Trường Đại Học Kyonggi Hàn Quốc

Thông tin chung
  • Tên tiếng Hàn: 경기대학교
  • Tên tiếng Anh: Kyonggi University
  • Loại hình: Tư thục
  • Năm thành lập: 1947
Xem nhanh
Địa chỉ:
  • Cơ sở Suwon: 154-42 Gwangyosan-ro, Yeongtong-gu, Suwon –si, Gyeonggi-do
  • Cơ sở Seoul: Graduate School Building, Gyonggidae-ro 9 gil 24, Seodaemun-gu, Seoul
Đặc điểm nổi bật
  • Đại học Kyonggi là trường đại học tổng hợp danh tiếng, với những thế mạnh về: Du lịch, Quản Trị Kinh Doanh, Thiết Kế,…
  • Các chương trình dạy học bằng Tiếng Anh hoặc Tiếng Hàn giúp sinh viên quốc tế có nhiều lựa chọn nhiều hơn.
  • Trường đại học Kyonggi liên kết với hơn 250 trường đại học hàng đầu của 40 quốc gia trên thế giới. Các ngôi trường đại học danh giá như: Đại học George Washington, Đại học Long Island, Đại học bang Michigan, Đại học Texas A & M tại Hoa Kỳ, Đại học bang Far Eastern Nga, Đại học Kinh doanh Quốc tế và Kinh tế, Đại học Thanh Hoa Trung Quốc, Đại học Osaka Sangyo, Đại học Kokugakuin Nhật Bản…
  • Chất lượng đào tạo hàng đầu và đặc biệt là Đại học Kyonggi có ký túc xá tiêu chuẩn 5*.
  • Mức học phí hợp lý so với các trường đại học có cùng chuyên ngành đào tạo và thứ bậc xếp hạng.
  • Chính sách học bổng vô cùng tốt.
Cơ sở vật chất hiện đại:
  • Cơ sở vật chất hiện đại, tiên tiến giúp sinh viên có thể thực hành và nghiên cứu phục vụ cho các ngành học chuyên sâu.
  • Phòng hội trường lớn phục vụ các hoạt động lớn của nhà trường cũng như sinh viên.
  • Thư viện ở Suwon Campus có hơn 590,000 cuốn sách cùng nhiều tài liệu CD/DVD hay tạp chí hàn lâm và có 2,000 chỗ ngồi.
  • Thư viện ở Seoul Campus sở hữu 2 hệ thống truy xuất thông tin và truy cập thông tin trên máy tính để giúp sinh viên sử dụng thư viện hiệu quả hơn.
  •  Quá trình hình thành và phát triển
  • Trường Đại học Kyonggi Hàn Quốc được thành lập năm 1947 và phát triển trung tâm Giáo dục ngôn ngữ vào năm 1998.
  • Đây là trường Đại học tư thục ưu tú trong TOP những trường đại học khu vực Seoul và Suwon (Gyeonggi-do).
Đại học Kyonggi là trường cấp mã code visa năm 2023.
Các kỳ nhập học và điều kiện tuyển sinh từng hệ
  • Hệ tiếng
  • Kỳ nhập học: 1 năm có 4 kỳ nhập học vào tháng 3,6,9 và 12.
  • Điều kiện tuyển sinh:
  • Tốt nghiệp THPT không quá 1 năm
  • Học lực THPT: >6.5
Thành phần hồ sơ:
  1. Đơn đăng ký
  2. Bảo sao hộ chiếu
  3. Bản gốc xác thực bằng TN và học bạ bậc học cao nhất
  4. Bản sao Căn cước công dân của học sinh, bố mẹ
  5. Giấy khai sinh
  6. Giấy xác nhận cư trú của cả gia đình (Sổ hộ khẩu)
  7. Giấy xác nhận nghề nghiệp và xác nhận thu nhập của bố mẹ
  8. Bản gốc xác nhận số dư ngân hàng (>10.000usd) (Từ tháng 3/2023, phải mở sổ phong tỏa 10,000usd ở ngân hàng Hàn Quốc để xin mã code visa)
  9. Giấy khám sức khỏe theo mẫu của Đai sứ quán, bao gồm kết quả khám lao phổi
Các chi phí năm 2023

Chi phí

Phí nộp hồ sơ

Học phí

Phí ký túc

Bảo hiểm

Số tiền

100,000won 

(Không hoàn trả)

5,600,000won/ 1 năm

900,000won/ 6 tháng

70,000won/ 6 tháng


Hệ đại học và sau đại học
  • Kỳ nhập học: tháng 3 và tháng 9 hàng năm
  • Điều kiện tuyển sinh:
  • Học lực: Tốt nghiệp THPT trở lên (hệ đại học), đại học trở lên (hệ sau đại học)
  • Năng lực tiếng: Đáp ứng 1 trong các điều kiện về năng lực tiếng như sau:
  • TOPIK 4 (các ngành năng khiếu nghệ thuật thể thao TOPIK 3) trở lên
  • Hoàn thành chương trình đào tạo tiếng Hàn cấp 4 (các ngành năng khiếu nghệ thuật thể thao yêu cầu cấp 3) do Viện đào tạo ngôn ngữ Sejong.
Thành phần hồ sơ:
  1. Đơn đăng ký và ảnh (2 ảnh, 3.5x4.5)
  2. Đơn đồng ý tra cứu kết quả học tập và Giấy cam kết chi trả chi phí du học
  3. Kế hoạch học tập
  4. Giấy ủy quyền và CMND của người được ủy quyền
  5. Bản sao CMT người nước ngoài
  6. Bản sao hộ chiếu, CMT
  7. Bản sao CMT/ hộ chiếu của bố mẹ học sinh
  8. Giấy chứng nhận quan hệ gia đình (Sổ hộ khẩu, Giấy khai sinh)
  9. Hồ sơ chứng minh tài chính
  10. Bản gốc xác nhận số dư ngân hàng (hơn 20.000$ kì hạn hơn 1 tháng)
  11. Bản công chứng xác nhận nghề nghiệp và thu nhập hoặc “Đăng ký kinh doanh” và “Giấy chứng nhận nộp thuế”
  12. Chứng chỉ năng lực tiếng hoặc Giấy chứng nhận hoàn thành khóa học tiếng của Trung tâm Sejong
  13.  Bản công chứng bảng thành tích của chương trình học trước đó
Mới nhập học đại học: Học bạ cấp 3
  • Chuyển tiếp đại học: Bảng điểm đại học (cao đẳng)
  • Cao học: Bảng điểm đại học (cao học)
  1. Bằng tốt nghiệp các cấp học trước đó (bao gồm bản xác thực của quốc gia)
  2. Mới nhập học đại học: Bằng TN cấp 1,2,3
  3. Chuyển tiếp đại học: Giấy chứng nhận đang học/Giấy chứng nhận TN tạm thời hoặc Bằng TN cấp 1,2,3 và cao đẳng (đại học)
  4. Cao học: Giấy chứng nhận đang học/Giấy chứng nhận TN tạm thời hoặc Bằng TN cấp 1,2,3 và đại học (cao học)
I. Hệ đại học
a. Các chuyên ngành đào tạo

Cơ sở

Đại học

Khối ngành

Khoa

Suwon

Nhân văn

Nhân văn

Ngữ văn, Ngữ văn Anh, Sử học, Văn kiện thông tin, Ngoại ngữ (Ngữ văn Đức, Ngữ văn Pháp, Ngữ văn Nhật, Ngữ văn Trung, Ngữ văn Nga)

Nghệ thuật – Thể dục

Nghệ thuật TDTT

Tạo hình 3D, Thiết kế (Thiết kế thông tin thị giác, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế trang sức, kim loại), Hội họa (Hội họa Hàn Quốc, Hội họa phương tây, Quản trị mỹ thuật, Thư pháp), Thể dục, Quản lý an ninh, Thể dục (Khoa học sức khỏe thể thao, Thể thao giải trí)

Xã hội

Xã hội

Luật, An toàn công cộng (Tâm lý học hình sự, Hành chính cảnh sát), Dịch vụ con người (Phúc lợi xã hội, Thanh thiếu niên), Nhân tài cộng đồng (Hành chính, Quốc tế học), Kinh tế (Kinh tế, Thương mại, Thống kê ứng dụng, Sở hữu trí tuệ)

Quản trị phần mềm

Quản tri kinh doanh (QTKD, Kế toán thuế vụ)

Tự nhiên

Thông tin quản trị công nghiệp, Kỹ thuật máy tính AI (Kỹ thuật máy tính, Trí tuệ nhân tạo, Bảo mật an toàn SW)

Tổng hợp

Tự nhiên

Toán, Hóa, Công nghệ sinh học (Khoa học đời sống, Công nghệ sinh học thực phẩm)

Kỹ thuật sáng tạo

Tự nhiên

Kỹ thuật kiến trúc (5 năm), Kỹ thuật hệ thống năng lượng xã hội, Kỹ thuật điện tử (Nano/Bán dẫn, Hệ thống thông tin và truyền thông), Kỹ thuật hệ thống năng lượng tổng hợp (Kỹ thuật vật liệu mới, Công nghệ hóa học), Kỹ thuật thành phố thông minh (Kỹ thuật kiến trúc, Kỹ thuật giao thông và đô thị), Kỹ thuật hệ thống máy (Kỹ thuật cơ khí, Robot thông minh)

Seoul

Văn hóa và Du lịch

Nghệ thuật TDTT

Diễn xuất, Phim hoạt hình, Truyền thông và hình ảnh

Du lịch

Phát triển du lịch, Sản phẩm văn hóa du lịch, Quản trị kinh doanh-Ẩm thực-Khách sạn (Quản trị kinh doanh khách sạn, Ẩm thực-chế biến)

1. Chi phí 
  • Phí đăng ký: 150,000won

  • Học phí (tiêu chuẩn kỳ 1 năm 2023, đơn vị tính: KRW)

Khối ngành

Đại học

Phí nhập học

Học phí

Nhân văn/ Xã hội

Đại học nhân văn (Nhân văn), 

Đại học KHXH (Quản trị kinh doanh/Xã hội), 

Đại học Quản trị phần mềm (QTKD)

143,000

3,222,000

Sư phạm/Du lịch

Đại học văn hóa du lịch (Du lịch), 

Giáo dục mầm non (Sư phạm)

3,232,000

Tự nhiên/Thể dục

Đại học khoa học tổng hợp (Tự nhiên), 

Đại học nghệ thuật TDTT (Thể thao)

3,811,000

Khoa học tổng hợp (Khoa học máy tính, An ninh tổng hợp, Công nghệ Nano)

Đại học khoa học tổng hợp (Tự nhiên), 

Đại học nghệ thuật TDTT (Nghệ thuật)

4,163,000

Khoa học công nghệ/ Nghệ thuật

Đại học khoa học sáng tạo (Kỹ thuật), 

Đại học văn hóa du lịch (Nghệ thuật), 

Đại học nghệ thuật TDTT (Nghệ thuật),

 Đại học quản trị phần mềm (Kỹ thuật quản trị công nghiệp, Kỹ thuật máy tính, Trí tuệ nhân tạo)

4,163,000

II.Hệ sau đại học

1. Các chuyên ngành

Cơ sở

Khối ngành

Khoa

Suwon

Nhân văn/ Xã hội

Ngữ văn, Tiếng Hàn sư phạm dành cho người nước ngoài, Ngữ văn Anh, Sử học, Ngữ văn Đức, Văn kiện thông tin, Sư phạm mầm non, Hành chính công, Phúc lợi xã hội, Khoa thanh thiếu niên, Khoa học tội phạm, Kinh tế học, Thống kê thông tin ứng dụng, Quản trị kinh doanh, Thương mại, Tài chính kế toán, Tâm lý tội phạm, Giáo dục học, Khoa tư vấn, Kinh doanh toàn cầu, Quản lý tài sản & Bất động sản, Big Data về an toàn công cộng

Khoa học tự nhiên

Hóa học, Khoa học đời sống, Công nghệ sinh học thực phẩm, Kỹ thuật máy tính

Kỹ thuật

Kỹ thuật công trình, Kỹ thuật kiến trúc, Kiến trúc, Kỹ thuật năng lượng môi trường, Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, Kỹ thuật vật liệu mới, Kỹ thuật giao thông và đô thị, Công nghệ hóa chất, Kỹ thuật cơ khí, Phòng chống tai nạn đô thị, An toàn xây dựng, Kỹ thuật dung hợp điện tử nano, Kỹ thuật bảo mật an toàn SW

Nghệ thuật TDTT

Mỹ thuật, Khoa học thể thao, Bảo an, Thiết kế công nghiệp, Nghệ thuật thị giác toàn cầu

Seoul

Nhân văn/ Xã hội

Quản trị du lịch, Phát triển du lịch nghỉ dưỡng, Quản trị khách sạn, Quản lý nấu ăn và dịch vụ nhà hàng, Quản trị công nghiệp rượu, Hội nghị quốc tế sự kiện du lịch, Thương mại điện tử, Khoa nghề nghiệp, Văn hóa phương đông, Truyền thông báo chí, Trị liệu mỹ thuật

Khoa học tự nhiên

Y học thay thế

Nghệ thuật TDTT

Diễn xuất, Phim hoạt hình, Âm nhạc kỹ thuật số, Nghệ thuật hình ảnh, Nghệ thuật biểu diễn, Âm nhạc toàn cầu

2. Chi phí 
  • Phí đăng ký: 80,000won

  • Học phí (tiêu chuẩn kỳ 1 năm 2023, đơn vị tính: KRW)

Khối ngành

Phí nhập học

Học phí

Nhân văn/Xã hội

888,000

4,729,000

Tự nhiên/Thể dục

5,338,000

Kỹ thuật/Nghệ thuật

5,970,000

3. Học bổng

Phân loại

Điều kiện

Học bổng

Ghi chú

Học bổng dành cho học kỳ đầu tiên

TOPIK 6 hoặc IELTS 9.0

70% học phí + 30% sinh hoạt phí

Sinh hoạt phí được cấp sau khi tham gia các chương trình trước khi nhập học theo yêu cầu của nhà trường như OT và sẽ được chuyển vào tài khoản của SV.

TOPIK 5 hoặc IELTS 8.0

40% học phí + 30% sinh hoạt phí

TOPIK 4 hoặc IELTS 7.0

20% học phí + 30% sinh hoạt phí

Các trường hợp còn lại

30% sinh hoạt phí

Học bổng dành cho các học kỳ tiếp theo

Thuộc nhóm 2% SV thành tích cao nhất

70% học phí + 30% sinh hoạt phí

Đạt ít nhất 15 tín chỉ trong học kỳ trước đó (SV năm 4 cần đạt 12 tín chỉ). SV năm 4 không có TOPIK 4 trở lên không được xét học bổng

Thuộc nhóm 6% SV thành tích cao nhất

50% học phí + 30% sinh hoạt phí

Thuộc nhóm 8% SV thành tích cao nhất

30% học phí + 20% sinh hoạt phí

Thuộc nhóm 34% SV thành tích cao nhất

20% học phí + 20% sinh hoạt phí

Miễn phí nhập học

Sinh viên đăng ký 4 học kỳ trở lên trong chương trình khóa tiếng tại trường đại học Kyonggi hoặc thông qua các đối tác có ký kết giảm học phí với trường

Miễn 100% phí nhập học

 

Học bổng TOPIK

TOPIK 4

200,000won

Chỉ dành cho năm 1,2

TOPIK 5

400,000won

Dựa theo việc nâng hạng TOPIK

TOPIK 6

600,000won

Học bổng dành cho thành viên BCH hội sinh viên

Hội trưởng

1,500,000won

Nộp báo cáo hoạt động hàng tháng, bản cam kết và nhật ký công việc

Hội viên

1,000,000won

SV hoạt động tích cực (Thời gian hoạt động >80h)

500,000won

Phải có thư giới thiệu của giáo viên và tài liệu chứng minh

Quản lý 50 SV trở lên

200,000won

 

4. Cơ sở vật chất của trường

Ký túc xá 

  • Ký túc xá có quy mô lớn: 1058 phòng và sức chứa 2,016 người (1032 nữ, 984 nam)

  • Phòng đơn: 100 phòng (52 phòng nữ, 48 phòng nam)

  • Phòng đôi: 958 phòng (490 phòng nữ, 468 phòng nam)  

  • Tiện ích trong phòng: internet, điều hòa, bàn học, tủ quần áo, giường và nhà vệ sinh, phòng tắm.

  • Tiện ích công cộng: nhà ăn, phòng gym, cửa hàng tiện lợi, phòng giặt, quán café, khu nghỉ ngơi, văn phòng phẩm.

Phân loại

Phòng 1 người

Phòng 2 người

Thời gian

Học kỳ 4 tháng

(16 tuần)

Tiền cọc

100,000won

100,000won

Học kỳ 1 (cuối tháng 2 ~ cuối tháng 6)

Học kỳ 2 (cuối tháng 8 ~ cuối tháng 12)

Phí ký túc

2,225,200won

1,551,600won

Phí Internet

20,000won

20,000won

Học kỳ 6 tháng 

(25 tuần)

Tiền cọc

100,000won

100,000won

Học kỳ 1 (cuối tháng 2 ~ cuối tháng 8)

Học kỳ 2 (cuối tháng 8 ~ cuối tháng 12)

Phí ký túc

3,337,800won

2,327,400won

Phí Internet

30,000won

30,000won


5. Hoạt động ngoại khóa của trường đại học Kyonggi
  • Cuộc thi nói tiếng Hàn (Học kỳ mùa xuân): Sinh viên dưới sự hướng dẫn của giáo viên sẽ phát biểu bằng tiếng Hàn về việc trải nghiệm cuộc sống ở trường và Hàn Quốc cũng như về sự khác biệt văn hóa.
  • Trải nghiệm văn hóa (Học kỳ mùa hè/xuân): Tạo cơ hội cho học viên trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc và tham quan miễn phí các địa điểm như: Lotte World, Làng dân tộc Yongin, Công viên giải trí Everland, Bãi tắm Boryeong, Seoul Tour.
  • Cuộc thi tài năng cùng với cộng đồng địa phương (Học kỳ mùa thu): Tất cả sinh viên (cá nhân/nhóm) thể hiện tài năng của mình trong cuộc thi. Với sự hướng dẫn của giáo viên, SV sẽ biểu diễn các tiết mục như ca hát, nhảy múa, vẽ tranh, diễn kịch… với nội dung về sự khác biệt văn hóa. SV tham gia sẽ có cơ hội nhận được bằng khen và tiền thưởng.
  • Ngày lễ Hàn Quốc: Do vào dịp Tết không có lớp học nên các tổ chức tôn giáo và xã hội sẽ tổ chức hoạt động thể thao, giải trí và tặng quà đến những SV quốc tế.
  • Chương trình hướng dẫn tiếng Hàn: SV người Hàn của trường Đại học Kyonggi và các học viên học tiếng Hàn tại Trung tâm giáo dục quốc tế sẽ kết bạn theo từng đôi nhằm  giúp các DHS nâng cao năng lực tiếng Hàn và có cơ hội trải nghiệm văn hóa cùng với bạn người Hàn.
  • Lễ trao bằng: Mỗi học kỳ trường tiến hành trao Giấy chứng nhận hoàn thành khóa học và tuyên dương những học sinh có thành tích cao trong học tập.

Tags

Tin liên quan
08.5590.1986