Tuyển Sinh Du Học Hàn Quốc- Trường Đại Học Quốc Gia Pukyong
Trung tâm du học Quốc Tế Trần Quang Vinh dự là Đại diện duy nhất tuyển sinh các hệ cho trường Đại học Quốc Gia Pukyong - PKNU (부경대학교 - 45 Yongso-ro, Nam-gu, Busan). Thông báo tuyển sinh các hệ: Hệ D4-1 (Hệ tiếng) , hệ D2 (Đại học và sau Đại học).
• Tỉ lệ sinh viên tìm được việc làm cao.
• Đại học công lập với mức học phí thấp, rẻ hơn 45% so với các trường dân lập.
• Học bổng đa dạng.
2. Điều kiện tuyển sinh
- Đối tượng đăng ký: Tốt nghiệp các cấp không quá 2 năm.
- Tuổi: sinh năm 2003 – 2005
- GPA THPT: >=7.5; miền Trung >=8.0
1. Thời gian nhập học:
- Điều kiện tuyển sinh:
- Tốt nghiệp THPT ko quá 2 năm
- GPA>7.0
- Không yêu cầu chứng chỉ ngoại ngữ
Số thứ tự |
Kỳ nhập học |
Hạn nộp hồ sơ |
Ghi chú |
1 | Tháng 3 |
Nộp hồ sơ trước 3 tháng |
- Lưu ý, ưu tiên những học sinh nộp hồ sơ sớm. - Ưu tiên Ký quỹ ngân hàng Hàn Quốc (Sổ K-Study) |
2 |
Tháng 6/2023 |
||
2 |
Tháng 9/2023 |
||
4 |
Tháng 12/2023 |
2. Học phí và các chi phí khác
Loại |
Chi phí |
Lưu ý |
Học phí |
1,200,000 KRW |
1 Kỳ |
Ký túc xá
|
1,900,000~3,000,000 KRW |
Chi phí trên 1 học kỳ bao gồm tiền ăn 3 bữa/1 ngày |
Bảo hiểm |
60,000 KRW |
6 tháng |
Giáo trình |
80,000KRW |
6 tháng |
III. Thời gian nhập học - học phí chuyên ngành hệ Đại học và sau Đại Học - D2
1. Thời gian nhập học - D2 ĐHQG Pukyong
- Tốt nghiệp THPT trở lên (Hệ Đại học) và tốt nghiệp Đại học trở lên (Hệ cao học)
- Khả năng ngôn ngữ đáp ứng một trong những yêu cầu sau
- TOPIK 3 trở lên (TOPIK 4 đối với ngành Quản trị kinh doanh)
- IELTS >5.5 hoặc TOEFL(PBT) 550
Số thứ tự |
Kỳ nhập học |
Hạn nộp hồ sơ |
Ghi chú |
1 |
Tháng 3 |
Nộp hồ sơ trước 6 tháng |
- Lưu ý, ưu tiên những học sinh nộp hồ sơ sớm. - Ưu tiên Ký quỹ ngân hàng Hàn Quốc (Sổ K-Study) |
2 |
Tháng 9 |
2. Học phí chuyên ngành Đại học và Cao học
Phân ngành |
Hệ đại học |
Cao học cơ bản |
Ghi chú |
Nhân văn |
1.703.000 KRW |
1.905.000 KRW |
|
Khoa học tự nhiên(trừ Điều dưỡng) |
2.041.500 KRW |
2.289.000 KRW |
|
Khoa học tự nhiên(Điều dưỡng) |
2.241.500 KRW |
||
Kỹ thuật (Trừ ngành y) |
2.173.500 KRW |
2.436.500 KRW |
|
Kỹ thuật (Ngành y) |
2.373.500 KRW |
||
Thể dục |
2.041.500 KRW |
2.289.000 KRW |
|
Năng khiếu |
2.173.500 KRW |
2.436.500 KRW |
3. Các chuyên ngành đào tạo - D2 - ĐHQG Pukyong
Trường trực thuộc |
Khoa và ngành đào tạo |
Khoa học xã hội và nhân văn |
|
Khoa học tự nhiên |
|
Quản trị kinh doanh |
|
Kỹ Thuật |
|
Khoa học thủy sản |
|
Khoa học và Công nghệ Môi trường & Khoa học Biển |
|
4. Ký túc xá
Campus |
Phòng ký túc |
Cấu trúc phòng |
Số người cho phép |
Phí ký túc |
Ghi chú |
Daeyeon |
122 phòng |
1 người/phòng |
122 người |
≈3.000.000won |
Chi phí trên 1 học kỳ bao gồm tiền ăn 3 bữa/1 ngày |
1.149 phòng |
2 người/phòng |
2.298 người |
≈2.000.000won |
||
Yongdang |
261 phòng |
2 người/phòng |
522 người |
≈1.900.000won |
|
Cộng |
1.532 phòng |
|
2.942 người |
|
|
IV. Hồ Sơ Đăng Ký:
STT |
Loại giấy tờ cần nộp |
Ghi chú |
1 |
Bản khai thông tin học sinh và gia đình |
Theo mẫu của Trung tâm khi đến đăng ký |
2 |
Ảnh 3,5×4,5 và ảnh 4×6 |
Nền trắng, trong vòng 6 tháng Mỗi loại 10 hình |
3 |
Hộ chiếu |
Bản gốc (còn hạn ít nhất 1 năm) |
4 |
Bằng tốt nghiệp THPT |
Bản gốc |
5 |
Học bạ cấp 3 |
Bản gốc |
6 |
Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời; Giấy xác nhận kết quả thi |
Bản gốc |
7 |
Bảng điểm TC/CĐ/ĐH (nếu đã học) |
Bản gốc |
8 |
Bằng tốt nghiệp TC/CĐ/ĐH (nếu đã tốt nghiệp) XN thời gian học tập/XN sinh viên nếu chưa TN |
Bản gốc |
9 |
Bằng cấp/Chứng chỉ khác (nếu có) |
Bản gốc |
10 |
Giấy khai sinh |
1 bản photo, 1 bản sao công chứng (Mang theo gốc để đối chiếu) |
11 |
CMND/CCCD của học viên, bố mẹ/ người bảo lãnh học viên |
1 bản photo, 1 bản sao công chứng (Mang theo gốc để đối chiếu) |
12 |
Giấy Xác nhận thông tin cư trú mẫu CT07 (hoặc Giấy Xác nhận hủy đăng ký cư trú mẫu CT08) |
Bản gốc |
13 |
Hộ khẩu của học viên và bố mẹ/ người bảo lãnh |
1 bản photo, 1 bản sao công chứng (Mang theo gốc để đối chiếu) |
14 |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
1 bản photo, 1 bản sao công chứng (Mang theo gốc để đối chiếu) |
15 |
Sổ K-study (sổ tại Wooribank/Shinhanbank) |
Có thể bổ sung sau |
16 |
Các giấy tờ chứng minh công việc gia đình |
1 bản photo, 1 bản sao công chứng (Mang theo gốc để đối chiếu) |
* Có thể nộp trước các giấy tờ cơ bản (In đậm), Trung tâm sẽ hướng dẫn bổ sung giấy tờ còn thiếu. |
V. Chế độ học bổng:
-
Trường Đại học Quốc Gia Pukyong có rất nhiều chính sách học bổng dành cho sinh viên quốc tế và giá trị có thể lên đến 100% như sau
Loại học bổng |
Phần trăm học bổng |
Điều kiện cấp học bổng |
Ghi chú |
Học bổng sinh viên học tiếng |
Từ 40%-80% học phí |
Đi học đầy đủ trên 85% số tiết trong 6 tháng và có TOPIK từ cấp 3 trở lên |
Đại học |
Học bổng sinh viên nhập học |
Từ 40%-100% học phí |
Topik từ cấp 4 trở lên |
Đại học (nhập mới) |
Học bổng gia đình |
20% học phí |
Trường hợp có hơn 2 người trong gia đình đang theo học |
Đại học/Cao học |