Tất tần tật về Pukyong National University - Busan
Pukyong National University - Busan là một trong những trường đại học tiêu biểu. Là ứng cử viên sáng giá cạnh tranh vị trí Top đầu những trường Đại học Quốc gia tốt nhất Hàn Quốc. Hãy cùng Du học Quốc tế Trần Quang tìm hiểu thật kỹ về ngôi trường này nha:
Xem nhanh
1. Vị trí địa lý và hệ thống cơ sở
Tên tiếng Anh: Pukyong National University (viết tắt PKNU) Tên tiếng Hàn: 부경대학교 Năm thành lập: 1924 Đại học Quốc gia Pukyong là trường đại học quốc gia nằm ở Busan, thành phố lớn thứ hai của Hàn Quốc. Trường nằm gần ven biển của quận Nam Busan. Vị trí gần cảng Busan, Cầu Lớn Gwangan, Bãi biển Haeundae và Jagalchi. Theo University News Network, trường được bình chọn là “Đại học ở Hàn Quốc đẹp nhất với 4 khuôn viên trường học”. Trường có hai cơ sở chính Daeyeon-dong và Yongdang-dong. + Daeyeon Campus : (48513) 45, Yongso-ro, Nam-Gu. Busan, Korea + Yongdang Campus : (48547) 365, Sinseon-ro, Nam-Gu, Busan, Korea.
Tên tiếng Anh: Pukyong National University (viết tắt PKNU) Tên tiếng Hàn: 부경대학교 Năm thành lập: 1924 Đại học Quốc gia Pukyong là trường đại học quốc gia nằm ở Busan, thành phố lớn thứ hai của Hàn Quốc. Trường nằm gần ven biển của quận Nam Busan. Vị trí gần cảng Busan, Cầu Lớn Gwangan, Bãi biển Haeundae và Jagalchi. Theo University News Network, trường được bình chọn là “Đại học ở Hàn Quốc đẹp nhất với 4 khuôn viên trường học”. Trường có hai cơ sở chính Daeyeon-dong và Yongdang-dong. + Daeyeon Campus : (48513) 45, Yongso-ro, Nam-Gu. Busan, Korea + Yongdang Campus : (48547) 365, Sinseon-ro, Nam-Gu, Busan, Korea.
2. Đặc điểm nổi bật của trường
- Là 1 trong 2 trường Đại học lớn nhất khu vực phía Nam Hàn Quốc (Busan) và là trường đứng đầu trong đào tạo lĩnh vực Kỹ thuật và Công nghệ. - Top 3 đại học tốt nhất Busan - Top 30 đại học tốt nhất Hàn Quốc - Top 1 Đại học Quốc gia về tỷ lệ SV tìm được việc làm sau khi tốt nghiệp - Khoảng 1700 du học sinh nước ngoài đến từ 67 quốc gia trên thế giới (số liệu 2019)
3. Quá trình hình thành và phát triển
Trường Đại học quốc gia Pukyong được thành lập năm 1996, từ việc hợp nhất Đại học Thủy sản Quốc gia Busan (1941) và Đại học Công nghệ Quốc gia Busan (1924). Pukyong National University - Busan là nơi đào tạo ra những thế hệ sinh viên tài năng - những con người tài năng cống hiến cho sự phát triển của Hàn Quốc. Pukyong National University được coi là trường Đại học có năng lực nghiên cứu xuất sắc nhất trong các lĩnh vực: công nghệ sinh học, ngư nghiệp, công nghệ kết hợp làm lạnh, công nghệ hệ thống tàu biển, công nghệ môi trường của Hàn Quốc. Nhờ chất lượng đào tạo và dịch vụ hỗ trợ sinh viên tốt. Nên trường luôn nằm trong TOP những trường có tỷ lệ sinh viên tìm được việc làm cao nhất trong số các trường Đại học Quốc gia ở Hàn Quốc. Trường cũng tự hào là nơi có nhiều nhất các bài báo khoa học quốc tế được xuất bản.
4. Các kỳ nhập học và điều kiện tuyển sinh của từng hệ
4.1 Hệ tiếng
- 4 học kỳ/năm - Kỳ nhập học tháng 3, 6, 9, 12 - 4 học kỳ cụ thể cho năm 2020: + Kỳ xuân: 2/3-14/5/2020 + Kỳ hè: 1/6-7/8/2020 + Kỳ thu: 1/9-13/11/2020 + Kỳ đông: 1/12/2020-10/2/2021
4.2. Hệ Đại học và sau Đại học
- 2 học kỳ/năm - Lịch học cụ thể cho năm 2020 - Hệ đại học: + Học kỳ 1: 1/11-6/12/2019 + Học kỳ 2: 4/5-5/6/2020 - Hệ cao học: + Học kỳ 1: 1/11-6/12/2019 + Học kỳ 2: 4/5-5/6/2020
Đặc điểm nổi bật của Pukyong National University - Busan
5. Các chuyên ngành đào của trường (đại học và sau đại học)
Trường cung cấp tới 78 chuyên ngành đại học và sau đại học; đào tạo hàng ngàn sinh viên mỗi năm. Đặc biệt, trường còn có các chương trình học quốc tế tại cơ quan xúc tiến thương mại và đầu tư Hàn Quốc cùng Đại sứ quán Hàn Quốc trên toàn thế giới. Tạo điều kiện cho các sinh viên xuất sắc tham gia học tập và trau dồi kinh nghiệm thực tế. Sinh viên học tập tại trường cũng được nhận sự hỗ trợ nhiệt tình khi xin học bổng. Hay đưa đón tại sân bay, mua bảo hiểm, tìm nhà ở ngoài kí túc xá,…
Trường
|
Khoa – ngành
|
Khoa học xã hội và nhân văn
|
|
Khoa học tự nhiên
|
|
Quản trị kinh doanh
|
|
Kỹ Thuật
|
|
Khoa học thủy sản
|
|
Khoa học và Công nghệ Môi trường & Khoa học Biển
|
|
6. Học bổng dành cho du học sinh Quốc tế của Pukyong National University
Loại học bổng
|
Giá trị
|
Điều kiện
|
Chương trình
|
Học bổng sinh viên học tiếp tại PKNU
|
80% học phí
|
Nhập học sau khi hoàn tất chương trình học tiếng.(Đi học đầy đủ trên 85% số tiết trong 6 tháng và có TOPIK cấp 4)
|
Đại học
|
40% học phí
|
Nhập học sau khi hoàn tất chương trình học tiếng.(Đi học đầy đủ trên 85% số tiết trong 6 tháng và có TOPIK cấp 3)
|
Đại học
|
|
Học bổng sinh viên nhập học
|
40% học phí
|
Năng lực tiếng Hàn cấp 4 (1 năm)
|
Đại học (Nhập học mới)
|
Năng lực tiếng Hàn cấp 5 (1 năm)
|
Đại học (Nhập học mới)
|
||
100% học phí
|
Năng lực tiếng Hàn cấp 5 (1 năm)
|
Đại học (Nhập học mới)
|
|
Năng lực tiếng Hàn cấp 6 (1 năm)
|
Đại học (Nhập học mới)
|
||
Học bổng cho sinh viên đang theo học có điểm số ưu tú
|
80% học phí
|
7% dành cho sinh viên nước ngoài có thứ hạng cao phụ thuộc vào từng khoa 7%~30% dành cho sinh viên nước ngoài có thứ hạng cao phụ thuộc vào từng khoa (Tuy nhiên điểm tích lũy bình quân tính từ học kỳ trước phải trên 3.0)
|
Đại học
|
Học bổng giúp việc
|
|
Công việc hành chính trong trường
|
Đại học
|
Học bổng TOPIK
|
Học bổng đã được quy định
|
Thành tích TOPIK luôn được cải thiện tốt hơn lúc mới nhập học.
|
Đại học
|
Học bổng gia đình
|
20% học phí
|
Trường hợp có hơn 2 người trong 1 gia đình đang theo học.
|
Đại học/Cao học
|
Học bổng RA/TA
|
220USD/tháng
|
Công việc hành chính trong trường
|
Cao học
|
Học bổng làm việc toàn thời gian
|
70% -100% học phí
|
– Căn cứ quyết định đề cử của giáo sư hướng dẫn Cao học– Hoặc theo quy định của trường với các bạn đạt Topik 4 sẽ được giảm 80% học phí và Topik 5 được miên 100% học phí đối với năm đầu và sang năm tiếp theo sẽ dựa vào điểm của học của kỳ trước để trường xét cấp học bổng.
|
Cao học
|
7. Cơ sở vật chất của trường Pukyong National University
7.1. KTX
KTX
|
Loại phòng
|
Số phòng
|
Chi phí
|
Ghi chú
|
Sejong-1gwan (Daeyeon Campus)
|
Đơn
|
68
|
1,853,160 KRW
|
Cho phép SV nước ngoài
|
Đôi
|
782
|
1,343,710 KRW
|
||
Sejong-2gwan (Daeyeon Campus)
|
Đơn
|
54
|
–
|
Chỉ dành cho SV trong nước
|
Đôi
|
471
|
–
|
||
Gwanggaeto-Gwan (Yongdang Campus)
|
Đơn
|
15
|
1,544,960 KRW
|
Cho phép SV nước ngoài
|
Đôi
|
246
|
1,236,760 KRW
|
- Trang thiết bị: Có giường nằm, tủ lạnh, bàn, tủ quần áo, điện thoại, mạng LAN internet, phòng vệ sịnh và phòng tắm khép kín. - Chi phí cho mỗi học kỳ(3 tháng) là khoảng 1200USD bao gồm tiền phòng, tiền điện, nước và ăn ngày ba bữa
7.2 Các hoạt động hỗ trợ sinh viên của Đại học Quốc gia Pukyong
-
Chương trình I-Friend
- Kết bạn với sinh viên Hàn Quốc - Hỗ trợ ổn định sinh hoạt - Trao đổi ngôn ngữ ③ - Tạo cơ hội tham gia chương trình trải nghiệm văn hóa - Mỗi học kỳ đều tổ chức lễ hội giao lưu văn hóa thế giới như International Day
-
PKNU Service-Zone
- Cung cấp dịch vụ đa dạng nhằm giúp tân sinh viên vào đầu mỗi học kỳ thích ứng với cuộc sống ở Hàn Quốc. Như pick-up, hướng dẫn thủ tục vào ở hội quán, đăng ký người nước ngoài, mở tài khoản, làm sim Hàn Quốc, tham gia bảo hiểm, giới thiệu các campus,... Có thể thấy, không phải ngẫu nhiên mà Pukyong National University - Busan hay Đại học Quốc gia Pukyong lại lọt TOP danh sách: trường có tỷ lệ sinh viên tìm được việc làm cao nhất trong số các trường đại học Quốc gia tại Hàn Quốc. Nếu bạn còn chưa chắc chắc về quyết định khi chọn trường thì hãy tìm hiểu thật kỹ những thông tin trên nhé!
Tin liên quan
Danh sách chuyên mục