Trường Đại Học Yeongsan Hàn Quốc
Trường đại học Youngsan có 2 cơ sở đào tạo: Cơ sở chính nằm ở thành phố Yangsan, bênh cạnh thành phố công nghiệp lớn nhất Hàn Quốc là Ulsan & Cơ sở thứ hai nằm ở khu Haeundae thuộc thành phố Busan – thành phố cảng lớn nhất Hàn Quốc. Trường có nhiều chương trình hợp tác với các doanh nghiệp tại địa phương liên quan đến những chuyên ngành công nghiệp dịch vụ, vì thế, cơ sở đào tạo của trường tại Yangsan tập trung chủ yếu chuyên môn hóa các lĩnh vực thế mạnh như Bất động sản, Thương mại, IT và Luật. Còn cơ sở ở Busan chủ yếu tập trung chuyên môn hóa các lĩnh vực như Công nghiệp dịch vụ du lịch và văn hóa, Công nghiệp tổ chức sự kiện, Công nghiệp điện ảnh và Công nghiệp du lịch.

- Trường xếp hạng 38 toàn quốc trong 3 năm liên tiếp theo đánh giá về các trường đại học trên thế giới QS 2024 và nằm trong top 5 các trường đại học ở khu vực Busan theo QS 2020. Riêng ngành Quản trị du lịch khách sạn xếp hạng 4 toàn quốc và hạng 1 khu vực Đông Nam Hàn theo bảng xếp hạng QS 2022.
- Đại học Youngsan đã được Bộ giáo dục Hàn Quốc xếp loại đại học A: loại tốt nhất tại Hàn Quốc. Và vào tháng 6 năm 2020, tiếp tục được Bộ giáo dục Hàn Quốc xếp loại đại học A tại Hàn Quốc.
- Đại học Youngsan đạt được Chứng nhận ISO (International Organization for Standardization) về quản lý chất lượng điều hành và phát triển chương trình hướng nghiệp cho sinh viên bắt nguồn từ chương trình YCMP (Youngsan Career Map Program) do chính trường phát triển.
- Đại học Youngsan đặt chứng chỉ ISO 9001 về quản lý chất lượng điều hành và phát triển chương trình hướng nghiệp cho sinh viên.
- Thuộc TOP 500 trong BXH ASIAN UNVERSITY RANKINGS (2020).
- Là ngôi trường có tỉ lệ tìm được việc làm cao sau khi tốt nghiệp, đứng đầu tại khu vực Busan và đứng thứ 4 toàn quốc theo kết quả đánh giá về tỉ lệ sinh viên ra trường có việc làm của chính phủ Hàn Quốc tháng 10/2010.
- Có hệ thống trang thiết bị hoàn thiện trong việc hỗ trợ và quản lý sinh viên.
- Hỗ trợ tham gia các hoạt động tìm hiểu văn hóa hay tham quan học tập do chính phú hay các doanh nghiệp tổ chức
- Tập đoàn Sungsim thành lập Học viện Sungsim vào năm 1973 và trường THPT thông tin Sungsim vào năm 1974. Đến năm 1983, thành lập trường đại học ngoại ngữ Sungsim. Năm 1992, chính thức thông qua kế hoạch thành lập Đại học công nghiệp quốc tế Youngsan – đây cũng chính là tiền thân của đại học Youngsan hiện nay.
- Trường chính thức đổi tên thành Đại học Youngsan và triển khai chương trình đào tạo chuyên ngành đại học với 8 phân ngành, 24 chuyên ngành và tổng chi tiêu tuyển sinh 1.680 sinh viên hệ nhập học mới và chuyển tiếp vào năm 1998. Từ năm 1999, nhà trường triển khai đào tạo thêm hệ sau đại học.
- Năm 2002, nhà trường sáp nhập đại học Youngsan và đại học ngoại ngữ Sungsim, đồng thời mở thêm cơ sở thứ 2 tại Busan.
- Đại học Youngsan không ngừng nâng cao chất lượng đào tạo, chú trọng bồi dưỡng nhân tài, đồng thời, mở thêm nhiều chuyên ngành để đáp ứng nhu cầu học tập của sinh viên trong và ngoài nước.
- Các kì nhập học và điều kiện tuyển sinh của từng hệ
- Kỳ nhập học: 1 năm có 4 kỳ: tháng 3, 6, 9 và 12 hàng năm. Một học kỳ kéo dài trong 10 tuần (200 tiếng đào tạo)
- Điều kiện tuyển sinh:
- Tốt nghiệp THPT, điểm TB 3 năm từ 7.0 trở lên
- Tốt nghiệp bậc học cuối cùng không quá 2 năm.
Học kì |
Thời gian đăng kí |
Phỏng vấn |
Công bố kết quả |
Thời gian đào tạo |
Xuân |
05 ~ 16/12/2022 |
19 ~ 30/12/2022 |
04/01//2023 |
02/03 ~10/05/2023 |
Hạ |
06 ~ 17/03/2023 |
20 ~ 31/03/2023 |
05/04/2023 |
29/05~21/08/2023 |
Thu |
05 ~ 16/06/2023 |
19 ~ 30/06/2023 |
05/07/2023 |
04/09~15/11/2023 |
Đông |
04 ~ 15/09/2023 |
18 ~ 29/09/2023 |
05/10/2023 |
27/11/2023~05/02/2024 |
2. Các chi phí
Chi phí |
Số tiền |
Ghi chú |
Học phí |
2.500.000KRW (2 học kỳ/ tiêu chuẩn 20 tuần) |
Nộp sau khi trúng tuyển |
Phí bảo hiểm |
70.000KRW (6 tháng) |
Nộp sau khi nhập cảnh |
Phí ký túc |
430.000KRW (6 người/1 phòng, 16 tuần) |
Nộp sau khi trúng tuyển |
Phí giáo trình |
80.000KRW |
Mua riêng |
Ngoài ra, còn có chi phí ký túc khác như:
Phân loại |
Phí ký túc (3 tháng) |
|||
Phòng 2 người |
Phòng 4 người |
Phòng 6 người |
||
Cơ sở Haeundae |
Tòa H |
856.000KRW |
489.000KRW |
430.000KRW |
- Vật dụng: giường (chưa bao gồm ga, chăn, gối), bàn học/ghế, tủ quần áo
- Trang thiết bị dùng chung: nhà vệ sinh/phòng tắm, phòng giặt, nhà ăn, phòng bếp, phòng nghỉ, phòng thể hình
- Sử dụng nhà ăn: Có thể đăng ký ăn 1 bữa/1 ngày, 2 bữa/1 ngày
- Hỗ trợ khuyến khích TOPIK:
- Hỗ trợ toàn bộ lệ phí thi khi đỗ TOPIK 2
- Hỗ trợ 200.000KRW khi đỗ TOPIK 3 trở lên
- Học bổng thành tích học ưu tú: Top 1, 2 của từng lớp trong mỗi học kỳ lần lượt được học bổng 100.000KRW và 50.000KRW.
- Học bổng nhập học đại học: Miễn lệ phí nhập học khi nhập học hệ đại học sau khi hoàn thành chương trình hệ tiếng tại trường Youngsan.
Phân loại |
Miễn giảm học phí khi nhập học đại học |
Học bổng đặc biệt dành cho người nước ngoài (chỉ áp dụng với sinh viên người nước ngoài có cả bố và mẹ là người nước ngoài) |
|
Sinh viên nước ngoài đang học đại học, cao học tại trường Youngsan khi đăng ký khóa học tiếng được giảm 50% học phí (tối đa 2 học kỳ)
2. HỆ ĐẠI HỌC
2.1. Kỳ nhập học: 1 năm có 2 kỳ nhập học vào tháng 3 và tháng 9 hàng năm.
2.2. Điều kiện nhập học:
-
Tốt nghiệp THPT trở lên
-
Yêu cầu về ngôn ngữ: Ứng viên đáp ứng được ít nhất một trong các yêu cầu sau:
-
Có TOPIK 3 trở lên (hoặc chứng chỉ năng lực tiếng của trường Youngsan) (yêu cầu TOPIK 4 với ngành chăm sóc sức khỏe)
-
Với các chương trình học bằng tiếng anh: IELTS 5.5, TOEFL PBT 530 trở lên
-
SV của những trường liên kết với trường Youngsan có thể ứng tuyển khi có TOPIK 2.
2.3. Chuyên ngành đào tạo và học phí (tham khảo Thông tin tuyển sinh kỳ tháng 9/2023 dành cho người nước ngoài, đơn vị tính: KRW)
Cơ sở |
Đại học |
Ngành tuyển sinh |
Học phí |
|
Haeundae |
Du lịch khách sạn |
Khoa du lịch và tổ chức sự kiện [E] |
2.716.000 |
|
Khoa quản trị khách sạn [E] |
||||
Khoa quản trị dịch vụ ăn uống [E] |
||||
Khoa giải trí và du lịch biển [E] |
3.299.000 |
|||
Khoa nghệ thuật nấu ăn [E] |
|
3.527.000 |
||
Khoa du lịch hàng không [E] |
2.716.000 |
|||
Nghệ thuật và công nghệ |
Khoa nghệ thuật làm đẹp [E] |
3.679.000 |
||
Khoa thiết kế thời trang [E] |
||||
Khoa nghệ thuật ảnh và phát thanh [E] |
2.871.000 |
|||
Khoa Webtoon [E] |
3.679.000 |
|||
Trò chơi thực tế ảo[E] |
|
|||
Thiết kế [E] |
|
|||
Khoa nghệ thuật biểu diễn và diễn xuất [E] |
||||
Nhân tài sáng tạo |
Khoa quản trị Logistic doanh nghiệp [E] |
2.716.000 |
||
Hành chính cảnh sát |
|
|||
Khoa học sức khỏe |
Khoa quản trị sức khỏe [E] |
2.716.000 |
||
Khoa tiện ích tương lai |
Khoa bất động sản |
2.716.000 |
||
Khoa phúc lợi xã hội |
||||
Khoa chăm sóc sức khỏe |
||||
Khoa tư vấn gia đình và trẻ em |
||||
Liên ngành |
|
2.716.000 |
||
Bộ môn độc lập |
Khoa toàn cầu |
|
2.716.000 |
|
Yangsan Campus |
Nhân tài sáng tạo |
Hành chính cảnh sát |
|
2.716.000 |
Khoa luật |
||||
Khoa Taekwondo [E] |
3.299.000 |
|||
Khoa nghệ thuật võ thuật phương đông [E] |
||||
Công nghệ thông minh |
Khoa kỹ thuật máy tính và AI [E] |
3.679.000 |
||
Khoa an ninh mạng [E] |
||||
Khoa kỹ thuật ô tô và cơ khí [E] |
||||
Khoa kỹ thuật hệ thống Hidro |
||||
Khoa kỹ thuật thông tin không gian bằng máy bay không người lái [E] |
||||
Khoa kỹ thuật điện [E] |
||||
Khoa kỹ thuật kiến trúc [E] |
||||
Khoa học sức khỏe |
Khoa khoa học điều dưỡng |
3.597.000 |
||
Khoa vật lý trị liệu |
||||
Khoa vệ sinh răng miệng |
||||
Tiện ích tương lai |
Khoa văn hóa nhân loại |
2.716.000 |
||
Giáo dục chung Sungsim |
Chuyên ngành tự do |
2.716.000 |
là những ngành có đào tạo bằng tiếng anh nên ứng viên bắt buộc phải có chứng chỉ tiếng anh.
2.4. Phí ký túc
2.5. Học bổng
Đối tượng |
Tên học bổng |
Điều kiện |
Mức học bổng |
Ghi chú |
|
SV mới nhập học |
Học bổng TOPIK |
A |
TOPIK 3 |
30% học phí |
SV học tiếng và đăng ký lên chuyên ngành tại trường Youngsan được miễn lệ phí đăng ký |
B |
TOPIK 4 trở lên |
50% học phí |
|||
Học bổng tiếng Anh |
A |
IELTS 5.5 (iBT 71) |
30% học phí |
||
B |
IELTS 6.0 (iBT 76) |
40% học phí |
|||
C |
IELTS 6.5 (iBT 81) |
50% học phí |
|||
SV đang học |
Học bổng thành tích học tập xuất sắc |
A |
GPA kỳ trước 2.5 trở lên |
20% học phí |
Phải hoàn thành 12 tín chỉ trở lên |
B |
GPA kỳ trước 3.0 trở lên |
30% học phí |
|||
C |
GPA kỳ trước 3.5 trở lên |
40% học phí |
|||
D |
GPA kỳ trước 4.0 trở lên |
50% học phí |
3. HỆ SAU ĐẠI HỌC
3.1. Kỳ nhập học: 1 năm có 2 kỳ nhập học vào tháng 3 và tháng 9 hàng năm.
3.2. Điều kiện nhập học:
-
Tốt nghiệp CĐ, ĐH trở lên
-
Yêu cầu về ngôn ngữ: Ứng viên đáp ứng được ít nhất một trong các yêu cầu sau:
TOPIK 4 trở lên hoặc được công nhận có năng lực ngôn ngữ tương đương trong kỳ thi đánh giá của trường Youngsan.
TOEFL PBT 530 (CBT 197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 trở lên
3.3. Các chương trình, chi phí, học bổng (tham khảo Thông tin tuyển sinh kỳ tháng 9/2023 dành cho người nước ngoài, đơn vị tính: KRW)
a. Chuyên ngành, các chi phí
Hệ |
Đơn vị tuyển sinh |
Cơ sở |
Khoa/chuyên ngành |
Học phí |
Ghi chú |
Cao học cơ bản (hệ tiến sĩ) |
Cao học cơ bản |
Haeundae |
Khoa bất động sản |
4.085.000 |
|
Haeundae |
✰Khoa quản trị nhà hàng và khách sạn |
4.085.000 |
|||
Haeundae |
Khoa nghệ thuật nấu ăn |
4.787.000 |
|||
Haeundae |
Khoa nghệ thuật làm đẹp |
4.787.000 |
|||
Yangsan |
Khoa công nghệ thông tin và máy tính★ |
4.787.000 |
Khoa chuyên nhiệm dành cho người nước ngoài |
||
Haeundae |
Khoa trò chơi thực tế ảo★ |
4.787.000 |
Khoa chuyên nhiệm dành cho người nước ngoài |
||
Cao học cơ bản (hệ thạc sĩ) |
Cao học cơ bản |
Yangsan |
✰Khoa kỹ thuật thành phố thông minh |
4.485.000 |
|
Cao học đặc biệt (hệ thạc sĩ) |
Cao học khởi nghiệp công nghệ |
Yangsan |
Chuyên ngành nhà máy thông minh |
3.296.000 |
|
Cao học khoa học xã hội |
Haeundae |
Chuyên ngành luật |
3.015.000 |
||
Chuyên ngành phúc lợi xã hội |
3.015.000 |
||||
Chuyên ngành tội phạm học |
3.015.000 |
||||
✰Chuyên ngành thương mại Hàn quốc |
3.015.000 |
Khoa chuyên nhiệm dành cho người nước ngoài |
|||
Cao học bất động sản |
Haeundae |
Chuyên ngành bất động sản |
3.015.000 |
||
Cao học du lịch |
Haeundae |
✰Chuyên ngành du lịch nhà hàng khách sạn |
3.015.000 |
||
Chuyên ngành nghệ thuật nấu ăn |
3.296.000 |
||||
Cao học nghệ thuật & làm đẹp |
Haeundae |
Chuyên ngành nghệ thuật làm đẹp |
3.296.000 |
||
Chuyên ngành thẩm mỹ |
3.296.000 |
||||
Chuyên ngành thiết kế★ |
3.296.000 |
Khoa chuyên dành cho người nước ngoài |
-
Chương trình sử dụng tiếng anh là các chuyên ngành được biểu thị ✰.
-
Khoa (chuyên ngành) biểu thị ★ là các khoa vận hành chương trình đặc biệt bằng tiếng Trung.
-
Phí xét tuyển: 50.000won
-
Phí nhập học: 553.000won
- Học bổng nhập học (áp dụng cho học kỳ đầu tiên)
Phân loại |
Cao học cơ bản |
Cao học đặc biệt (hệ Thạc sĩ) |
||
Phí nhập học |
Miễn 100% với SV đại học Youngsan (bao gồm cả những người từng học tiếng ở trường Youngsan) |
|||
Học phí |
TOPIK 4 |
Giảm 50% học phí |
Giảm 50% học phí |
|
Chưa có TOPIK 4 |
Giảm 25% học phí |
Giảm 30% học phí (áp dụng với học bổng chăm học khi tân SV nhập học) |
||
IELTS 6.0 trở lên |
Giảm 50% học phí |
Giảm 50% học phí |
||
IELTS 5.5~6.0 |
Giảm 25% học phí |
Giảm 30% học phí (áp dụng với học bổng chăm học khi tân SV nhập học) |
Học bổng cho sinh viên đang học
Phân loại |
Cao học cơ bản |
Cao học đặc biệt (hệ Thạc sĩ) |
|
Học phí |
TOPIK 4 |
Giảm 50% học phí |
Giảm 50% học phí |
IELTS 6.0 trở lên |
Giảm 50% học phí |
Giảm 50% học phí |
|
Chưa có TOPIK 4 |
Giảm 25% học phí |
Giảm 25% học phí |
|
IELTS 5.5~6.0 |
Giảm 25% học phí |
Giảm 25% học phí |
Lưu ý: Hạn chế cấp học bổng cho SV hoàn thành dưới 6 tín chỉ trong 1 học kỳ và GPA <3.0.