Trường Đại Học Quốc Gia Pukyong - Thông Báo Tuyển Sinh 2025

Trường Đại học Quốc gia Pukyong (PKNU - 부경대학교), một trong 3 đại học hàng đầu tại Busan, nổi bật với danh tiếng về chất lượng giáo dục và tỷ lệ sinh viên có việc làm cao hàng đầu trong các trường quốc gia tại Hàn Quốc. Đặc biệt, Trung tâm Du học Quốc tế Trần Quang tự hào là đại diện tuyển sinh chính thức và duy nhất của PKNU tại Việt Nam. Hãy cùng Trần Quang khám phá các chương trình tuyển sinh hấp dẫn và cơ hội học tập tại ngôi trường danh giá này nhé!

Xem nhanh

I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA PUKYONG

1.Thông Tin Tổng Quan Về Đại Học Pukyong

- Tên tiếng Hàn: 부경대학교.
- Tên tiếng Anh: Pukyong National University.
- Năm thành lập: 1996.
- Số lượng giảng viên: 1,329.
- Số lượng sinh viên: 26,505.
- Địa chỉ trường: 
+ Daeyeon Campus (Cơ sở chính): (48513) 45, Yongso-ro, Nam-Gu. Busan, Hàn Quốc.
+ Yongdang Campus (Cơ sở phụ) : (48547) 365, Sinseon-ro, Nam-Gu, Busan, Hàn Quốc.
- Website:
+ Trang chủ tiếng Hàn: https://www.pknu.ac.kr/main
+ Trang chủ tiếng Anh: https://www.pknu.ac.kr/eng

Khuôn viên trường đại học quốc gia Pukyong

(Bản Đồ Daeyeon Campus Trường Đại Học Quốc Gia Pukyong)

2. Vì Sao Đại Học Quốc Gia Pukyong Là Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Sinh Viên Quốc Tế Tại Hàn Quốc?

Đại học Quốc gia Pukyong (PKNU) tự hào là một trong Top 3 đại học tốt nhất tại Busan – thành phố cảng lớn nhất Hàn Quốc và là trung tâm kinh tế sôi động của đất nước. Không chỉ có chất lượng đào tạo xuất sắc, PKNU còn nổi bật với tỉ lệ sinh viên có việc làm cao sau khi tốt nghiệp, minh chứng cho sự chuẩn bị nghề nghiệp kỹ lưỡng và cơ hội thực tập phong phú mà trường mang lại.

Là một trường công lập, PKNU mang đến mức học phí hợp lý, thấp hơn đến 45% so với các trường dân lập – giúp giảm bớt gánh nặng tài chính cho sinh viên. Đặc biệt, trường còn có chương trình học bổng đa dạng, giúp sinh viên quốc tế dễ dàng tiếp cận nền giáo dục chất lượng cao với chi phí phải chăng. Với những điểm mạnh này, Đại học Quốc gia Pukyong thực sự là điểm đến lý tưởng cho những ai mong muốn trải nghiệm môi trường học tập chuyên nghiệp và đầy cơ hội phát triển tại Hàn Quốc.

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH HỆ NGÔN NGỮ HÀN QUỐC D4-1 MỚI NHẤT NĂM 2025 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA PUKYONG

1. Số Lượng Tuyển Sinh & Điều Kiện Tuyển Sinh

- Số lượng tuyển sinh: 20 học sinh/ kỳ.
- Điều kiện tuyển sinh:
+ Độ tuổi: sinh năm 2002 – 2006.
+ Không có thời gian gián đoạn quá 1 năm giữa các cấp học.
+ GPA cấp THPT  >= 7.8 trở lên (khu vực miền Trung yêu cầu GPA  >= 8.2).
+ GPA Toán và Tiếng Anh >= 7.0.

2. Thời Gian Nhập Học & Học Phí Hệ Ngôn Ngữ Hàn Quốc D4-1

2.1. Thời Gian Nhập Học

STT
Kỳ Nhập Học Hạn Nộp Hồ Sơ    
Ghi Chú
1 Tháng 3/2025 20/12/2024
 Lưu ý:
- Ưu tiên những học sinh nộp hồ sơ sớm
- Ưu tiên Ký quỹ ngân hàng Hàn Quốc (Sổ K-Study)
2
Tháng 6/2025 31/03/2025
2
Tháng 9/2025 20/06/2025
4
Tháng 12/2025 19/09/2025

2.2. Học Phí Và Các Chi Phí Khác

Loại Chi Phí
Học Phí 1.300.000 KRW/ Kỳ
5.200.000 KRW/ Năm
Phí Đăng Ký 60.000 KRW
Phí Bảo Hiểm 110.000 KRW
Phí Giáo Trình 40.000 KRW
Phí Ký Túc Xá (không bắt buộc) 2.500.000 KRW/ 6 tháng (bao gồm 3 bữa/ ngày, điện, nước, sưởi ấm, internet…)
Sân bóng đá cơ sở Daeyeon của trường đại học Quốc gia Pukyong

(Sân bóng đá cơ sở Daeyeon của trường đại học Quốc gia Pukyong)

3. Học Bổng Dành Cho Hệ Ngôn Ngữ Hàn Quốc D4-1

Trường Đại học Quốc Gia Pukyong có rất nhiều chính sách học bổng dành cho sinh viên quốc tế và giá trị có thể lên đến 80% như sau:

Loại Học Bổng

Giá Trị Học Bổng

Điều Kiện Nhận Học Bổng

Học bổng cho sinh viên học tiếng xuất sắc

- Giảm 50% học phí cho top 5%
- Giảm 30% học phí cho top 6~10%

- Áp dụng cho sinh viên học tiếng Hàn mỗi kỳ
- Điểm tổng kết thuộc top 5% hoặc 6~10%

Học bổng chuyên cần

- Phần thưởng từ trường

- Sinh viên phải tham gia đầy đủ tất cả các buổi học trong khóa học

Học bổng trường (cho sinh viên năm đầu và chuyển tiếp lên Đại học)

- Giảm 80% học phí kỳ đầu cho sinh viên đạt TOPIK 4 (hoặc TOPIK 4.5 đối với sinh viên chuyển tiếp)
- Giảm 40% học phí kỳ đầu cho sinh viên đạt TOPIK 3

- Đã hoàn thành ít nhất 2 khóa học tiếng Hàn (6 tháng)
- Điểm chuyên cần ≥ 85% và tham gia đủ số giờ học
- Đạt trình độ TOPIK theo yêu cầu

Du học sinh nhận học bổng hệ ngôn ngữ Hàn Quốc D4-1 của trường Đại học Quốc gia Pukyong

( Du học sinh nhận học bổng hệ ngôn ngữ Hàn Quốc D4-1 của trường Đại học Quốc gia Pukyong)

III. THÔNG TIN TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC VÀ SAU ĐẠI HỌC D2 MỚI NHẤT NĂM 2025 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA PUKYONG

1. Điều Kiện Tuyển Sinh

- Quốc tịch: Cả ứng viên và bố mẹ đều phải là người nước ngoài (không mang quốc tịch Hàn Quốc).
- Trình độ ngoại ngữ:

 

Đại Học

Sau Đại Học

Yêu cầu chung

TOPIK 3 trở lên

TOPIK 3 / TOEFL iBT 80 / IELTS 5.5 / New TEPS 326 trở lên

Yêu cầu riêng cho ngành đặc thù
 

 

TOPIK 4 trở lên (hệ Chuyển tiếp) cho các ngành:
- Hành chính công & Phúc lợi xã hội
- Quản trị Kinh doanh
- Thương mại Quốc tế
- Y học Thủy sinh
- Khoa học Địa chất Môi trường

TOPIK 4 trở lên cho các ngành:
- Quản trị Kinh doanh
- Logistic và Thương mại Quốc tế
- Thiết kế Công nghiệp
- Phúc lợi xã hội
- Y học Thủy sinh
- Hành chính công

TOPIK 5 trở lên cho ngành Giáo dục Mầm non

Lưu ý bổ sung

 

Được nợ TOPIK khi đăng ký. Bổ sung trong vòng 7 ngày sau khi có kết quả 
xét duyệt

 

Chấp nhận TOPIK muộn của các kỳ thi tháng 4, 5, 10, 11

 

2.  Thời Gian Nhập Học

STT

Kỳ Nhập Học

Hạn Đăng Ký Hạn Nộp Hồ Sơ

Ghi Chú

1
Tháng 3/2025
01/11/2024 15/11/2024
- Chứng minh tài chính (CMTC) với mức yêu cầu là 16.000.000 KRW, với học sinh theo học chương trình tiếng Hàn tại trường, CMTC là 8.000.000 KRW
- Xác nhận số dư (XNSD) nộp ngay khi đăng ký
2
Tháng 9/2025
02/05/2025 16/05/2025

thư viện Đại học Quốc gia Pukyong

3.  Học Phí Cho Hệ Đại Học Và Sau Đại Học
 

Chuyên Ngành

Đại Học

Sau Đại Học

Khoa học xã hội và nhân văn

1.703.000 KRW

2.178.000 KRW

Khoa học tự nhiên (trừ Điều dưỡng)

2.041.500 KRW

2.586.000 KRW

Khoa học tự nhiên (Điều dưỡng)

2.241.500 KRW

 

Kỹ thuật 

2.173.500 KRW

2.742.000 KRW

Giáo dục Thể chất 

2.041.500 KRW

2.586.000 KRW

Nghệ thuật Giải trí 

2.173.500 KRW

2.742.000 KRW

Khoa Tự do Toàn cầu (Bắt buộc với Sinh viên Quốc tế nhập học mới trong 1 năm đầu) 

1.872.000 KRW

 

4.  Các Chuyên Ngành Đào Tạo Đại Học Và Sau Đại Học

Trường Trực Thuộc

Khoa Và Ngành Đào Tạo

 
 
 
 
Khoa học xã hội và nhân văn
  • Ngôn ngữ & văn hóa Hàn Quốc
  •  Ngôn ngữ & văn hóa Anh
  • Ngôn ngữ & văn hóa Nhật
  • Khoa học chính trị và ngoại giao
  • Giáo dục tiểu học
  • Lịch sử
  •  Luật, Hành chính công
  •  Quốc tế học 
  • Đồ họa
  •  Thiết kế thời trang
  • Kinh tế
  • Hành chính công
  • Truyền thông đại chúng
Khoa học tự nhiên
  • Thống kê
  • Toán học ứng dụng
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Vi sinh học
  • Điều dưỡng
Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
  • Thương mại quốc tế
Kỹ Thuật
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật Polymer
  • Luyện kim
  • Cơ khí chế tạo
  • Kỹ thuật Hệ thống Cơ điện tử
  • Kỹ thuật Thiết kế Cơ điện
  • Kỹ thuật Hệ thống Cơ điện lạnh
  • Kỹ thuật Hệ thống Cơ điện
  • Kỹ thuật Hệ thống Cơ học
  • Kỹ thuật Hệ thống Vật liệu
  • Khoa Kỹ thuật ứng dụng
  • Khoa Kỹ thuật An toàn
  • Khoa Kỹ thuật Y sinh
  • Khoa Kỹ thuật hiển thị
  • Khoa Kỹ thuật Điện tử
  • Khoa Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông
  • Khoa Kỹ thuật Máy tính
Khoa học thủy sản
  • Quản lý Hệ thống Sản xuất Hàng hải
  • Khoa học Chế tạo Hàng hải Chuyên ngành Khoa học Cảnh sát biển
  • Kinh tế Hàng hải
  • Kỹ thuật Thực phẩm
  • Nuôi trồng Thuỷ sản
  • Cơ khí Sản xuất Hàng hải
  • Sinh học biển
  • Công nghệ sinh học, Khoa sức khỏe Thủy sản
Khoa học và Công nghệ Môi trường & Khoa học Biển
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật Đại dương
  • Hải dương học
  • Khoa học Môi trường Trái đất
  • Khoa học Môi trường Không khí
  • Kỹ thuật Tài nguyên Năng lượng
  • Hệ thống Thông tin Không gian
  • Kỹ thuật Sinh thái
Nhóm nghiên cứu do Giáo sư Kim Su-Han dẫn đầu tại Đại học Quốc gia Pukyong (Nhóm nghiên cứu do Giáo sư Kim Su-Han dẫn đầu tại Đại học Quốc gia Pukyong chụp ảnh kỷ niệm trong phòng thí nghiệm)

5.  Chi Phí Ký Túc Xá

Ký túc xá Đại học Quốc gia Pukyong dành cho sinh viên mới, yêu cầu đăng ký lựa chọn ở hoặc không ở trong ký túc xá. Những sinh viên đã đăng ký ở ký túc sẽ phải vào ở khi trúng tuyển. Ký túc xá chính của trường nằm trong khuôn viên Daeyeon, được quản lý với hệ thống an ninh bảo vệ 24/7 và giờ giới nghiêm lúc 1:00 sáng.

Phòng ký túc xá được trang bị đầy đủ nội thất như giường, bàn học, ghế, hai tủ quần áo, tủ lạnh, điều hòa, điện thoại bàn, và phòng vệ sinh có kèm nhà tắm riêng. Ngoài ra, trong tòa nhà còn có nhiều cơ sở vật chất tiện ích phục vụ cho sinh viên: nhà ăn ở tầng 2 và 3 (cung cấp 3 bữa mỗi ngày), cửa hàng tiện lợi, quán cafe, và phòng giặt ủi sử dụng bằng thẻ.

Sinh viên đăng ký ở ký túc vào kỳ học mùa hè (tháng 6) và mùa đông (tháng 12) có thể bắt đầu vào ở sau một tháng kể từ ngày khai giảng.

Tòa KTX

Loại Phòng Số Lượng Phòng Phí Ký Túc Xá Cho 1 Người

Ghi Chú

Daeyeon
1 người/ phòng 122 phòng ≈2.167.680 KRW
Chi phí trên 1 học kỳ bao gồm tiền ăn 3 bữa/ 1 ngày
2 người/ phòng 1.149 phòng ≈1.600.000 KRW
Yongdang
2 người/ phòng 261 phòng ≈1.900.000 KRW

Ký túc xá của trường đại học quốc gia pukyongký túc xá của đại học Quốc gia Pukyong

5.  Học Bổng Dành Cho Hệ Đại Học Và Sau Đại Học

Để đảm bảo bạn nhận được thông tin chính xác nhất về học bổng, hãy liên hệ Phòng Giao lưu Quốc tế trước khi đăng ký, vì nội dung học bổng có thể thay đổi. Lưu ý rằng các loại học bổng không được áp dụng đồng thời.

Ngoài các học bổng nội bộ của trường, sinh viên còn có cơ hội nhận nhiều loại học bổng giá trị khác như:
  • Học bổng Chính Phủ Hàn Quốc (GKS) cho du học sinh tự túc xuất sắc (do Viện Đào tạo Quốc tế Quốc gia cấp),
  • Quỹ Giao lưu Quốc tế Busan,
  • Học bổng từ Hiệp hội Hữu nghị Hàn - Trung,
  • Học bổng Toàn cầu từ Ngân hàng Ngoại hối,
  • Quỹ Học bổng Quốc tế JS, cùng nhiều chương trình học bổng khác.

Dưới đây là các loại học bổng nội bộ của Đại học Quốc gia Pukyong dành cho sinh viên:

Tên Học Bổng

Điều Kiện Cấp Học Bổng

Giá Trị Học Bổng

Đối Tượng Nhận Học Bổng

Học Bổng PKNU
Điều kiện chung:
Hoàn thành chương trình học tiếng tại trường liên tục hơn 6 tháng (điểm chuyên cần toàn khóa học tiếng hơn 85%)
Học lên đại học trong vòng 1 năm sau khi kết thúc khóa học tiếng


 
TOPIK 4 80% học phí/ 1 học kỳ Nhập học mới đại học
TOPIK 4/ TOPIK 5 80% học phí/ 1 học kỳ Học chuyển tiếp đại học
TOPIK 3 40% học phí/ 1 học kỳ Đại học
Học Bổng Nhập Học TOPIK 4 40% học phí/ 2 học kỳ Nhập học mới đại học
TOPIK 5 Toàn bộ học phí (2 học kỳ) Học chuyển tiếp đại học
Học Bổng Sinh Viên Ưu Tú
Điều kiện chung: Điểm trung bình học kỳ trước hơn 2.5
 
Nhóm 7% du học sinh có xếp hạng cao nhất trong từng phân ngành Hỗ trợ 80% học phí Đại học
Nhóm 7-30% du học sinh có xếp hạng cao nhất trong từng phân ngành Hỗ trợ 20% học phí Đại học
Học Bổng Lao Động Hỗ trợ công việc hành chính trong khoa Hỗ trợ 250.500 KRW/ tháng Đại học
Học Bổng TOPIK Người nâng cao thành tích TOPIK so với thời điểm nhập học Hỗ trợ hơn 100.000 KRW/ 1 học kỳ Đại học
Học Bổng Gia Đình Dành cho gia đình có từ 2 người trở lên cùng học tại trường Hỗ trợ 20% học phí Đại học/Cao học cơ bản
Học Bổng Trợ Giảng Nghiên Cứu/ Giảng Dạy Quyết định cấp học bổng dựa trên sự giới thiệu của giáo sư hướng dẫn Hỗ trợ 50% học phí Cao học cơ bản

Học bổng dành cho hệ đại học của trường đại học Quốc gia Pukyong

(Học bổng dành cho hệ đại học của trường đại học Quốc gia Pukyong) 

IV. HỒ SƠ DU HỌC HÀN QUỐC CẦN NHỮNG GÌ?

STT

Loại Giấy Tờ Cần Nộp

Ghi Chú

1

Bản khai thông tin học sinh và gia đình
Theo mẫu của Trung tâm khi đến đăng ký

2

Ảnh 3,5×4,5 và ảnh 4×6
Ảnh nền trắng, chụp trong vòng 6 tháng
Mỗi loại 10 tấm hình

3

Hộ chiếu
Bản gốc (còn hạn ít nhất 1 năm)

4

Bằng tốt nghiệp THPT
Bản gốc

5

Học bạ cấp 3
Bản gốc

6

Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
Giấy xác nhận kết quả thi
Bản gốc nếu chưa nhận bằng tốt nghiệp chính thức

7

Bảng điểm Trung cấp/Cao đẳng/Đại học (nếu đã học)
Bản gốc

8

Bằng tốt nghiệp Trung cấp/Cao đẳng/Đại học (nếu đã tốt nghiệp)
Xác nhận thời gian học tập/ Xác nhận sinh viên nếu chưa tốt nghiệp
Bản gốc

9

Bằng cấp/ Chứng chỉ khác (nếu có)
Bản gốc

10

Giấy khai sinh
1 bản photo, 1 bản sao công chứng (Mang theo bản gốc để đối chiếu)

11

CMND/CCCD của học viên, bố mẹ/ người bảo lãnh học viên
1 bản photo, 1 bản sao công chứng (Mang theo bản gốc để đối chiếu)

12

Giấy Xác nhận thông tin cư trú mẫu CT07
(hoặc Giấy Xác nhận hủy đăng ký cư trú mẫu CT08)
Bản gốc

13

Hộ khẩu của học viên và bố mẹ/ người bảo lãnh
1 bản photo, 1 bản sao công chứng (Mang theo bản gốc để đối chiếu)

14

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
1 bản photo, 1 bản sao công chứng (Mang theo bản gốc để đối chiếu)

15

Sổ K-study (sổ tại Wooribank/Shinhanbank)
Có thể bổ sung sau

16

Các giấy tờ chứng minh công việc gia đình
1 bản photo, 1 bản sao công chứng (Mang theo bản gốc để đối chiếu)

*Lưu ý: Có thể nộp trước các giấy tờ cơ bản, Trần Quang sẽ hướng dẫn bổ sung giấy tờ còn thiếu

 

Hiện Trần Quang đang là Đại Diện Tuyển Sinh tại Việt Nam của trường Đại học Quốc gia Pukyong

Với hơn 11 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn du học, Trần Quang tự hào mang đến những thông tin chi tiết, chuẩn xác và hoàn toàn MIỄN PHÍ về chương trình du học Hàn Quốc. Đội ngũ tận tâm tại Trần Quang không chỉ hỗ trợ học sinh và gia đình yên tâm chuẩn bị mọi bước đi cần thiết, mà còn đồng hành cùng các em suốt chặng đường học tập tại Hàn Quốc, giúp các em tự tin và vững vàng trên hành trình phát triển của mình. 
Đăng ký nhận tư vấn
Bạn vui lòng để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ liên hệ với bạn ngay
Gửi đến Trần Quang
08.5590.1986