Trường ĐH KHKT Gyeonggi - Chương Trình Bồi Dưỡng Công Nghiệp Gốc
I. Thông tin Tổng quan
• Tên tiếng Hàn: 경기과학기술대학교
• Tên tiếng Anh: Gyeonggi University of Science and Technology
• Loại hình: Tư thục
• Năm thành lập: 1966
• Website: gtec.ac.kr
• Địa chỉ: 269 Gyeonggigwagidae-ro, Siheung-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
• Tên tiếng Anh: Gyeonggi University of Science and Technology
• Loại hình: Tư thục
• Năm thành lập: 1966
• Website: gtec.ac.kr
• Địa chỉ: 269 Gyeonggigwagidae-ro, Siheung-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
Xem nhanh
II. Đặc điểm nổi bật
- Xếp hạng 1 về tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm ở vùng đô thị (71.5% - 2023)
- Xếp hạng 1 về tỉ lệ duy trì việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp (92.2% - 2020)
- Được Bộ Tư pháp chỉ định là cơ quan vận hành Chương trình Thích nghi sớm và Chương trình Hội nhập xã hội từ năm 2022-2024
- Được Viện nghiên cứu kỹ thuật sản xuất Hàn Quốc lựa chọn là Trường Đại học bồi dưỡng nhân lực kỹ thuật người nước ngoài cho Ngành công nghiệp gốc từ năm 2019 đến nay
- Được lựa chọn "Trường Đại học hỗ trợ tài chính tổng hợp" theo kết quả đánh giá chẩn đoán năng lực cơ bản đại học của Viện Phát triển giáo dục Hàn Quốc Bộ Giáo dục Hàn Quốc vào tháng 8/2021
- Được Bộ Giáo dục và Cơ quan chấn hưng kỹ thuật công nghiệp Hàn Quốc lựa chọn là Trường Cao đẳng dẫn đầu Chuyên ngành đào tạo theo hợp đồng theo hướng lao động sớm vào tháng 5/2021
- Được lựa chọn là Trường Đại học tham gia lĩnh vực Big Data - Đại học chia sẻ đổi mới bồi dưỡng nhân lực kỹ thuật mới Digital do Bộ Giáo dục chủ trì vào tháng 5/2021
- Năm 2019, được Bộ Giáo dục lựa chọn dự án phát triển Trường Cao đẳng Hợp tác Học thuật - Công nghiệp Hàng đầu (LINC+) phù hợp nhu cầu xã hội
- Năm 2019, Được Bộ Doanh nghiệp khởi nghiệp vừa và nhỏ lựa chọn vào Dự án đào tạo nguồn nhân lực doanh nghiệp nhỏ liên kết với Trường Đại học.
III. Khoa Bồi Dưỡng Công Nghiệp Gốc
- Khoa bồi dưỡng công nghiệp gốc là khoa chuyên bồi dưỡng các du học sinh nước ngoài trở thành nguồn nhân lực kỹ thuật. Thuộc dự án “Đại học bồi dưỡng nhân lực kỹ thuật người nước ngoài cho ngành công nghiệp gốc” và phân chỉ tiêu tuyển sinh với các lĩnh vực (xử lý bề mặt, khuôn mẫu, hàn).
- Sau khi tốt nghiệp chuyên môn và vượt qua bài kiểm tra thực hành, sinh viên có cơ hội chuyển đổi Visa E7 và cơ hội chuyển tiếp lên Visa định cư sau này.
1. Các chuyên ngành đào tạo
Khoa đào tạo |
Thời gian đào tạo |
Chỉ tiêu tuyển sinh (Lớp ban ngày) |
Khoa hóa chất & sinh học (Xử lý bề mặt) |
2 năm |
66 người |
Khoa công nghệ thiết kế (Khuôn mẫu) |
2 năm |
66 người |
Khoa phòng cháy chữa cháy (Hàn) |
2 năm |
33 người |
2. Điều kiện ứng tuyển
- Học lực: Tốt nghiệp THPT
- Năng lực tiếng: (Đáp ứng 1 trong các điều kiện sau)
- TOPIK 2 trở lên
- Hoàn thành chương trình THPT tại Hàn Quốc bằng tiếng Hàn
- Hoàn thành chương trình hội nhập xã hội bậc 2 hoặc đạt hơn 41 điểm trong bài thi đánh giá
- Hoàn thành chương trình đào tạo tiếng Hàn Sơ cấp 2 của Sejong
- Đỗ kỳ thi năng lực tiếng do trường tổ chức (đạt 60/100 điểm trở lên)
3. Học phí và học bổng
- Phí đăng ký: 50,000 won
- Phí nhập học: 198,660 won (đã bao gồm trong học phí)
- Tân sinh viên
Khối ngành |
Học phí (won) |
Học bổng |
||||
Kỹ thuật |
3,515,660 |
Tiêu chuẩn thành tích |
TOPIK 5 trở lên |
TOPIK 4 |
Đối tượng đáp ứng điều kiện đầu vào của hệ tuyển sinh (CN gốc: TOPIK 2) |
Hoàn thành chương trình hệ tiếng tại trường |
Tỉ lệ học bổng |
35% |
25% |
15% |
25% |
||
Số tiền thực nộp (won) |
2,285,179 |
2,636,745 |
2,988,311 |
2,636,745 |
Sinh viên đang học
Khối ngành |
Học phí (won) |
Học bổng |
||
Kỹ thuật |
3,515,660 |
Tiêu chuẩn thành tích |
GPA kỳ trước 2.0 trở lên |
GPA kỳ trước dưới 2.0 |
Tỉ lệ học bổng |
10% |
0% |
||
Số tiền thực nộp (won) |
3,164,094 |
3,515,660 |
Danh sách chuyên mục