặt ủi, phòng tập thể dục, phòng bóng bàn, máy photocopy/phòng ATM, phòng tập thể dục nhóm, phòng hội thảo, phòng đọc sách, phòng máy tính, nhà ăn ký túc xá, cửa hàng, góc ăn nhẹ, v.v.