Trường Đại Học Quốc Gia Pukyong Hàn Quốc
Trường Đại Học Quốc Gia Pukyong Hàn Quốc là một trong những ngôi trường du học lý tưởng của sinh viên Quốc Tế theo đuổi niềm đam mê học, theo học ngành kỹ thuật và hàng hải tại Hàn Quốc. Trường tọa lạc ngay vị trí đắc địa nên rất thuận tiện cho việc học tập và nghiên cứu của sinh viên.
Địa chỉ: Nam-gu, Busan
- Đại học quốc gia Pukyong là trường đại học quốc gia tổng hợp với 2 cơ sở (campus) tại thành phố Busan Hàn Quốc.
- Thành phố Busan được biết đến là:
- Thành phố cảng lớn thứ 5 trên thế giới
- Thành phố lớn thứ 2 ở Hàn Quốc
- Thành phố cảng, thủ đô đại dương lớn nhất Hàn Quốc
- Thành phố trung tâm của ngành công nghiệp nặng và hóa chất phía đông nam Hàn Quốc
- Thành phố của những lễ hội
- Trung tâm của ngành tín dụng
- Thành phố du lịch
- Trường đại học quốc gia có mức học phí thấp.
- Học phí rẻ hơn 45% so với trường dân lập.
- Học phí trung bình 1 học kỳ: 2.020.000 KRW
- Chế độ học bổng đa dạng, 59% sinh viên nhận được học bổng
- Ký biên bản hợp tác giao lưu học thuật nước ngoài với 322 đơn vị
- Số lượng du học sinh nước ngoài: khoảng 1.700 người
- Sinh viên trao đổi: 250 người
- Sinh viên trao đổi theo thỏa thuận: 180 người
- Là trường đại học đầu tiên ở khu vực tỉnh Gyeongsangnam Busan.
- Đây là ngôi trường đại học tổng hợp đầu tiên được thành lập vào năm 1996 dưới sự hợp nhất của Đại học công nghệ Busan (1924) và Đại học thủy sản Busan (1941).
- Thông thường khoảng 29 học sinh/ 1 giáo viên.
- Sinh viên chuyên ngành: 16.597 người, sinh viên cao học: 3.555 người
- Là trường đại học ở Busan có nhiều du học sinh đến từ các quốc gia đa dạng trên thế giới.
- Dự án thí điểm trường đại học thủy sản thế giới UN (2017-nay)
- Trường Đại học được công nhận là lực lượng quốc tế hóa giáo dục do Bộ Giáo dục chỉ định.
1. Hệ tiếng
- 1 năm có 4 kỳ tuyển sinh vào tháng 3, 6, 9 và 12 hàng năm. Một học kỳ kéo dài trong 10 tuần (200 tiếng đào tạo)
- Điều kiện tuyển sinh:
- Tốt nghiệp THPT không quá 1 năm.
- Học lực THPT: >7.0
- Học phí khoảng: 1.200.000 KRW/1 học kỳ
- Phí ký túc
Hội quán |
Loại phòng |
Phí (có thể thay đổi) |
Ghi chú |
Tòa Sejong 1 |
2 người/1 phòng |
2.000.000 KRW/6 tháng |
Bao gồm: tiền ăn (3 bữa/1 ngày), tiền điện đèn và sưởi (điện, nước, internet,...) |
- Nằm ở trong campus Daeyeon trường đại học Pukyong, có quản lý bảo an thường trực 24 giờ, thời gian quản thúc (1:00 sáng)
- Trang thiết bị nội thất: Giường/Bàn/Ghế/Tủ quần áo 2 chiếc, tủ lạnh, điều hòa, điện thoại bàn, nhà vệ sinh (nhà tắm)
- Cơ sở vật chất khác trong tòa nhà: Nhà ăn tầng 2,3 (3 bữa/1 ngày), cửa hàng tiện lợi, quán cafe, phòng giặt ủi (dùng thẻ),...
- Người đăng ký mới học kỳ mùa hè (tháng 6) và học kỳ mùa đông (tháng 12) có thể vào ở từ sau 1 tháng khai giảng.
Chi phí khác:
-
Phí giáo trình (6 tháng): 80.000KRW
-
Bảo hiểm(6 tháng): 60.000KRW
-
2. Hệ Đại học và sau Đại học
-
1 năm có 2 kỳ nhập học vào tháng 3 và tháng 9 hàng năm.
Điều kiện tuyển sinh:
Tiêu chí chung |
Loại A |
Loại B |
SV là người nước ngoài (NNN) |
Cả bố và mẹ đều là NNN |
Bố hoặc mẹ là NNN hoặc cả bố mẹ đều là người Hàn |
Học lực:
- Tốt nghiệp THPT trở lên (hệ đại học), đại học trở lên (hệ sau đại học)
-
Năng lực tiếng: Đáp ứng 1 trong các điều kiện về năng lực tiếng như sau:
-
TOPIK 3 (ngành quản trị kinh doanh hệ đại học TOPIK 4) trở lên.
-
Hoàn thành chương trình đào tạo tiếng Hàn cấp 3 (ngành quản trị kinh doanh yêu cầu cấp 4) do cơ quan đào tạo tiếng Hàn trực thuộc trường đại học tiến hành.
-
Thành tích đạt được qua các kỳ thi tiếng anh được công nhận áp dụng tiêu chuẩn như sau: (Tuy nhiên sinh viên đại học phải có năng lực giao tiếp tiếng hàn cơ bản).
Kì thi |
TOEFL |
IELTS |
TEPS |
Ghi chú |
||
PBT |
CBT |
iBT |
||||
Thành tích chuẩn |
550 |
210 |
80 |
5.5 |
550 |
|
Nội dung tham khảo
1. Đối với sinh viên theo học tại trường Phải đạt được TOPIK 4 mới được cấp bằng cử nhân.
2. Trường hợp người nước ngoài đã hoàn thành chương trình bậc THPT trở lên tại các quốc gia nói tiếng anh thì nằm ngoài đối tượng áp dụng tiêu chuẩn tối thiểu về năng lực tiếng.
3. Chứng chỉ tiếng chỉ có giá trị trong thời gian hiệu lực xét theo ngày hết hạn nộp hồ sơ.
Trong số những người đăng ký hệ đại học, có những người đến ngày hết hạn đăng ký vẫn chưa có chứng chỉ TOPIK thì sẽ ưu tiên tuyển các ứng viên đăng ký thi TOPIK mà đến đầu tháng 2 hoặc đầu tháng 8 có kết quả. (Tuy nhiên, sẽ thông báo nội dung cụ thể trên website của trường)
4. Đối với hệ sau đại học: Sinh viên được giáo sư dự định hướng dẫn của trường Pukyong giới thiệu thì không có năng lực tiếng trên vẫn có thể ứng tuyển. (Tuy nhiên, đối với khoa quản trị kinh doanh và Khoa thiết kế công nghiệp vẫn cần TOPIK 4)
Thành phần hồ sơ |
Đại học-Cao học |
Ghi chú |
|
Loại A |
Loại B |
||
(5 ảnh, 3.5x4.5) |
O |
O |
Download mẫu: (cms.pknu.ac.kr/pknuoia) |
|
O |
O |
|
|
O |
O |
|
|
O |
O |
|
|
O |
O |
Còn hiệu lực tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ |
|
O |
O |
Tham khảo 1 |
|
O O
O |
O O
O |
Công chứng bản dịch tiếng anh (hàn) |
8. Bằng tốt nghiệp các cấp học trước đó (bao gồm bản xác thực của quốc gia)
|
|
O
O
O |
Tham khảo 2/ Công chứng bản dịch tiếng anh (hàn) |
|
O
O
O |
|
|
|
O |
|
Tham khảo 3/Công chứng bản dịch tiếng hàn (anh) |
|
|
O |
|
|
O |
O |
Tham khảo 4/ Nộp sau khi đỗ |
|
O |
O |
Nộp sau khi đỗ |
Học phí: (tiêu chuẩn học phí 1 kỳ, bao gồm phí nhập học)
Phân ngành |
Hệ đại học |
Cao học cơ bản |
Ghi chú |
Nhân văn |
1.703.000 KRW |
1.905.000 KRW |
Phí nhập học cao học (178.000) tính riêng |
Khoa học tự nhiên(trừ Điều dưỡng) |
2.041.500 KRW |
2.289.000 KRW |
|
Khoa học tự nhiên(Điều dưỡng) |
2.241.500 KRW |
||
Kỹ thuật (Trừ ngành y) |
2.173.500 KRW |
2.436.500 KRW |
|
Kỹ thuật (Ngành y) |
2.373.500 KRW |
||
Thể dục |
2.041.500 KRW |
2.289.000 KRW |
|
Năng khiếu |
2.173.500 KRW |
2.436.500 KRW |
Cao học đặc biệt
Cao học chuyên môn quản trị kỹ thuật
Phân ngành |
Học phí |
Ghi chú |
Kỹ thuật |
3.500.000 KRW |
Phí nhập học cao học (178.000) tính riêng |
Kỹ thuật (chương trình đào tạo K-MOT Global) |
4.000.000 KRW |
-
Phí ký túc
Campus |
Phòng ký túc |
Cấu trúc phòng |
Số người cho phép |
Phí ký túc |
Ghi chú |
Daeyeon |
122 phòng |
1 người/phòng |
122 người |
≈3.000.000 KRW |
Chi phí trên 1 học kỳ bao gồm tiền ăn 3 bữa/1 ngày |
1.149 phòng |
2 người/phòng |
2.298 người |
≈2.000.000 KRW |
||
Yongdang |
261 phòng |
2 người/phòng |
522 người |
≈1.900.000 KRW |
|
Cộng |
1.532 phòng |
|
2.942 người |
|
|
Sinh viên mới khi ứng tuyển phải đăng ký ở hoặc không ở ký túc. Người đã đăng ký túc thì nhất định phải vào ở khi đỗ.
V. Các chuyên ngành đào tạo của trường (đại học và sau đại học)
-
Trường Đại học quốc gia Pukyong bao gồm 72 khoa chuyên ngành và các chương trình đào tạo sau đại học (62 chuyên ngành đào tạo cơ bản, 17 khoa đào tạo hợp tác, 5 khoa cao học đặc biệt, 1 khoa cao học chuyên môn). Các chuyên ngành tuyển sinh viên nước ngoài như sau:
1. Đào tạo hệ đại học
Đại học |
Đơn vị tuyển sinh (chuyên ngành) |
Bộ môn chuyên ngành tự do toàn cầu |
|
Đại học KHXH&NV |
|
Đại học KHTN |
|
Đại học kinh doanh |
|
Đại học kỹ thuật |
|
Đại học khoa học thủy sản |
|
Đại học công nghệ môi trường đại dương |
|
Đại học ứng dụng tương lai |
|
Nội dung lưu ý khi ứng tuyển
-
Không thể thay đổi khoa đã đăng ký sau khi nộp hồ sơ.
-
Với trường hợp học chuyển tiếp, sinh viên đã có tên trong danh sách trường thì không thể đăng ký, sinh viên phải đã (sắp) hoàn thành hơn 4 học kỳ hoặc 2 năm học tại trường đại học hệ 4 năm tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài và đạt được hơn 66 tín chỉ (đơn vị tuyển sinh biểu thị thì phải đạt 70 tín chỉ) nhưng có thể ứng tuyển học chuyển tiếp; chỉ những người đã (sắp) có học vị cử nhân cao đẳng mới có thể đăng ký học chuyển tiếp.
-
Đơn vị tuyển sinh biểu thị yêu cầu phải nộp bản hồ sơ năng lực (portfolio)
2. Đào tạo hệ sau đại học với các chuyên ngành:
Cao học cơ bản
-
Chỉ mở thạc sĩ, tiến sĩ
Chương trình |
Phân ngành |
Đơn vị tuyển sinh (chuyên ngành) |
Cơ bản |
Khoa học xã hội |
|
Khoa học tự nhiên |
|
|
Kỹ thuật |
|
|
Năng khiếu nghệ thuật, thể thao |
|
|
Hợp tác |
Giữa các khoa |
|
Giữa giới học thuật, nghiên cứu và doanh nghiệp |
|
- Cao học đặc biệt (chỉ tuyển sinh hệ thạc sĩ)
Phân loại |
Đơn vị tuyển sinh (chuyên ngành) |
Cao học giáo dục pknuedu.pknu.ac.kr |
|
Cao học công nghiệp coe.pknu.ac.kr/sandae |
|
Cao học kinh doanh cbais.pknu.ac.kr |
|
Cao học chính sách toàn cầu cms.pknu.ac.kr/gsis |
|
Cao học thủy sản toàn cầu gsgf-k.pknu.ac.kr |
|
Cao học chuyên môn
Phân loại |
Đơn vị tuyển sinh (chuyên ngành) |
Cao học chuyên môn quản trị kỹ thuật mot.pknu.ac.kr |
|
VI. Học bổng dành cho du học sinh Quốc tế của trường
-
Hệ tiếng
Học bổng cho học sinh có thành tích xuất sắc |
[Điều kiện] - Nằm trong 10% học sinh xếp hạng cao nhất trong mỗi học kỳ và tiếp tục đăng ký học kỳ tiếp theo [Học bổng] - Trong nhóm 5% xếp hạng cao nhất: 50% học phí của học kỳ tiếp theo (nộp học phí trước, hoàn tiền sau)
|
Học bổng PKNU |
[Điều kiện] - Học liên tục hơn 6 tháng và hoàn thành chương trình học tiếng, chuyển tiếp (học mới) lên chương trình đại học tại Pukyong.
[Học bổng] - Giảm 80% học phí 1 học kỳ: Tân SV có TOPIK 4 hoặc SV chuyển tiếp có TOPIK 4, 5
|
-
Hệ đại học và sau đại học
Tên học bổng |
Điều kiện tư cách cấp học bổng |
Nội dung học bổng |
Đối tượng học bổng |
||
Học bổng PKNU |
Điều kiện chung:
|
TOPIK 4 |
80% học phí (1 học kỳ) |
Nhập học mới đại học |
|
TOPIK 4/ TOPIK 5 |
Học chuyển tiếp đại học |
||||
TOPIK 3 |
40% học phí (1 học kỳ) |
Đại học |
|||
Học bổng nhập học |
TOPIK 4 |
40% học phí (2 học kỳ) |
Nhập học mới đại học |
||
TOPIK 5 |
Học chuyển tiếp đại học |
||||
Học bổng nhập học |
TOPIK 5 trở lên |
Toàn bộ học phí (2 học kỳ) |
Nhập học mới đại học |
||
TOPIK 6 |
Học chuyển tiếp đại học |
||||
Học bổng sinh viên ưu tú với học sinh đang học |
Điều kiện chung: Điểm trung bình học kỳ trước đó là hơn 2.5 |
Nhóm 7% du học sinh có xếp hạng cao nhất trong từng phân ngành |
Hỗ trợ 80% học phí |
Đại học |
|
Nhóm 7%-30% du học sinh có xếp hạng cao nhất trong từng phân ngành |
Hỗ trợ 20% học phí |
||||
Học bổng lao động |
Hỗ trợ công việc hành chính trong khoa |
250.500 KRW/tháng |
Đại học |
||
Học bổng TOPIK |
Người nâng cao thành tích TOPIK so với thời điểm nhập học |
Hơn 100.000KRW/1 học kỳ |
Đại học |
||
Học bổng gia đình |
Trường hợp có hơn 2 người trong 1 gia đình cùng học tập tại trường |
Hỗ trợ 20% học phí |
Đại học/Cao học cơ bản |
||
Học bổng trợ giảng nghiên cứu/giảng dạy |
Quyết định dựa vào giới thiệu của giáo sư hướng dẫn |
Hỗ trợ 50% học phí |
Cao học cơ bản |
-
Nội dung chi tiết học bổng có thể thay đổi nên trước khi đăng ký, các bạn phải hỏi lại Phòng giao lưu quốc tế.
-
Không được áp dụng đồng thời các loại học bổng.
-
Chế độ học bổng bên ngoài khác: Rất đa dạng như Học sinh du học tự túc ưu tú GKS (Viện đào tạo quốc tế quốc gia), Quỹ giao lưu quốc tế Busan, Hiệp hội hữu nghị Hàn Trung, Học bổng toàn cầu ngân hàng ngoại hối, Quỹ học bổng quốc tế JS,...
2. Các hoạt động hỗ trợ sinh viên
Hệ tiếng
Chương trình I-Friend
-
Kết bạn với sinh viên Hàn Quốc
-
Hỗ trợ ổn định sinh hoạt
-
Trao đổi ngôn ngữ
-
Tạo cơ hội tham gia chương trình trải nghiệm văn hóa.
Mỗi học kỳ đều tổ chức lễ hội giao lưu văn hóa thế giới như International Day
-
PKNU Service-Zone
-
Cung cấp dịch vụ đa dạng nhằm giúp tân sinh viên vào đầu mỗi học kỳ thích ứng với cuộc sống ở Hàn Quốc (như pickup, hướng dẫn thủ tục vào ở hội quán, đăng ký người nước ngoài, mở tài khoản, làm sim Hàn Quốc, tham gia bảo hiểm, giới thiệu các campus,...)
-
Hệ đại học và sau đại học
-
Hỗ trợ đón: Đón sinh viên mới khi nhập cảnh ở sân bay, ga tàu
-
Trải nghiệm văn hóa (Field trip): thời gian trải nghiệm văn hóa thông qua khám phá các khu vực nổi tiếng của Hàn Quốc.
-
Trao đổi ngôn ngữ: thời gian học và dạy, giao lưu ngôn ngữ cùng với sinh viên Hàn Quốc theo từng vùng ngôn ngữ.
-
International Day: thời gian các bạn học sinh đến từ các quốc gia khác nhau đang học tập tại Pukyong giới thiệu về văn hóa đất nước mình.
-
Chương trình hỗ trợ tìm việc: Cung cấp thông tin xin việc, thực tập và giờ dạy dành cho du học sinh mong muốn làm việc tại Hàn Quốc .
Lễ bế giảng: thời gian kết thúc khóa học, cùng liên hoan với những người bạn học thân thiết.