Trường Đại học Koje - Hàn Quốc
Thông tin chung
- Tên tiếng Hàn: 거제대학교
- Tên tiếng Anh: Koje University
- Năm thành lập: 1989
- Địa chỉ: 91 Majeon 1-gil, Geoje-si, Gyeongsangnam-do
- Website: koje.ac.kr
- Tên tiếng Hàn: 거제대학교
- Tên tiếng Anh: Koje University
- Năm thành lập: 1989
- Địa chỉ: 91 Majeon 1-gil, Geoje-si, Gyeongsangnam-do
- Website: koje.ac.kr
- Trường Đại học Koje được chủ tịch tập đoàn Daewoo - Kim Woo Joong. Tọa lạc tại Geoje - trung tâm của ngành công nghệ đóng tàu tại Hàn Quốc, Đại học Koje tạo điều kiện cho sinh viên thực tập ngay cả khi đang còn học tập tại trường.
- Chính vì vậy, Đại học Koje là sự lựa chọn tuyệt vời cho những bạn du học sinh theo học chương trình tiếng và học lên chuyên ngành (D2) đồng thời có mong muốn chuyển đổi sang Visa E7
- Là một trong những trường Đại học có chất lượng giảng dạy tốt trong lĩnh vực công nghệ đóng tàu và kỹ thuật hàng hải của Bộ Giáo Dục Hàn Quốc
- Đại học Koje được công nhận là trường xuất sắc về quản lý và đào tạo du học sinh bởi Bộ Giáo Dục, Khoa học và Công nghệ, Bộ Tư Pháp Hàn Quốc
- Được bộ Giáo dục công nhận đạt chuẩn quốc tế
- Sinh viên theo học tại Đại học Koje có cơ hội được nhà trường cấp Visa E7 để ở lại Hàn Quốc làm việc sau khi tốt nghiệp
- Các kỳ nhập học
- Đại học Koje tuyển sinh liên tục các hệ D2, D4-1 hàng năm vào các tháng 3,9.
- Các hệ đại học tại Đại học Koje:
- Hệ tiếng D4-1:
- Tốt nghiệp THPT
- GPA 3 năm trung bình >6.5
- Trình độ ngoại ngữ: Không yêu cầu chứng chỉ
- Không có tiền án, tiền sự
- Hệ Đại học D2:
- Điều kiện tuyển sinh:
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Trình độ ngoại ngữ >= TOPIK 3
- Các chuyên ngành đào tạo và học phí
Chuyên ngành |
Học phí |
|
3.019.000 KRW |
|
3.019.000 KRW |
|
3.019.000 KRW |
|
3.019.000 KRW |
|
2.579.000 KRW |
|
2.579.000 KRW |
|
2.786.000 KRW |
|
2.579.000 KRW |
|
3.442.000 KRW |
|
3.019.000 KRW |
-
Phí nhập học: 400.000 KRW (Chỉ nộp một lần)
-
Du học hệ Tiếng D4-1 tại Đại học Koje:
Tên khoản |
Chi phí |
Ghi chú |
Phí nhập học |
30.000 KRW |
|
Học phí |
6.000.000 KRW |
1 năm |
Bảo hiểm |
200.000 KRW |
1 năm |
Ký túc xá |
1.039.000 KRW |
2 học kỳ trong năm |
Các chi phí khác |
600.000 KRW |
giáo trình, tài liệu học tập, chi phí trải nghiệm thực tế, văn hóa Hàn Quốc |
Chế độ học bổng:
- Học bổng dành cho tân sinh viên:
- TOPIK 4: giảm 40% học phí
- TOPIK 3: giảm 30%
- TOPIK 2: giảm 20%
- GPA 3.0: giảm 30% học phí
- GPA 2.5: giảm 25% học phí
- Học bổng chăm chỉ:
- Sinh viên có thái độ học tập tốt, đi học đầy đủ sẽ được nhận học bổng từ trung tâm đào tạo quốc tế. Giá trị học bổng tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể.
- Cơ sở vật chất tại trường Đại học Koje:
- Cơ sở vật chất của trường hiện đại, đầy đủ, tiện nghi và phù hợp với các ngành học. Tạo điều kiện vừa học tập vừa thực hành của các bạn học sinh. Ngoài ra các ngành học yêu cầu thực tế nhiều cũng luôn được chú trọng đầu tư để sinh viên dễ dàng thích nghi với những sự phát triển của xã hội.
- Ký túc xá tại Đại học Koje được trang bị đủ các thiết bị bàn ghế. Trong một phòng sẽ có đầy đủ giường, nhà tắm nóng lạnh, nhà ăn và các thiết bị thiết yếu khác cho sinh viên theo học tại đây
- Ngoài ra khi đóng tiền ký túc xá sẽ bao gồm thêm cả tiền ăn sáng.
Loại |
Phòng 2 |
Phòng 3 |
Phòng 4 |
Tổng |
Đối tượng |
Nam |
100 |
57 |
188 |
345 |
Học sinh mới, học sinh cũ (nam) |
Nữ |
80 |
30 |
84 |
194 |
Học sinh mới, học sinh cũ (nữ) |
Tổng |
180 |
87 |
272 |
539 |
Hồ sơ đăng ký:
STT |
Loại giấy tờ cần nộp |
Ghi chú |
1 |
Bản khai thông tin học sinh và gia đình |
Theo mẫu của Trung tâm khi đến đăng ký |
2 |
Ảnh 3,5×4,5 và ảnh 4×6 |
Nền trắng, trong vòng 6 tháng Mỗi loại 10 hình |
3 |
Hộ chiếu |
Bản gốc (còn hạn ít nhất 1 năm) |
4 |
Bằng tốt nghiệp THPT |
Bản gốc |
5 |
Học bạ cấp 3 |
Bản gốc |
6 |
Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời; Giấy xác nhận kết quả thi |
Bản gốc |
7 |
Bảng điểm TC/CĐ/ĐH (nếu đã học) |
Bản gốc |
8 |
Bằng tốt nghiệp TC/CĐ/ĐH (nếu đã tốt nghiệp) XN thời gian học tập/XN sinh viên nếu chưa TN |
Bản gốc |
9 |
Bằng cấp/Chứng chỉ khác (nếu có) |
Bản gốc |
10 |
Giấy khai sinh |
1 bản photo, 1 bản sao công chứng (Mang theo gốc để đối chiếu) |
11 |
CMND/CCCD của học viên, bố mẹ/ người bảo lãnh học viên |
1 bản photo, 1 bản sao công chứng (Mang theo gốc để đối chiếu) |
12 |
Giấy Xác nhận thông tin cư trú mẫu CT07 (hoặc Giấy Xác nhận hủy đăng ký cư trú mẫu CT08) |
Bản gốc |
13 |
Hộ khẩu của học viên và bố mẹ/ người bảo lãnh |
1 bản photo, 1 bản sao công chứng (Mang theo gốc để đối chiếu) |
14 |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
1 bản photo, 1 bản sao công chứng (Mang theo gốc để đối chiếu) |
15 |
Sổ K-study (sổ tại Wooribank/Shinhanbank) |
Có thể bổ sung sau |
16 |
Các giấy tờ chứng minh công việc gia đình |
1 bản photo, 1 bản sao công chứng (Mang theo gốc để đối chiếu) |
* Có thể nộp trước các giấy tờ cơ bản (In đậm), Trung tâm sẽ hướng dẫn bổ sung giấy tờ còn thiếu. |