Tuyển Sinh Đại Học Quốc Gia Kangwon
Trung tâm Du học Quốc tế Trần Quang thông báo tuyển sinh các hệ D4-1 (Hệ Tiếng), D2 (Hệ Đại học và sau Đại học) Đại học Quốc gia Kangwon - 강원대학교 - Gangwon-do
Trường Đại học Quốc gia Kangwon - Lựa chọn hàng đầu cho du học sinh
Tổng quan về Đại học Quốc gia Kangwon
Trường Đại học Quốc gia Kangwon là một trong 10 trường đại học công lập lớn nhất Hàn Quốc. Trường đào tạo đa ngành với uy tín cao, tạo điều kiện cho sinh viên tiếp cận chương trình học tiên tiến cùng đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm. Trường còn cung cấp nhiều suất học bổng giá trị dành cho du học sinh xuất sắc và hệ thống ký túc xá hiện đại.
Tại sao bạn nên chọn Đại học Quốc gia Kangwon?
- Đại học Quốc gia Kangwon là một trong 10 trường đại học hàng đầu tại Hàn Quốc, thành lập từ năm 1947 với ba cơ sở chính tại Chuncheon, Samcheok và Dogye.
- Trường có hệ thống cơ sở vật chất hiện đại, tiện nghi, tạo điều kiện học tập tốt nhất cho sinh viên.
- Trường đào tạo đa ngành với 93 chuyên ngành khác nhau, thu hút hơn 26.000 sinh viên trong và ngoài nước.
- Đại học Quốc gia Kangwon hợp tác với hơn 270 trường đại học trên thế giới.
Chương trình đào tạo hệ tiếng D4-1
- Kỳ nhập học: tháng 3, 6, 9, 12 hàng năm
- Điều kiện tuyển sinh:
- Tốt nghiệp THPT không quá 2 năm
- GPA > 7.0
Cơ hội học tập và học bổng tại Đại học Quốc gia Kangwon
Trường cung cấp nhiều suất học bổng cho du học sinh, giúp giảm bớt gánh nặng tài chính và khuyến khích học tập. Để tìm hiểu thêm về các trường đại học hàng đầu tại Nhật Bản, bạn có thể tham khảo danh sách các trường đại học hàng đầu tại Nhật Bản.
Liên kết nội bộ hữu ích
Nếu bạn quan tâm đến các chương trình du học tại Nhật Bản, có thể tham khảo thông tin về Trường Đại học Chiba hoặc tìm hiểu về Nhóm trường Nhật ngữ Higashi Asia. Đối với du học tại Đài Loan, bạn có thể xem thông tin về các ngành học nổi bật ở Đài Loan.
Lịch trình tuyển sinh:
Học kỳ |
Thời gian học |
Test trình độ |
Hạn nộp hồ sơ |
Mùa xuân |
13/03 - 19/05 |
02/03/2023 |
Trước 3 tháng
|
Mùa hè |
05/06 - 11/08 |
25/05/2023 |
|
Mùa thu |
11/09 - 17/11 |
31/08/2023 |
|
Mùa đông |
04/12/2023 - 08/02/2024 |
23/11/2023 |
Học phí:
-
Học phí 1 kỳ: 1,200,000 KRW
-
Phí nhập học: 70,000 KRW
-
Bảo hiểm (1 năm): 120,000 KRW
Phí ký túc xá:
Tòa KTX
|
Loại
|
Phí |
Chú ý |
|
Mùa xuân, thu
(4 tháng)
|
Mùa hè, đông
(2 tháng)
|
|||
Global Dormitory 2 |
Phòng 2 người |
~670,000 KRW |
~470,000 KRW |
Không bao gồm bếp |
2. Hệ Đại học và sau Đại học
-
Thời gian tuyển sinh: Tháng 3-9 hàng năm
-
Yêu cầu nộp hồ sơ trước 3 tháng
-
Điều kiện tuyển sinh:
-
Tốt nghiệp THPT (Đại học), tốt nghiệp Đại học (Cao học)
-
Trình độ ngoại ngữ:
-
Tiếng hàn: TOPIK 3 trở lên (áp dụng TOPIK 2 với những bạn hoàn thành lớp 4 chương trình đào tạo tiếng hàn tại trường đại học Kangwon)
-
Tiếng Anh: TOEFL (PBT 530, CBT 197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 (NEW TEPS 326), TOEIC 700 trở lên. Với hệ Sau đại học:
-
Ngành Sư phạm tiếng anh, phải đáp ứng được TOPIK 4 và TOEFL iBT 94, IELTS 6.5, TOEIC 800 trở lên.
-
Khoa quản trị kinh doanh, Sư phạm tiếng hàn, Thiết kế không thể nộp chứng chỉ tiếng anh.
Học phí và các chuyên ngành học:
Khối ngành |
Hệ Đại học |
Hệ Sau Đại học |
Khoa học xã hội và nhân văn |
1,712,000-1,724,000 KRW |
2,288,000 KRW |
Khoa học tự nhiên |
1,899,000-2,100,000 KRW |
2,810,000 KRW |
Kỹ thuật |
2,184,000-2,218,000 KRW |
2,924,000 KRW |
Thể dục thể thao |
2,218,000 KRW |
2,928,000 KRW |
Y học |
3,066,000 - 3,400,000 KRW |
3,338,000-4,464,000 KRW |
Năng khiếu nghệ thuật |
2,309,000 KRW |
3,180,000 KRW |
Hệ Đại học và các chuyên ngành đào tạo:
Cơ sở |
Đơn vị trường |
Khối ngành |
Khoa/chuyên ngành đào tạo |
Chuncheon
|
Cao đẳng quản trị kinh doanh
|
Khoa học xã hội và nhân văn
|
|
Cao đẳng nông nghiệp và khoa học đời sống
|
Khoa học tự nhiên
|
|
|
Cao đẳng khoa học động vật
|
Khoa học tự nhiên
|
|
|
Cao đẳng kỹ thuật-văn hóa-nghệ thuật
|
Kỹ thuật
|
|
|
Năng khiếu nghệ thuật
|
|
||
Khoa học xã hội và nhân văn
|
|
||
Cao đẳng sư phạm
|
Khoa học tự nhiên
|
|
|
Khoa học xã hội và nhân văn
|
|
||
Cao đẳng khoa học xã hội
|
Khoa học xã hội và nhân văn
|
|
|
Cao đẳng khoa học môi trường và lâm nghiệp
|
Khoa học tự nhiên
|
|
|
Cao đẳng khoa học y sinh
|
Khoa học tự nhiên
|
|
|
Cao đẳng nhân văn
|
Khoa học xã hội và nhân văn
|
|
|
Cao đẳng khoa học tự nhiên
|
Khoa học tự nhiên
|
|
|
Cao đẳng IT
|
Kỹ thuật
|
|
|
Samcheok |
Cao đẳng kỹ thuật
|
Kỹ thuật
|
|
Cao đẳng xã hội nhân văn và Thiết kế, thể thao
|
Khoa học xã hội và nhân văn
|
|
|
Năng khiếu nghệ thuật
|
|
||
Dogye |
Cao đẳng kỹ thuật
|
Kỹ thuật
|
|
Cao đẳng khoa học y tế
|
Khoa học tự nhiên
|
|
|
Cao đẳng xã hội nhân văn và Thiết kế, thể thao
|
Khoa học xã hội và nhân văn
|
|
|
Năng khiếu nghệ thuật
|
|
Hệ Sau Đại học và các chuyên ngành đào tạo:
Cơ sở |
Khối ngành |
Khoa/chuyên ngành đào tạo |
Chuncheon
|
Khoa học xã hội và nhân văn
|
|
Khoa học tự nhiên
|
|
|
Kỹ thuật
|
|
|
Năng khiếu nghệ thuật
|
|
|
Y học |
|
|
|
Chương trình đào tạo song song liên kết giữa các khoa
|
|
Samcheok |
Khoa học xã hội và nhân văn
|
|
Khoa học tự nhiên
|
|
|
Kỹ thuật |
|
|
Năng khiếu nghệ thuật |
|
3. Ký túc xá
Chuncheon Campus:
Tên tòa
|
Giới tính
|
Loại
|
Cơ sở vật chất
|
Giá 1 kỳ
(4 tháng)
|
BTL 1
|
Nam
|
2 người/phòng
|
Phòng tắm riêng mỗi phòng
|
~560,000KRW
|
Nữ
|
||||
BTL2
|
Nam
|
~590,000 KRW
|
||
Nữ
|
||||
ToeGyeGwan
|
Nam
|
3 người/phòng
|
Nhà vệ sinh công cộng và phòng tắm trên mỗi tầng
|
~430,000 KRW
|
Nanjiwon
|
Nữ
|
|||
GukJiwon
|
Nữ
|
|||
Global dormitory 1
|
Nam & Nữ
|
2 người/phòng
|
Được trang bị dụng cụ nấu ăn
*Tiền gas thanh toán riêng mỗi tháng
|
~580,000 KRW
|
4 người/2 phòng
|
~500,000 KRW
|
|||
phòng gia đình
|
~1,690,000 KRW
|
|||
Global dormitory 2
|
Nam & Nữ
|
2 người/phòng
|
Phòng tắm riêng trong mỗi phòng
|
~670,000 KRW
|
Campus |
Tên tòa |
Giới tinh |
Loại |
Cơ sở vật chất |
Phí/1 kỳ |
Samcheok |
HaesolGwan |
Nam & Nữ |
2 người/phòng |
|
870,000 KRW |
DooTaGwan |
Nam & Nữ |
6 Người/phòng |
740,000 KRW |
||
EonJangGwan |
Nam |
2 người/phòng |
620,000 KRW |
||
Dogye |
HwanJoGwan |
Nam & Nữ |
6 người/phòng |
710,000 KRW |
|
DoWonGwan |
Nam & Nữ |
6 người/ phòng |
710,000 KRW |
||
GaOnGwan |
Nữ |
2 người/phòng |
880,000 KRW |
4. Chương trình học bổng
Hệ |
Sinh viên mới |
Sinh viên đang học |
Đại học
|
|
Hoàn thành 12 tín chỉ học, điểm trung bình (GPA) kỳ trước đó đạt 2.5 trở lên và có TOPIK 4
|
Sau đại học
|
|
Người nhập học với học bổng BEST-KNU
- Hoàn thành hơn 6 tín chỉ của học kỳ trước và điểm trung bình (GPA) học kỳ đạt 3.5 trở lên
Điểm trung bình (GPA) của tất cả các học kỳ đạt 4.0 trở lên và tổng số tín chỉ đạt được là hơn 80% số tín chỉ tốt nghiệp
Miễn 100% học phí (hỗ trợ phí bảo hiểm, sinh hoạt phí)
|
5. Hồ sơ chuẩn bị
STT |
Loại giấy tờ cần nộp |
Ghi chú |
1 |
Bản khai thông tin học sinh và gia đình
|
Theo mẫu của Trung tâm khi đến đăng ký
|
2 |
Ảnh 3,5×4,5 và ảnh 4×6
|
Nền trắng, trong vòng 6 tháng
Mỗi loại 10 hình
|
3 |
Hộ chiếu
|
Bản gốc (còn hạn ít nhất 1 năm)
|
4 |
Bằng tốt nghiệp THPT
|
Bản gốc
|
5 |
Học bạ cấp 3
|
Bản gốc
|
6 |
Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời;
Giấy xác nhận kết quả thi
|
Bản gốc
|
7 |
Bảng điểm TC/CĐ/ĐH
(nếu đã học)
|
Bản gốc
|
8 |
Bằng tốt nghiệp TC/CĐ/ĐH (nếu đã tốt nghiệp)
XN thời gian học tập/XN sinh viên nếu chưa TN
|
Bản gốc
|
9 |
Bằng cấp/Chứng chỉ khác (nếu có)
|
Bản gốc
|
10 |
Giấy khai sinh
|
1 bản photo, 1 bản sao công chứng
(Mang theo gốc để đối chiếu)
|
11 |
CMND/CCCD của học viên, bố mẹ/ người bảo lãnh học viên
|
1 bản photo, 1 bản sao công chứng
(Mang theo gốc để đối chiếu)
|
12 |
Giấy Xác nhận thông tin cư trú mẫu CT07
(hoặc Giấy Xác nhận hủy đăng ký cư trú mẫu CT08)
|
Bản gốc
|
13 |
Hộ khẩu của học viên và bố mẹ/ người bảo lãnh
|
1 bản photo, 1 bản sao công chứng
(Mang theo gốc để đối chiếu)
|
14 |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
1 bản photo, 1 bản sao công chứng
(Mang theo gốc để đối chiếu)
|
15 |
Sổ K-study (sổ tại Wooribank/Shinhanbank)
|
Có thể bổ sung sau
|
16 |
Các giấy tờ chứng minh công việc gia đình
|
1 bản photo, 1 bản sao công chứng
(Mang theo gốc để đối chiếu)
|
* Có thể nộp trước các giấy tờ cơ bản (In đậm), Trung tâm sẽ hướng dẫn bổ sung giấy tờ còn thiếu. |