Trường Đại Học Quốc Gia Pukyong Hàn Quốc

Trường Đại Học Quốc Gia Pukyong Hàn Quốc là một trong những ngôi trường du học lý tưởng của sinh viên Quốc Tế theo đuổi niềm đam mê học, theo học ngành kỹ thuật và hàng hải tại Hàn Quốc. Trường tọa lạc ngay vị trí đắc địa nên rất thuận tiện cho việc học tập và nghiên cứu của sinh viên.
Xem nhanh
I. Vị trí địa lý và hệ thống cơ sở
Địa chỉ: Nam-gu, Busan
  • Đại học quốc gia Pukyong là trường đại học quốc gia tổng hợp với 2 cơ sở (campus) tại thành phố Busan Hàn Quốc.
  • Thành phố Busan được biết đến là:
  • Thành phố cảng lớn thứ 5 trên thế giới
  • Thành phố lớn thứ 2 ở Hàn Quốc
  • Thành phố cảng, thủ đô đại dương lớn nhất Hàn Quốc
  • Thành phố trung tâm của ngành công nghiệp nặng và hóa chất phía đông nam Hàn Quốc
  • Thành phố của những lễ hội
  • Trung tâm của ngành tín dụng
  • Thành phố du lịch
II. Đặc điểm nổi bật của trường
  • Trường đại học quốc gia có mức học phí thấp.
  • Học phí rẻ hơn 45% so với trường dân lập.
  • Học phí trung bình 1 học kỳ: 2.020.000 KRW
  • Chế độ học bổng đa dạng, 59% sinh viên nhận được học bổng
Trường đại học quốc gia đào tạo nhân tài toàn cầu sáng tạo.
  • Ký biên bản hợp tác giao lưu học thuật nước ngoài với 322 đơn vị
  • Số lượng du học sinh nước ngoài: khoảng 1.700 người
  • Sinh viên trao đổi: 250 người
  • Sinh viên trao đổi theo thỏa thuận: 180 người
III. Quá trình hình thành và phát triển
  • Là trường đại học đầu tiên ở khu vực tỉnh Gyeongsangnam Busan.
  • Đây là ngôi trường đại học tổng hợp đầu tiên được thành lập vào năm 1996 dưới sự hợp nhất của Đại học công nghệ Busan (1924) và Đại học thủy sản Busan (1941).
  • Thông thường khoảng 29 học sinh/ 1 giáo viên.
  • Sinh viên chuyên ngành: 16.597 người, sinh viên cao học: 3.555 người
  • Là trường đại học ở Busan có nhiều du học sinh đến từ các quốc gia đa dạng trên thế giới.
  • Dự án thí điểm trường đại học thủy sản thế giới UN (2017-nay)
  • Trường Đại học được công nhận là lực lượng quốc tế hóa giáo dục do Bộ Giáo dục chỉ định.
IV. Các kỳ nhập học và điều kiện tuyển sinh của từng hệ
1. Hệ tiếng
  • 1 năm có 4 kỳ tuyển sinh vào tháng 3, 6, 9 và 12 hàng năm. Một học kỳ kéo dài trong 10 tuần (200 tiếng đào tạo)
  • Điều kiện tuyển sinh:
  • Tốt nghiệp THPT không quá 1 năm.
  • Học lực THPT: >7.0
  • Học phí khoảng: 1.200.000 KRW/1 học kỳ
  • Phí ký túc

Hội quán

Loại phòng

Phí (có thể thay đổi)

Ghi chú

Tòa Sejong 1

2 người/1 phòng

2.000.000 KRW/6 tháng

Bao gồm: tiền ăn (3 bữa/1 ngày),  tiền điện đèn và sưởi (điện, nước, internet,...)

  • Nằm ở trong campus Daeyeon trường đại học Pukyong, có quản lý bảo an thường trực 24 giờ, thời gian quản thúc (1:00 sáng)
  • Trang thiết bị nội thất: Giường/Bàn/Ghế/Tủ quần áo 2 chiếc, tủ lạnh, điều hòa, điện thoại bàn, nhà vệ sinh (nhà tắm)
  • Cơ sở vật chất khác trong tòa nhà: Nhà ăn tầng 2,3 (3 bữa/1 ngày), cửa hàng tiện lợi, quán cafe, phòng giặt ủi (dùng thẻ),...
  • Người đăng ký mới học kỳ mùa hè (tháng 6) và học kỳ mùa đông (tháng 12) có thể vào ở từ sau 1 tháng khai giảng.

Chi phí khác:

  • Phí giáo trình (6 tháng): 80.000KRW

  • Bảo hiểm(6 tháng): 60.000KRW

  • 2. Hệ Đại học và sau Đại học

  • 1 năm có 2 kỳ nhập học vào tháng 3 và tháng 9 hàng năm.

Điều kiện tuyển sinh:

Tiêu chí chung

Loại A

Loại B

SV là người nước ngoài (NNN)

Cả bố và mẹ đều là NNN

Bố hoặc mẹ là NNN hoặc cả bố mẹ đều là người Hàn

Học lực:

  • Tốt nghiệp THPT trở lên (hệ đại học), đại học trở lên (hệ sau đại học)
  • Năng lực tiếng: Đáp ứng 1 trong các điều kiện về năng lực tiếng như sau:

  • TOPIK 3 (ngành quản trị kinh doanh hệ đại học TOPIK 4) trở lên.

  • Hoàn thành chương trình đào tạo tiếng Hàn cấp 3 (ngành quản trị kinh doanh yêu cầu cấp 4) do cơ quan đào tạo tiếng Hàn trực thuộc trường đại học tiến hành.

  • Thành tích đạt được qua các kỳ thi tiếng anh được công nhận áp dụng tiêu chuẩn như sau: (Tuy nhiên sinh viên đại học phải có năng lực giao tiếp tiếng hàn cơ bản).

Kì thi

TOEFL

IELTS

TEPS

Ghi chú

PBT

CBT

iBT

Thành tích chuẩn

550

210

80

5.5

550

 

Nội dung tham khảo

1. Đối với sinh viên theo học tại trường Phải đạt được TOPIK 4 mới được cấp bằng cử nhân.

2. Trường hợp người nước ngoài đã hoàn thành chương trình bậc THPT trở lên tại các quốc gia nói tiếng anh thì nằm ngoài đối tượng áp dụng tiêu chuẩn tối thiểu về năng lực tiếng.

3. Chứng chỉ tiếng chỉ có giá trị trong thời gian hiệu lực xét theo ngày hết hạn nộp hồ sơ.

Trong số những người đăng ký hệ đại học, có những người đến ngày hết hạn đăng ký vẫn chưa có chứng chỉ TOPIK thì sẽ ưu tiên tuyển các ứng viên đăng ký thi TOPIK mà đến đầu tháng 2 hoặc đầu tháng 8 có kết quả. (Tuy nhiên, sẽ thông báo nội dung cụ thể trên website của trường)

4. Đối với hệ sau đại học: Sinh viên được giáo sư dự định hướng dẫn của trường Pukyong giới thiệu thì không có năng lực tiếng trên vẫn có thể ứng tuyển. (Tuy nhiên, đối với khoa quản trị kinh doanh và Khoa thiết kế công nghiệp vẫn cần TOPIK 4)

Thành phần hồ sơ

Đại học-Cao học

Ghi chú

Loại A

Loại B

  1. Đơn đăng ký và ảnh 

(5 ảnh, 3.5x4.5)

O

O

Download mẫu: (cms.pknu.ac.kr/pknuoia)

  1. GTBT+KHHT

O

O

  1. Thư giới thiệu của Giáo sư hướng dẫn quá trình học trước đó (chỉ áp dụng với hệ cao học)

O

O

  1. Hộ chiếu (bản sao CMT NNN)

O

O

 

  1. Chứng chỉ năng lực tiếng

O

O

Còn hiệu lực tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ

  1.  Hồ sơ chứng minh tài chính

  • Bản gốc xác nhận số dư ngân hàng (hơn 18.000USD kỳ hạn hơn 1 tháng) ※ Có thể thay đổi

  • Bản công chứng xác nhận nghề nghiệp và thu nhập hoặc “Đăng ký kinh doanh” và “Giấy chứng nhận nộp thuế” 

O

O

Tham khảo 1

  1. Bản công chứng bảng thành tích của chương trình học trước đó

  • Mới nhập học đại học: Học bạ cấp 3

  • Chuyển tiếp đại học: Bảng điểm đại học (cao đẳng)

  • Cao học: Bảng điểm đại học (cao học)

 

O

O

 

O

 

O

O

 

O

Công chứng bản dịch tiếng anh (hàn)

8. Bằng tốt nghiệp các cấp học trước đó (bao gồm bản xác thực của quốc gia)

  • Mới nhập học đại học: Bằng TN cấp 1,2,3

  • Chuyển tiếp đại học: Giấy chứng nhận đang học/Giấy chứng nhận TN tạm thời hoặc Bằng TN cấp 1,2,3 và cao đẳng (đại học)

  • Cao học: Giấy chứng nhận đang học/Giấy chứng nhận TN tạm thời hoặc Bằng TN cấp 1,2,3 và đại học (cao học)

 

 

 

O

 

O

 

 

O

Tham khảo 2/ Công chứng bản dịch tiếng anh (hàn)

  1. Bằng TN cấp học cao nhất (bao gồm bản xác thực của quốc gia)

  • Mới nhập học đại học: Bằng TN THPT

  • Chuyển tiếp đại học: Giấy chứng nhận đang học/Giấy chứng nhận TN tạm thời hoặc Bằng TN cao đẳng (đại học)

  • Cao học: Giấy chứng nhận đang học/Giấy chứng nhận TN tạm thời hoặc Bằng TN đại học (cao học)

O

 

O

 

 

O

 

  1.  Chứng minh quan hệ gia đình (chứng minh quan hệ bố mẹ, người đăng ký)

O

 

Tham khảo 3/Công chứng bản dịch tiếng hàn (anh)

  1.  Chứng nhận việc xuất nhập cảnh

 

O

 

  1.  Chứng nhận tham gia bảo hiểm sức khỏe quốc dân Hàn Quốc hoặc bảo hiểm du học sinh

  • Số tiền bảo đảm là hơn 10.000USD hoặc 10.000.000 KRW

O

O

Tham khảo 4/ Nộp sau khi đỗ

  1. Giấy kiểm tra sức khỏe (với người muốn đăng ký ở ký túc)

O

O

Nộp sau khi đỗ

Học phí: (tiêu chuẩn học phí 1 kỳ, bao gồm phí nhập học)

Phân ngành

Hệ đại học

Cao học cơ bản

Ghi chú

Nhân văn

1.703.000 KRW

1.905.000 KRW

Phí nhập học cao học (178.000) tính riêng

Khoa học tự nhiên(trừ Điều dưỡng)

2.041.500 KRW

2.289.000 KRW

Khoa học tự nhiên(Điều dưỡng)

2.241.500 KRW

Kỹ thuật (Trừ ngành y)

2.173.500 KRW

2.436.500 KRW

Kỹ thuật (Ngành y)

2.373.500 KRW

Thể dục

2.041.500 KRW

2.289.000 KRW

Năng khiếu

2.173.500 KRW

2.436.500 KRW

Cao học đặc biệt

Cao học chuyên môn quản trị kỹ thuật

Phân ngành

Học phí

Ghi chú

Kỹ thuật

3.500.000 KRW

Phí nhập học cao học (178.000) tính riêng

Kỹ thuật (chương trình đào tạo K-MOT Global)

4.000.000 KRW

  • Phí ký túc

Campus

Phòng ký túc

Cấu trúc phòng

Số người cho phép

Phí ký túc

Ghi chú

Daeyeon

122 phòng

1 người/phòng

122 người

≈3.000.000 KRW

Chi phí trên 1 học kỳ bao gồm tiền ăn 3 bữa/1 ngày

1.149 phòng

2 người/phòng

2.298 người

≈2.000.000 KRW

Yongdang

261 phòng

2 người/phòng

522 người

≈1.900.000 KRW

Cộng

1.532 phòng

 

2.942 người

 

 

Sinh viên mới khi ứng tuyển phải đăng ký ở hoặc không ở ký túc. Người đã đăng ký túc thì nhất định phải vào ở khi đỗ.

V. Các chuyên ngành đào tạo của trường (đại học và sau đại học)

  • Trường Đại học quốc gia Pukyong bao gồm 72 khoa chuyên ngành và các chương trình đào tạo sau đại học (62 chuyên ngành đào tạo cơ bản, 17 khoa đào tạo hợp tác, 5 khoa cao học đặc biệt, 1 khoa cao học chuyên môn). Các chuyên ngành tuyển sinh viên nước ngoài như sau:

1. Đào tạo hệ đại học

Đại học

Đơn vị tuyển sinh (chuyên ngành)

Bộ môn chuyên ngành tự do toàn cầu

  • Bộ môn chuyên ngành tự do toàn cầu (hệ XH&NV-chuyên ngành kinh doanh toàn cầu, hệ tự nhiên)

Đại học KHXH&NV

  • Khoa Ngôn ngữ và Văn học Hàn

  • Bộ môn Ngôn ngữ và Văn học Anh (chuyên ngành Anh văn, chuyên ngành Mỹ học)

  • Bộ môn Ngôn ngữ và Văn học Nhật (chuyên ngành Văn học Nhật, chuyên ngành Nhật Bản học)

  • Khoa Sử học

  • Bộ môn Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế học, chuyên ngành Tài nguyên...Thông tin kinh tế học)

  • Khoa Luật

  • Khoa Hành chính

  • Bộ môn Khu vực quốc tế (chuyên ngành Quốc tế học, chuyên ngành Hợp tác phát triển quốc tế)

  • Khoa Trung quốc học

  • Khoa Truyền thông báo chí

  • Khoa Ngoại giao chính trị

  • Khoa Giáo dục mầm non

  • Khoa Thiết kế thị giác

  • Khoa Thiết kế công nghiệp

  • Khoa Thiết kế thời trang

Đại học KHTN

  • Khoa Toán học ứng dụng

  • Khoa Thống kê

  • Khoa Vật lý

  • Khoa Hóa

  • Khoa Vi sinh học

  • Khoa Điều dưỡng

  • Khoa Thể thao hải dương

Đại học kinh doanh

  • Bộ môn Kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Kế toán, chuyên ngành Quản trị du lịch)

  • Bộ môn Kinh tế quốc tế (chuyên ngành Kinh tế quốc tế, chuyên ngành Phân phối- Thương mại quốc tế, chuyên ngành Quản trị quốc tế)

Đại học kỹ thuật

  • Khoa Kiến trúc

  • Khoa Công nghệ kiến trúc

  • Khoa Công nghệ cao phân tử

  • Khoa Công nghiệp Hóa học

  • Khoa Kỹ thuật Luyện kim

  • Khoa Công nghệ Cơ khí

  • Khoa Hệ thống máy móc

  • Khoa Thiết kế máy

  • Khoa Kỹ thuật Hệ thống cơ điện lạnh

  • Khoa Kỹ thuật Phòng cháy chữa cháy

  • Bộ môn Kỹ thuật Quản trị hệ thống (chuyên ngành Kỹ thuật Quản trị công nghiệp chuyên ngành Kỹ thuật và Dịch vụ)

  • Khoa Công nghệ vật liệu

  • Khoa Kỹ thuật hệ thống vật liệu mới

  • Khoa Ứng dụng tích hợp IT

  • Khoa Kỹ thuật an toàn, Khoa Kỹ thuật y

  • Khoa Kỹ thuật display tích hợp

  • Khoa Kỹ thuật thông tin in ấn

  • Khoa Cơ điện

  • Khoa Điện tử

  • Khoa Công nghệ Thông tin

  • Khoa Điều khiển đo lường

  • Khoa Kỹ thuật Hệ thống Hàng hải Đóng tàu

  • Khoa Kỹ thuật máy tính

  • Khoa Công trình dân dụng

  • Khoa Kỹ thuật hóa học

Đại học khoa học thủy sản

  • Khoa Công nghệ Thực phẩm

  • Khoa Vật liệu sinh học hàng hải

  • Bộ môn Quản lý hệ thống sản xuất biển (chuyên ngành Sản xuất biển, chuyên ngành Khoa học cảnh sát biển)

  • Khoa Kinh tế hàng hải

  • Khoa Đào tạo công nghiệp thủy hải dương (chuyên ngành Kỹ thuật máy, chuyên ngành Công nghệ làm lạnh, chuyên ngành Công nghệ thực phẩm, chuyên ngành Công nghệ nuôi trồng, chuyên ngành Kỹ thuật ngư nghiệp)

  • Khoa Sinh vật tài nguyên

  • Khoa Dinh dưỡng thực phẩm

  • Khoa Công nghệ sinh học

  • Khoa Sức khỏe thủy sản

Đại học công nghệ môi trường đại dương

  • Khoa Công nghệ môi trường

  • Công nghệ đại dương

  • Hải dương học

  • Khoa học Môi trường trái đất

  • Khoa học môi trường không khí

  • Công nghệ tài nguyên năng lượng

  • Kỹ thuật hệ thống thông tin không gian

Đại học ứng dụng tương lai

  • Khoa Tư vấn

  • Đào tạo thường xuyên

  • Khoa học Cảnh sát An toàn công cộng

  • Kỹ thuật tích hợp cơ khí đóng tàu

  • Công nghệ phần mềm điện - điện tử

  • Không có kế hoạch tuyển sinh du học sinh nước ngoài

Nội dung lưu ý khi ứng tuyển

  1. Không thể thay đổi khoa đã đăng ký sau khi nộp hồ sơ.

  2. Với trường hợp học chuyển tiếp, sinh viên đã có tên trong danh sách trường thì không thể đăng ký, sinh viên phải đã (sắp) hoàn thành hơn 4 học kỳ hoặc 2 năm học tại trường đại học hệ 4 năm tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài và đạt được hơn 66 tín chỉ (đơn vị tuyển sinh biểu thị thì phải đạt 70 tín chỉ) nhưng có thể ứng tuyển học chuyển tiếp; chỉ những người đã (sắp) có học vị cử nhân cao đẳng mới có thể đăng ký học chuyển tiếp.

  3. Đơn vị tuyển sinh biểu thị yêu cầu phải nộp bản hồ sơ năng lực (portfolio)

2. Đào tạo hệ sau đại học với các chuyên ngành:

Cao học cơ bản 

  • Chỉ mở thạc sĩ, tiến sĩ

Chương trình

Phân ngành

Đơn vị tuyển sinh (chuyên ngành)

Cơ bản

Khoa học xã hội

  • Khoa Quản trị kinh doanh

  • Khoa Kinh tế học

  • Khoa Ngôn ngữ và Văn học Hàn

  • Khoa Khu vực quốc tế

  • Khoa Vận chuyển thương mại quốc tế

  • Khoa Luật

  • Khoa Sử

  • Khoa Truyền thông Báo chí

  • Khoa Ngôn ngữ và Văn học Anh

  • Khoa Giáo dục mầm non

  • Khoa Kinh tế học Tài nguyên Môi trường

  • Khoa Ngôn ngữ và Văn học Nhật

  • Khoa Đối ngoại chính trị

  • Khoa Trung Quốc học

  • Khoa Kinh doanh thủy sản

  • Khoa Hành chính

Khoa học tự nhiên

  • Khoa Điều dưỡng

  • Khoa Vật lý

  • Khoa Vi sinh học

  • Khoa Vật lý Thủy sản

  • Khoa Sức khỏe Thủy sản

  • Khoa Sinh học Thủy sản

  • Khoa Khai thác Tài nguyên con người ngành hàng hải

  • Khoa Khoa học Thực phẩm Sức khỏe

  • Khoa Toán học ứng dụng

  • Bộ môn Hệ thống môi trường trái đất (chuyên ngành Kỹ thuật hệ thống thông tin không gian, chuyên ngành Khoa học Môi trường Trái đất, chuyên ngành Khoa học môi trường không khí, chuyên ngành Công nghệ Môi trường)

  • Khoa Thống kê

  • Khoa Sinh học Hàng hải

  • Khoa Hàng hải

  • Khoa Hóa

Kỹ thuật

  • Khoa Ứng dụng tích hợp IT

  • Khoa Công nghệ kiến trúc

  • Khoa Kiến trúc

  • Khoa Kỹ thuật luyện kim

  • Khoa Cơ khí

  • Khoa Thiết kế máy

  • Khoa Hệ thống máy

  • Khoa Kỹ thuật Hệ thống Cơ điện lạnh

  • Khoa Kỹ thuật biomedical

  • Khoa Công nghệ sinh học

  • Khoa Công nghệ sinh thái

  • Khoa Công nghệ Phòng cháy chữa cháy

  • Khoa Kỹ thuật Quản trị hệ thống

  • Khoa Công nghệ thực phẩm

  • Khoa Kỹ thuật Hệ thống Vật liệu mới

  • Khoa Kỹ thuật an toàn

  • Khoa Công nghệ Tài nguyên năng lượng

  • Khoa Kỹ thuật display tích hợp

  • Khoa Kỹ thuật in ấn

  • Khoa Công nghệ vật liệu

  • Khoa Điện

  • Khoa Điện tử

  • Khoa Công nghệ thông tin

  • Khoa Kỹ thuật đo lường điều khiển

  • Khoa Kỹ thuật hệ thống hàng hải đóng tàu

  • Khoa Công nghệ máy tính

  • Khoa Công trình dân dụng, Khoa Hàng hải

  • Bộ môn Tích hợp hóa học(chuyên ngành Công nghệ cao phân tử, chuyên ngành Công nghiệp Hóa học, chuyên ngành Kỹ thuật hóa học)

Năng khiếu nghệ thuật, thể thao

  • Khoa Thiết kế Công nghiệp

  • Khoa Thể dục

  • Khoa Thiết kế thời trang

Hợp tác

Giữa các khoa

  • Chương trình hợp tác Kỹ thuật LED

  • Khoa Kỹ thuật quản lý xây dựng

  • Chương trình hợp tác Tư vấn kinh doanh

  • Khoa Tư vấn giáo dục

  • Khoa Khu vực toàn cầu

  • Chương trình hợp tác quản trị kỹ thuật

  • Khoa Thiết kế tích hợp hàng hải

  • Khoa Kỹ thuật hệ thống vũ khí

  • Khoa công nghệ sinh kỹ thuật tích hợp công nghệ 4D

  • Khoa Bảo mật thông tin

  • Chương trình hợp tác Hệ thống thông tin

  • Chương trình hợp tác công nghệ hàng hải

  • Chuyên ngành Drone(thiết bị bay không người lái) thông tin hóa không gian hành chính

  • Chương trình hợp tác kỹ thuật hệ thống quang điện tử tích hợp NT

  • Chương trình hợp tác công đoạn và vật liệu năng lượng

  • Chương trình hợp tác khoa học nano

  • Khoa tích hợp trí tuệ nhân tạo

  • Khoa tích hợp và tổng hợp khu vực hàng hải toàn cầu

  • Khoa công nghệ tích hợp kỹ thuật smart green

  • Khoa công nghệ ứng dụng smart robot

  • Khoa công nghệ dữ liệu và công nghiệp 

Giữa giới học thuật, nghiên cứu và doanh nghiệp

  • Chương trình liên kết hợp tác Ngành Công nghệ cơ khí

  • Chương trình hợp tác chính sách khoa học kỹ thuật 

- Cao học đặc biệt (chỉ tuyển sinh hệ thạc sĩ)

Phân loại

Đơn vị tuyển sinh (chuyên ngành)

Cao học giáo dục

pknuedu.pknu.ac.kr

  • Tư vấn giáo dục

  • Sư phạm tiếng Hàn

  • Sư phạm tiếng Anh

  • Sư phạm Thủy sản

  • Sư phạm Toán

  • Sư phạm Điện toán

  • Sư phạm Vật lý

  • Sư phạm Hóa học

  • Sư phạm Sinh học

  • Sư phạm Khoa học trái đất

  • Sư phạm tiếng Nhật

  • Sư phạm Thiết kế

  • Sư phạm Thể dục thể thao

  • Sư phạm Sử học

  • Tư vấn tâm lý trẻ em

  • Sư phạm tiếng Anh tiểu học

  • Sư phạm mầm non

  • Sư phạm Toán tiểu học

  • Sư phạm tiếng Hàn bằng tiếng nước ngoài

  • Giáo dục thường xuyên và Khai thác tài nguyên con người

Cao học công nghiệp

coe.pknu.ac.kr/sandae

  • Khoa Kỹ thuật kiến trúc

  • Khoa Công nghệ luyện kim

  • Khoa Công nghệ cơ khí

  • Khoa Hệ thống Cơ khí và Công nghệ đóng tàu

  • Khoa Kỹ thuật Thiết kế máy

  • Khoa Kỹ thuật hệ thống điện lạnh

  • Khoa Kỹ thuật Phòng cháy chữa cháy

  • Khoa Kỹ thuật hệ thống vật liệu mới

  • Khoa Kỹ thuật an toàn

  • Khoa Công nghệ tài nguyên năng lượng

  • Khoa Ứng dụng hóa học

  • Khoa Công nghệ vật liệu

  • Khoa Điện, Khoa Thông tin điện toán

  • Khoa Điện tử công nghệ thông tin

  • Khoa Kỹ thuật đo lường điều khiển

  • Khoa Công nghệ máy tính

  • Khoa Công trình dân dụng

  • Khoa Khai thác hàng hải

  • Khoa Công nghệ môi trường

  • Khoa Vi sinh học

  • Khoa Dinh dưỡng lâm sàng

  • Khoa Khoa học môi trường trái đất

  • Khoa Kiến trúc

  • Khoa Thiết kế công nghiệp

  • Khoa Tâm lý ứng dụng

Cao học kinh doanh

cbais.pknu.ac.kr

  • Khoa Quản trị kinh doanh

  • Khoa Phân phối-Thương mại quốc tế

  • Khoa Kinh tế học

  • Khoa Quản lý thuế

  • Khoa Quản trị du lịch

  • Khoa Kinh doanh toàn cầu

Cao học chính sách toàn cầu

cms.pknu.ac.kr/gsis

  • Khoa Nhật bản học

  • Khoa Trung quốc học

  • Khoa Quốc tế học

  • Khoa Chính trị ngôn luận

  • Bộ môn Hành chính (Chuyên ngành quản lý công cộng, chuyên ngành phúc lợi xã hội)

  • Khoa Văn hóa truyền thông

  • Bộ môn Văn hóa (Chuyên ngành văn hóa Hàn Quốc, chuyên ngành trị liệu văn hóa)

  • Khoa TESOL, Chương trình hợp tác Hàn quốc học toàn cầu [★]

  • Chương trình hợp tác Cảnh sát học

Cao học thủy sản toàn cầu

gsgf-k.pknu.ac.kr

  • Khoa Tài nguyên sinh học

  • Khoa Nuôi trồng

  • Khoa Công nghệ thực phẩm công nghiệp

  • Khoa Sản xuất ngư nghiệp

  • Khoa Chính sách quản trị hàng hải

Cao học chuyên môn

Phân loại

Đơn vị tuyển sinh (chuyên ngành)

Cao học chuyên môn quản trị kỹ thuật

mot.pknu.ac.kr

  • Khoa Quản trị kỹ thuật

VI. Học bổng dành cho du học sinh Quốc tế của trường

  1. Hệ tiếng

Học bổng cho học sinh có thành tích xuất sắc

[Điều kiện] 

- Nằm trong 10% học sinh xếp hạng cao nhất trong mỗi học kỳ và tiếp tục đăng ký học kỳ tiếp theo

[Học bổng] 

- Trong nhóm 5% xếp hạng cao nhất: 50% học phí của học kỳ tiếp theo (nộp học phí trước, hoàn tiền sau)

  • Trong nhóm 5%-10% xếp hạng cao nhất: 30% học phí của học kỳ tiếp theo (nộp học phí trước, hoàn tiền sau)

Học bổng PKNU

[Điều kiện] 

- Học liên tục hơn 6 tháng và hoàn thành chương trình học tiếng, chuyển tiếp (học mới) lên chương trình đại học tại Pukyong.

  • Đạt hơn 85% điểm trung bình chuyên cần trong chương trình học tiếng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)

[Học bổng] 

- Giảm 80% học phí 1 học kỳ: Tân SV có TOPIK 4 hoặc SV chuyển tiếp có TOPIK 4, 5

  • Giảm 40% học phí 1 học kỳ: Tân SV có TOPIK 3

  1. Hệ đại học và sau đại học

Tên học bổng

Điều kiện tư cách cấp học bổng

Nội dung học bổng

Đối tượng học bổng

Học bổng PKNU

Điều kiện chung:

  1. Hoàn thành chương trình học tiếng tại trường liên tục hơn 6 tháng (điểm chuyên cần toàn khóa học tiếng hơn 85%)

  2. Học lên đại học trong vòng 1 năm sau khi kết thúc khóa học tiếng

TOPIK 4

80% học phí

(1 học kỳ)

Nhập học mới đại học

TOPIK 4/ TOPIK 5

Học chuyển tiếp đại học

TOPIK 3

40% học phí

(1 học kỳ)

Đại học

Học bổng nhập học

TOPIK 4

40% học phí (2 học kỳ)

Nhập học mới đại học

TOPIK 5

Học chuyển tiếp đại học

Học bổng nhập học

TOPIK 5 trở lên

Toàn bộ học phí (2 học kỳ)

Nhập học mới đại học

TOPIK 6

Học chuyển tiếp đại học

Học bổng sinh viên ưu tú với học sinh đang học

Điều kiện chung:

Điểm trung bình học kỳ trước đó là hơn 2.5

Nhóm 7% du học sinh có xếp hạng cao nhất trong từng phân ngành

Hỗ trợ 80% học phí

Đại học

Nhóm 7%-30% du học sinh có xếp hạng cao nhất trong từng phân ngành

Hỗ trợ 20% học phí

Học bổng 

lao động

Hỗ trợ công việc hành chính trong khoa

250.500 KRW/tháng

Đại học

Học bổng TOPIK

Người nâng cao thành tích TOPIK so với thời điểm nhập học

Hơn 100.000KRW/1 học kỳ

Đại học

Học bổng 

gia đình

Trường hợp có hơn 2 người trong 1 gia đình cùng học tập tại trường

Hỗ trợ 20% học phí

Đại học/Cao học cơ bản

Học bổng trợ giảng nghiên cứu/giảng dạy

Quyết định dựa vào giới thiệu của giáo sư hướng dẫn

Hỗ trợ 50% học phí

Cao học cơ bản

  • Nội dung chi tiết học bổng có thể thay đổi nên trước khi đăng ký, các bạn phải hỏi lại Phòng giao lưu quốc tế.

  • Không được áp dụng đồng thời các loại học bổng.

  • Chế độ học bổng bên ngoài khác: Rất đa dạng như Học sinh du học tự túc ưu tú GKS (Viện đào tạo quốc tế quốc gia), Quỹ giao lưu quốc tế Busan, Hiệp hội hữu nghị Hàn Trung, Học bổng toàn cầu ngân hàng ngoại hối, Quỹ học bổng quốc tế JS,...

2. Các hoạt động hỗ trợ sinh viên

Hệ tiếng

Chương trình I-Friend

  • Kết bạn với sinh viên Hàn Quốc

  • Hỗ trợ ổn định sinh hoạt

  • Trao đổi ngôn ngữ

  • Tạo cơ hội tham gia chương trình trải nghiệm văn hóa.

Mỗi học kỳ đều tổ chức lễ hội giao lưu văn hóa thế giới như International Day

  • PKNU Service-Zone

  • Cung cấp dịch vụ đa dạng nhằm giúp tân sinh viên vào đầu mỗi học kỳ thích ứng với cuộc sống ở Hàn Quốc (như pickup, hướng dẫn thủ tục vào ở hội quán, đăng ký người nước ngoài, mở tài khoản, làm sim Hàn Quốc, tham gia bảo hiểm, giới thiệu các campus,...)

  • Hệ đại học và sau đại học

  • Hỗ trợ đón: Đón sinh viên mới khi nhập cảnh ở sân bay, ga tàu

  • Trải nghiệm văn hóa (Field trip): thời gian trải nghiệm văn hóa thông qua khám phá các khu vực nổi tiếng của Hàn Quốc.

  • Trao đổi ngôn ngữ: thời gian học và dạy, giao lưu ngôn ngữ cùng với sinh viên Hàn Quốc theo từng vùng ngôn ngữ.

  • International Day: thời gian các bạn học sinh đến từ các quốc gia khác nhau đang học tập tại Pukyong giới thiệu về văn hóa đất nước mình.

  • Chương trình hỗ trợ tìm việc: Cung cấp thông tin xin việc, thực tập và giờ dạy dành cho du học sinh mong muốn làm việc tại Hàn Quốc .

Lễ bế giảng: thời gian kết thúc khóa học, cùng liên hoan với những người bạn học thân thiết.

 

Tags

Tin liên quan
08.5590.1986